Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 – Nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bóng chuyền Nam
tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Địa điểmNhà thi đấu Trung tâm Thể thao Lâm Bình
Nhà thi đấu Trung tâm Thể thao Đức Thanh
Sân vận động Trung tâm Thể thao Thành phố Dệt may Trung Quốc
Ngày19 – 26 tháng 9
Quốc gia19
← 2018
2026 →

Giải đấu Bóng chuyền Nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 là giải đấu lần thứ 19 tại Đại hội thể thao châu Á, được tổ chức bởi Cơ quan Quản lý Bóng chuyền châu Á, Liên đoàn bóng chuyền châu Á, kết hợp với OCA. Được tổ chức tại Hàng Châu, Trung Quốc từ ngày 19 đến ngày 26 tháng 9 năm 2023.[1][2]

Danh sách tuyển thủ[sửa | sửa mã nguồn]

 Afghanistan  Bahrain  Campuchia  Trung Quốc
 Hồng Kông  Ấn Độ  Indonesia  Iran
 Nhật Bản  Kazakhstan  Hàn Quốc  Kyrgyzstan
 Mông Cổ  Nepal  Pakistan  Philippines
 Qatar  Thái Lan  Đài Bắc Trung Hoa

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tất cả thời gian các trận đấu đều là giờ Việt Nam (UTC+07:00)

Vòng sơ loại[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm Trận đấu Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỷ lệ T B Tỷ lệ
1  Trung Quốc 6' 2 0 6 0 MAX 150 118 1.271
2  Kazakhstan 2' 1 1 3 5 0.600 164 174 0.943
3  Kyrgyzstan 1' 0 2 2 6 0.333 154 176 0.875
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
19 tháng 9 09:00 Kyrgyzstan  2–3  Kazakhstan 25–18 23–25 15–25 25-18 11-15 99–71  
20 tháng 9 18:00 Trung Quốc  3–0  Kyrgyzstan 25–19 25–18 25–28     75–65  
21 tháng 5 18:00 Kazakhstan  0–3  Trung Quốc 20–25 23–25 20–25     63–75  

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm Trận đấu Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỷ lệ T B Tỷ lệ
1  Iran 6' 2 0 6 1 6.000 172 117 1.470
2  Bahrain 3' 1 1 4 4 1.000 175 175 1.000
3  Nepal 0' 0 2 1 6 0.167 115 170 0.676
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
19 tháng 9 13:30 Nepal    1–3  Bahrain 25–20 20–25 18–25 15-25   78–60  
20 tháng 9 13:30 Iran  3–0  Nepal 25–9 25–15 25–13     75–37  
21 tháng 5 13:30 Bahrain  1–3  Iran 16–25 19–25 25–22 20–25   80–97  

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm Trận đấu Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỷ lệ T B Tỷ lệ
1  Ấn Độ 5' 2 0 6 2 3.000 191 162 1.179
2  Hàn Quốc 4' 1 1 5 3 1.667 191 167 1.144
3  Campuchia 0' 0 2 0 6 0.000 94 150 0.627
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
19 tháng 9 18:00 Ấn Độ  3–0  Campuchia 25–14 25-13 25–19     75–45  
20 tháng 9 18:00 Hàn Quốc  2–3  Ấn Độ 27–25 27–29 22–25 25-20 15-17 116–82  
21 tháng 5 13:30 Campuchia  0–3  Hàn Quốc 23–25 13–25 15–25     51–75  

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm Trận đấu Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỷ lệ T B Tỷ lệ
1  Pakistan 6' 2 0 6 0 MAX 150 113 1.327
2  Đài Bắc Trung Hoa 3' 1 1 3 3 1.000 132 138 0.957
3  Mông Cổ 0' 0 2 0 6 0.000 119 150 0.793
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
19 tháng 9 13:30 Pakistan  3–0  Mông Cổ 25–17 25–19 25–20     75–56  
20 tháng 9 09:30 Đài Bắc Trung Hoa  0–3  Pakistan 18–25 20–25 19–25     57–75  
21 tháng 5 18:00 Mông Cổ  0–3  Đài Bắc Trung Hoa 18–25 20–25 19–25     57–75  

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm Trận đấu Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỷ lệ T B Tỷ lệ
1  Qatar 6' 2 0 6 2 3.000 194 159 1.220
2  Thái Lan 3' 1 1 4 3 1.333 154 143 1.077
3  Hồng Kông 0' 0 2 1 6 0.167 126 172 0.733
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
19 tháng 9 18:00 Thái Lan  3–0  Hồng Kông 25–17 25–16 25–13     75–46  
20 tháng 9 13:30 Qatar  3–1  Thái Lan 25–16 22–25 25–19 25–19   97–79  
21 tháng 5 09:30 Hồng Kông  1–3  Qatar 21–25 13–25 25–22 21–25   80–97  

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm Trận đấu Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỷ lệ T B Tỷ lệ
1  Nhật Bản 9' 3 0 9 0 MAX 266 166 1.602
2  Philippines 6' 2 1 6 3 2.000 206 196 1.051
3  Indonesia 3' 1 2 3 6 0.500 196 201 0.975
4  Afghanistan 0' 0 3 0 9 0.000 161 226 0.712
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
19 tháng 9 13:30 Nhật Bản  3–0  Afghanistan 26–24 25–22 25–8     76–54  
19 tháng 9 18:00 Indonesia  3–0  Philippines 25–22 25–23 25–20     75–65  
20 tháng 9 13:30 Afghanistan  0–3  Philippines 23–25 16–25 12–25     51–75  
20 tháng 9 18:00 Nhật Bản  3–0  Indonesia 25–18 25–20 25–20     75–58  
21 tháng 9 13:30 Indonesia  3–0  Afghanistan 25–18 25–21 25–17     75–56  
21 tháng 9 18:00 Philippines  0–3  Nhật Bản 19–25 14–25 23–25     56–75  

Vòng Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

 
Vòng 12 độiTứ kếtBán kếtChung kết
 
              
 
22 tháng 9
 
 
 Trung Quốc3
 
 
 Indonesia1
 
 
 
 
 
25 tháng 9
 
 
 Trung Quốc3
 
22 tháng 9
 
 Nhật Bản0
 
 Kazakhstan0
 
24 tháng 9
 
 Nhật Bản3
 
 Nhật Bản3
 
22 tháng 9
 
 Ấn Độ0
 
 Ấn Độ3
 
26 tháng 9
 
 Đài Bắc Trung Hoa0
 
 Trung Quốc1
 
22 tháng 9
 
 Iran3
 
 Iran3
 
 
 Thái Lan0
 
 
 
 
 
25 tháng 9
 
 
 Iran3
 
22 tháng 9
 
 Qatar0 Tranh huy chương đồng
 
 Hàn Quốc0
 
24 tháng 926 tháng 9
 
 Pakistan3
 
 Pakistan1 Nhật Bản3
 
22 tháng 9
 
 Qatar3  Qatar1
 
 Bahrain1
 
 
 Qatar3
 
 
Tranh hạng 5
 
  
 
26 tháng 9
 
 
 Ấn Độ0
 
 
 Pakistan3
 
 
Vòng tranh hạng 7-12Vòng tranh hạng 7-10Tranh hạng 7
 
          
 
 
 
 
25 tháng 9
 
 
 Indonesia3
 
24 tháng 9
 
 Kazakhstan2
 
 Đài Bắc Trung Hoa2
 
26 tháng 9
 
 Kazakhstan3
 
 Indonesia2
 
 
 Hàn Quốc3
 
 
25 tháng 9
 
 
 Thái Lan1
 
24 tháng 9
 
 Hàn Quốc3 Tranh hạng 9
 
 Bahrain1
 
26 tháng 9
 
 Hàn Quốc3
 
 Kazakhstan3
 
 
 Thái Lan0
 
 
Tranh hạng 11
 
  
 
25 tháng 9
 
 
 Đài Bắc Trung Hoa3
 
 
 Bahrain1
 

Vòng 12 đội[sửa | sửa mã nguồn]

22 tháng 9 năm 2023 (2023-09-22)
09:30
Iran  3–0  Thái Lan Nhà thi đấu Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu
Khán giả: 800
Trọng tài: Aidos Akhmetov (KAZ), Wang Chi-jui (TPE)
(25–21, 25–18, 25–16)
P2 Report
22 tháng 9 năm 2023 (2023-09-22)
09:30
Bahrain  1–3  Qatar Sân vận động Trung tâm Thể thao Thành phố Dệt may Trung Quốc, Hàng Châu
Khán giả: 680
Trọng tài: Fan Gao-xiang (CHN), Zolbayar Ganbaatar (MGL)
(23–25, 25–18, 19–25, 17–25)
P2 Report
22 tháng 9 năm 2023 (2023-09-22)
13:30
Kazakhstan  0–3  Nhật Bản Nhà thi đấu Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu
Khán giả: 1,163
Trọng tài: Jaafar Abdulla Al-Moalem (BHR), Alireza Gharib (IRI)
(22–25, 21–25, 15–25)
P2 Report
22 tháng 9 năm 2023 (2023-09-22)
13:30
Ấn Độ  3–0  Đài Bắc Trung Hoa Sân vận động Trung tâm Thể thao Thành phố Dệt may Trung Quốc, Hàng Châu
Khán giả: 1,200
Trọng tài: Banthom Pimthongkhonburi (THA), Agung Purwantoro (INA)
(25–22, 25–22, 25–21)
P2 Report
22 tháng 9 năm 2023 (2023-09-22)
18:00
Trung Quốc  3–1  Indonesia Nhà thi đấu Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu
Khán giả: 2,000
Trọng tài: Wong Chi-chor (HKG), Shams Arahman Abdulla (QAT)
(25–17, 25–17, 23–25, 25–22)
P2 Report
22 tháng 9 năm 2023 (2023-09-22)
18:00
Hàn Quốc  0–3  Pakistan Sân vận động Trung tâm Thể thao Thành phố Dệt may Trung Quốc, Hàng Châu
Khán giả: 2,800
Trọng tài: Yul Benosa (PHI), Taisuke Togawa (JPN)
(19–25, 22–25, 21–25)
P2 Report

Vòng tranh hạng 7–12[sửa | sửa mã nguồn]

24 tháng 9 năm 2023 (2023-09-24)
13:30
Đài Bắc Trung Hoa  2–3  Kazakhstan Nhà thi đấu Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu
Khán giả: 1,900
Trọng tài: Shams Arahman Abdulla (QAT), Puma Prasad Chaulagain (NEP)
(24–26, 25–20, 25–23, 22–25, 17–19)
P2 Report
24 tháng 9 năm 2023 (2023-09-24)
18:00
Bahrain  1–3  Hàn Quốc Nhà thi đấu Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu
Khán giả: 1,847
Trọng tài: Zolbayar Ganbaatar (MGL), Nurgazy Kokcholokov (KGZ)
(19–25, 21–25, 25–19, 23–25)
P2 Report

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

24 tháng 9 năm 2023 (2023-09-24)
13:30
Nhật Bản  3–0  Ấn Độ Sân vận động Trung tâm Thể thao Thành phố Dệt may Trung Quốc, Hàng Châu
Khán giả: 3,100
Trọng tài: Alireza Gharib (IRI), Banthom Pimthongkhonburi (THA)
(25–16, 25–18, 25–17)
P2 Report
24 tháng 9 năm 2023 (2023-09-24)
18:00
Pakistan  1–3  Qatar Sân vận động Trung tâm Thể thao Thành phố Dệt may Trung Quốc, Hàng Châu
Khán giả: 3,000
Trọng tài: Liu Jiang (CHN), Taisuke Togawa (JPN)
(24–26, 19–25, 25–23, 18–25)
P2 Report

Vòng tranh hạng 7–10[sửa | sửa mã nguồn]

25 tháng 9 năm 2023 (2023-09-25)
13:30
Indonesia  3–2  Kazakhstan Sân vận động Trung tâm Thể thao Thành phố Dệt may Trung Quốc, Hàng Châu
Khán giả: 2,000
Trọng tài: Nurgazy Kokcholokov (KGZ), Jang Jong-hyang (PRK)
(25–22, 24–26, 22–25, 25–16, 15–12)
P2 Report
25 tháng 9 năm 2023 (2023-09-25)
18:00
Thái Lan  1–3  Hàn Quốc Sân vận động Trung tâm Thể thao Thành phố Dệt may Trung Quốc, Hàng Châu
Khán giả: 3,300
Trọng tài: Wei Jie (CHN), Benosa Yul (PHI)
(19–25, 23–25, 25–23, 29–31)
P2 Report

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

25 tháng 9 năm 2023 (2023-09-25)
13:30
Iran  3–0  Qatar Nhà thi đấu Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu
Khán giả: 1,802
Trọng tài: Wang Chi-jui (TPE), Akhmetov Aidos (KAZ)
(25–20, 25–20, 25–22)
P2 Report
25 tháng 9 năm 2023 (2023-09-25)
18:00
Trung Quốc  3–0  Nhật Bản Nhà thi đấu Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu
Khán giả: 2,050
Trọng tài: Banthom Pimthongkhonburi (THA), Agung Purwantoro (INA)
(25–15, 25–20, 25–21)
P2 Report

Tranh hạng 11[sửa | sửa mã nguồn]

25 tháng 9 năm 2023 (2023-09-25)
09:30
Đài Bắc Trung Hoa  3–1  Bahrain Nhà thi đấu Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu
Khán giả: 1,946
Trọng tài: Shah Ubaidullah (PAK), Alireza Gharib (IRI)
(25–20, 25–18, 22–25, 25–19)
P2 Report

Tranh hạng 9[sửa | sửa mã nguồn]

26 tháng 9 năm 2023 (2023-09-26)
09:30
Kazakhstan  3–0  Thái Lan Sân vận động Trung tâm Thể thao Thành phố Dệt may Trung Quốc, Hàng Châu
Khán giả: 1,200
Trọng tài: Yul Benosa (PHI), Wang Chu-jui (TPE)
(25–19, 25–21, 25–22)
P2 Report

Tranh hạng 7[sửa | sửa mã nguồn]

26 tháng 9 năm 2023 (2023-09-26)
13:30
Indonesia  2–3  Hàn Quốc Sân vận động Trung tâm Thể thao Thành phố Dệt may Trung Quốc, Hàng Châu
Khán giả: 2,600
Trọng tài: Taisuke Togawa (JPN), Zolbayar Ganbaatar (MGL)
(27–29, 25–19, 19–25, 25–21, 8–15)
P2 Report

Tranh hạng 5[sửa | sửa mã nguồn]

26 tháng 9 năm 2023 (2023-09-26)
17:30
Ấn Độ  0–3  Pakistan Sân vận động Trung tâm Thể thao Thành phố Dệt may Trung Quốc, Hàng Châu
Khán giả: 3,100
Trọng tài: Fan Gao-xiang (CHN), Jaafar Abdulla Al-Moalem (BHR)
(21–25, 20–25, 23–25)
P2 Report

Tranh huy chương đồng[sửa | sửa mã nguồn]

26 tháng 9 năm 2023 (2023-09-26)
13:30
Nhật Bản  3–1  Qatar Nhà thi đấu Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu
Khán giả: 1,837
Trọng tài: Liu Jiang (CHN), Alireza Gharib (IRI)
(37–35, 25–22, 23–25, 25–23)
P2 Report

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

26 tháng 9 năm 2023 (2023-09-26)
18:30
Trung Quốc  1–3  Iran Nhà thi đấu Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu
Khán giả: 2,050
Trọng tài: Wong Chi-chor (HKG), Aidos Akhmethov (KAZ)
(25–19, 14–25, 22–25, 24–26)
P2 Report

Thứ hạng chung cuộc[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng Đội tuyển ST T B
1  Iran 5 5 0
2  Trung Quốc 5 4 1
3  Nhật Bản 7 6 1
4  Qatar 6 4 2
5  Pakistan 5 4 1
6  Ấn Độ 5 3 2
7  Hàn Quốc 6 4 2
8  Indonesia 6 3 3
9  Kazakhstan 6 3 3
10  Thái Lan 5 1 4
11  Đài Bắc Trung Hoa 5 2 3
12  Bahrain 5 1 4
13  Philippines 3 1 2
14  Kyrgyzstan 2 0 2
15  Mông Cổ 2 0 2
16  Hồng Kông 2 0 2
17  Afghanistan 3 0 3
18  Nepal 2 0 2
19  Campuchia 2 0 2

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Volleyball”. Hangzhou Asian Games 2022 Organizing Committee. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2023.
  2. ^ Preechachan (19 tháng 9 năm 2023). “GTM HELD AHEAD OF MATCHDAY, AS 19TH HANGZHOU ASIAN GAMES MEN'S VOLLEYBALL COMPETITION SET TO BURST INTO THRILLING ACTION”. Asian Volleyball Confederation. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2023.