Bóng chuyền tại Đại hội thể thao Đông Nam Á 2021 – Nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bóng chuyền nữ
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021
Địa điểmNhà thi đấu Đại Yên , Quảng Ninh
Các ngày13–22 tháng 5
Quốc gia5
Danh sách huy chương
Huy chương gold 
Huy chương silver 
Huy chương bronze 
← 2019
2023 →

Nội dung bóng chuyền nữ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 sẽ được tổ chức từ ngày 13 đến ngày 22 tháng 5 năm 2022 tại Nhà thi đấu Đại Yên ở tỉnh Quảng Ninh.

Các đội tuyển tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Đủ điều kiện để đến trận tranh huy chương Vàng
Đủ điều kiện để đến trận tranh huy chương Đồng
Xếp hạng 5
Điểm Trận đấu Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỷ lệ T B Tỷ lệ
1  Thái Lan 12 4 0 12 1 12.000 314 207 1.517
2  Việt Nam 9 3 1 10 4 2.500 326 259 1.259
3  Indonesia 6 2 2 7 7 1.000 292 279 1.047
4  Philippines 3 1 3 4 9 0.444 259 295 0.878
5  Malaysia 0 0 4 0 12 0.000 149 300 0.497
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
13 tháng 5 19:00 Malaysia  0–3  Philippines 14–25 20–25 15–25     49–75  
13 tháng 5 23:00 Indonesia  1–3  Việt Nam 17–25 18–25 25–18 20–25   80–93  
14 tháng 5 1:30 Thái Lan  3–0  Philippines 25–15 25–13 25–14     75–42  
15 tháng 5 17:00 Indonesia  3–0  Malaysia 25–10 25–13 25–5     75–28  
16 tháng 5 20:00 Thái Lan  3–0  Indonesia 25–15 25–12 25–14     75–41  
16 tháng 5 1:00 Việt Nam  3–0  Malaysia 25–12 25–9 25–10     75–31  
17 tháng 5 19:00 Philippines  1–3  Indonesia 23–25 25–21 15–25 20–25   83–96  
17 tháng 5 1:00 Việt Nam  1–3  Thái Lan 18–25 25–14 17–25 23–25   83–89  
18 tháng 5 22:00 Malaysia  0–3  Thái Lan 11–25 18–25 12–25     41–75  
19 tháng 5 1:00 Philippines  0–3  Việt Nam 23–25 19–25 17–25     59–75  

Vòng chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Trận tranh huy chương Đồng[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
21 tháng 5 0:30  Indonesia 3–1  Philippines 25–21 22–25 25–19 25–21   97–86  

VTV3

Trận tranh huy chương Vàng[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
22 tháng 5 1:30 Thái Lan  3–0  Việt Nam 25–20 25–14 25–14     75–48  

VTV3

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí Đội
1  Thái Lan
2  Việt Nam
3  Indonesia
4  Philippines
5  Malaysia

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c Webthethao. “Danh sách các đội tuyển bóng chuyền nữ dự SEA Games 31”. webthethao.vn. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2022.
  2. ^ “Khán giả được tự do xem thi đấu môn bóng chuyền tại SEA Game 31”. Báo Dân tộc và Phát triển. 22 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2022.
  3. ^ “Bóng chuyền Việt Nam hướng tới SEA Games 31: Vượt lên chính mình”. Báo Thanh Niên. 17 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2022.