Bước tới nội dung

Bóng bàn tại Đại hội Thể thao châu Á 2014 – Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bóng bàn đơn nam
tại Đại hội Thể thao châu Á 2014
Địa điểmNhà thi đấu Suwon
Các ngày29 tháng 9 năm 2014 (2014-09-29)–4 tháng 10 năm 2014 (2014-10-04)
Vận động viên44 từ 24 quốc gia
Danh sách huy chương
Huy chương gold    Trung Quốc
Huy chương silver    Trung Quốc
Huy chương bronze    Hàn Quốc
Huy chương bronze    Đài Bắc Trung Hoa
← 2010
2018 →
Bóng bàn tại
Đại hội Thể thao châu Á 2014

Đơn nam nữ
Đôi nam nữ hỗn hợp
Đội nam nữ

Nội dung bóng bàn đơn nam là một phần thi đấu bóng bàn và được tổ chức vào giữa 29 tháng 9 và 4 tháng 10, tại Nhà thi đấu Suwon.

Lịch đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả đều là giờ chuẩn Hàn Quốc (UTC+09:00)

Ngày Giờ Nội dung
Thứ 2, 29 tháng 9 năm 2014 13:30 Vòng 1
Thứ 4, 1 tháng 10 năm 2014 14:30 Vòng 2
Thứ 5, 2 tháng 10 năm 2014 13:00 Vòng 3
19:00 Tứ kết
Thứ 7, 4 tháng 10 năm 2014 11:00 Bán kết
13:00 Chung kết

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
1  Xu Xin (CHN) 13 11 11 11
5  Gao Ning (SIN) 11 9 5 5 1  Xu Xin (CHN) 11 11 11 11
8  Joo Se-hyuk (KOR) 13 7 8 11 14 11 8  Joo Se-hyuk (KOR) 2 5 2 7
3  Jun Mizutani (JPN) 11 11 11 7 12 3 1  Xu Xin (CHN) 11 5 11 11 12 11
4  Chuang Chih-yuan (TPE) 11 11 5 11 11 2  Fan Zhendong (CHN) 6 11 13 7 10 8
   Pak Sin-hyok (PRK) 6 8 11 7 8 4  Chuang Chih-yuan (TPE) 8 9 8 7
6  Koki Niwa (JPN) 4 6 10 7 2  Fan Zhendong (CHN) 11 11 11 11
2  Fan Zhendong (CHN) 11 11 12 11

Nửa đầu[sửa | sửa mã nguồn]

Section 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3
 
  1  Xu Xin (CHN) 11 11 11 11
     Purshottam Bajracharya (NEP) 4 2 3 2
  1  Xu Xin (CHN) 10 6 11 10 11 11 11
 Albahrani Husain (KUW) 11 6 11 13 11 9  Chen Chien-an (TPE) 12 11 5 12 3 7 8
 Moosa Munsif Ahmed (MDV) 6 11 9 11 3    Albahrani Husain (KUW) 2 5 2 5
  9  Chen Chien-an (TPE) 11 11 11 11
 

Section 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3
 
  11  Sharath Kamal (IND) 11 10 11 9 11 10 9
 Rashed Sanad (BRN) 6 6 9 10    Padasak Tanviriyavechakul (THA) 6 12 5 11 6 12 11
 Padasak Tanviriyavechakul (THA) 11 11 11 12    Padasak Tanviriyavechakul (THA) 8 7 4 8
 Abdulrahman Mohsen Alnaggar (QAT) 11 8 8 11 7 11 9 5  Gao Ning (SIN) 11 11 11 11
 Bilegt Batkhishig (MGL) 9 11 11 5 11 7 11    Bilegt Batkhishig (MGL) 3 2 2 1
  5  Gao Ning (SIN) 11 11 11 11
 

Section 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3
 
  8  Joo Se-hyuk (KOR) 11 11 9 11 11
 Phinith Kongphet (LAO) 7 1 1 3    Choe Il (PRK) 3 9 11 5 7
 Choe Il (PRK) 11 11 11 11 8  Joo Se-hyuk (KOR) 11 11 11 11
 Naif Mohammed Aljadai (KSA) 11 11 11 11 10  Jiang Tianyi (HKG) 6 8 1 9
 Fayqa Malik Zahran (PLE) 3 2 3 7    Naif Mohammed Aljadai (KSA) 2 3 4 3
  10  Jiang Tianyi (HKG) 11 11 11 11
 

Section 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3
 
  13  Noshad Alamian (IRI) 11 11 11 11
 Muhammad Rameez (PAK)    Muhammad Rameez (PAK) 6 5 4 7
 Che Long Lam (MAC) 13  Noshad Alamian (IRI) 4 7 11 6 5
  3  Jun Mizutani (JPN) 11 11 6 11 11
     Muneer Ahmed Ali Aldhubhani (YEM) 2 4 5 5
  3  Jun Mizutani (JPN) 11 11 11 11
 

Nửa giữa[sửa | sửa mã nguồn]

Section 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3
 
  4  Chuang Chih-yuan (TPE) 11 11 11 11
     Muhammad Asim Qureshi (PAK) 3 7 3 5
  4  Chuang Chih-yuan (TPE) 11 11 10 11 11 17
 Kirill Gerassimenko (KAZ) 11 11 11 11 15  Kim Dong-hyun (KOR) 9 4 12 6 13 15
 Najah Hatem Wadi (PLE) 5 4 2 7    Kirill Gerassimenko (KAZ) 11 8 7 3
  15  Kim Dong-hyun (KOR) 13 11 11 11
 

Section 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3
 
  14  Soumyajit Ghosh (IND) 11 11 11 11
 German Shemet (QAT) 10 6 5 6    Thavisack Phathaphone (LAO) 5 7 5 4
 Thavisack Phathaphone (LAO) 12 11 11 11 14  Soumyajit Ghosh (IND) 11 7 8 11 8
 Rachid El Boubou (LIB) 5 6 4 2    Pak Sin-hyok (PRK) 2 11 11 13 11
 Pak Sin-hyok (PRK) 11 11 11 11    Pak Sin-hyok (PRK) 13 11 10 4 11 1 11
  7  Tang Peng (HKG) 11 9 12 11 9 11 7
 

Section 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3
 
  6  Koki Niwa (JPN) 12 12 11 11
 Albalhan Jaber (KUW) 5 7 5 6    Abdulaziz Abbad Alabbad (KSA) 10 10 5 8
 Abdulaziz Abbad Alabbad (KSA) 11 11 11 11 6  Koki Niwa (JPN) 8 11 11 11 13
 Omar Ahmed Ahmed Ali (YEM) 11 11 11 11 16  Afshin Noroozi (IRI) 11 5 7 9 11
 Mohamed Zeesth Naseem (MDV) 7 3 2 6    Omar Ahmed Ahmed Ali (YEM) 3 11 2 3 9
  16  Afshin Noroozi (IRI) 11 4 11 11 11
 

Section 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3
 
  12  Li Hu (SIN) 11 11 11 11
 Shiva Sundar Gothe (NEP) 14 6 11 3 8 7    Lkhagvasuren Enkhbat (MGL) 1 2 6 5
 Lkhagvasuren Enkhbat (MGL) 12 11 5 11 11 11 12  Li Hu (SIN) 10 7 6 3
  2  Fan Zhendong (CHN) 12 11 11 11
     Chang Hoi Wa (MAC) 1 6 2 4
  2  Fan Zhendong (CHN) 11 11 11 11
 

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]