Bóng rổ 3x3 tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 – Giải đấu Nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bóng rổ 3x3 Nam
tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Địa điểmSân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh
Ngày25 tháng 9 – 01 tháng 10
Quốc gia19
← 2018
2026 →

Giải đấu nam nội dung Bóng rổ 3x3 được tổ chức tại Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu, Trung Quốc từ ngày 25 tháng 9 đến ngày 01 tháng 10 năm 2023.[1]

Quốc gia tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

 Campuchia  Trung Quốc  Đài Bắc Trung Hoa  Hồng Kông
 Ấn Độ  Iran  Nhật Bản  Jordan
 Kazakhstan  Kyrgyzstan  Ma Cao  Malaysia
 Maldives  Mông Cổ  Philippines  Qatar
 Hàn Quốc  Thái Lan  Turkmenistan

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tất cả thời gian thi đấu đều là giờ Việt Nam (UTC+07:00)

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T B ĐT ĐB HS Giành quyền tham dự
1  Mông Cổ 4 3[a] 1 75 62 +13 Tứ kết
2  Đài Bắc Trung Hoa 4 3[a] 1 73 52 +21 Vòng loại tứ kết
3  Philippines 4 3[a] 1 63 56 +7
4  Hồng Kông 4 1 3 67 73 −6
5  Jordan 4 0 4 37 72 −35
  1. ^ a b c Kết quả đối đầu: 1 trận thắng, 1 trận thua, xếp hạng bởi điểm số.


25 tháng 9
12:00
Report Jordan  8–13  Philippines    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

25 tháng 9
15:20
Report Đài Bắc Trung Hoa  22–12  Hồng Kông    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu
Số khán giả: 328
Trọng tài: Kim Gain (Korea)
Tatsuo Nagoshi (Japan)
Điểm: Wang Jhe-yu 8 Điểm: A.M.K. Lam 8

26 tháng 9
16:00
Report Philippines  17–12  Đài Bắc Trung Hoa    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu
Số khán giả: 432
Trọng tài: Liu Chee Khun (Malaysia)
Kim Gain (Korea)
Điểm: Sajonia 6 Điểm: Chiang Chun 4

26 tháng 9
17:15
Report Mông Cổ  17–13  Jordan    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

27 tháng 9
12:00
Report Đài Bắc Trung Hoa  18–16  Mông Cổ    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu
Số khán giả: 439
Trọng tài: Liu Chee Khun (Malaysia)
Bahtiyar Ibragimov (Turkmenistan)
Điểm: Chiang Chun 6 Điểm: Myagmarsuren 9

27 tháng 9
15:20
Report Hồng Kông  15–21  Philippines    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

28 tháng 9
16:00
Mông Cổ  21–19  Hồng Kông    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

28 tháng 9
17:15
Report Jordan  7–21  Đài Bắc Trung Hoa    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu
Số khán giả: 464
Trọng tài: Alexandr Rulyov (Kazakhstan)
Bahtiyar Ibragimov (Turkmenistan)
Điểm: Adham 2
Al Shiyab 2
Hazaymeh 2
Điểm: Chiang Chun 6
Yu Xiang Pin 6

29 tháng 9
12:00
Report Hồng Kông  21–9  Jordan    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu
Điểm: A.M.K. Lam 9 Điểm: Hazaymeh 5

29 tháng 9
12:50
Report Philippines  12–21  Mông Cổ    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu
Điểm: Lina 7 Điểm: Myagmarsuren 7

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T B ĐT ĐB HS Giành quyền tham dự
1  Hàn Quốc 4 3[a] 1 78 56 +22 Tứ kết
2  Nhật Bản 4 3[a] 1 75 61 +14 Vòng loại tứ kết
3  Iran 4 3[a] 1 75 53 +22
4  Turkmenistan 4 1 3 65 59 +6
5  Maldives 4 0 4 23 87 −64
  1. ^ a b c Kết quả đối đầu: 1 trận thắng, 1 trận thua, xếp hạng bởi điểm số.
25 tháng 9
12:25
Report Turkmenistan  22–2  Maldives    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

25 tháng 9
15:45
Report Iran  12–21  Hàn Quốc    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

26 tháng 9
16:25
Report Maldives  6–22  Iran    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

26 tháng 9
17:40
Report Nhật Bản  19–15  Turkmenistan    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

27 tháng 9
12:25
Report Iran  22–13  Nhật Bản    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

27 tháng 9
15:45
Report Hàn Quốc  21–8  Maldives    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

28 tháng 9
16:25
Report Nhật Bản  21–17  Hàn Quốc    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

28 tháng 9
17:40
Report Turkmenistan  13–19  Iran    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

29 tháng 9
12:25
Hàn Quốc  19–15  Turkmenistan    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

29 tháng 9
15:45
Report Maldives  7–22  Nhật Bản    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T B ĐT ĐB HS Giành quyền tham dự
1  Trung Quốc 3 3 0 60 36 +24 Tứ kết
2  Ấn Độ 3 2 1 56 46 +10 Vòng loại tứ kết
3  Ma Cao 3 1 2 49 59 −10
4  Malaysia 3 0 3 38 62 −24
25 tháng 9
13:40
Report Malaysia  16–20  Ấn Độ    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

25 tháng 9
18:50
Report Trung Quốc  21–16  Ma Cao    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

27 tháng 9
13:40
Report Ma Cao  12–21  Ấn Độ    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

27 tháng 9
18:50
Report Trung Quốc  21–5  Malaysia    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

29 tháng 9
13:40
Report Malaysia  17–21  Ma Cao    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

29 tháng 9
18:50
Report Ấn Độ  15–18  Trung Quốc    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T B ĐT ĐB HS Giành quyền tham dự
1  Qatar 4 4 0 77 33 +44 Tứ kết
2  Kazakhstan 4 3 1 71 64 +7 Vòng loại tứ kết
3  Thái Lan 4 2 2 71 50 +21
4  Campuchia 4 1 3 45 78 −33
5  Kyrgyzstan 4 0 4 41 80 −39
25 tháng 9
14:05
Report Thái Lan  21–10  Campuchia    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

25 tháng 9
19:15
Report Kazakhstan  20–16  Kyrgyzstan    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

26 tháng 9
16:50
Report Campuchia  13–21  Kazakhstan    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

26 tháng 9
18:05
Report Qatar  16–12  Thái Lan    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

27 tháng 9
14:05
Report Kazakhstan  11–19  Qatar    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

27 tháng 9
19:15
Report Kyrgyzstan  15–17  Campuchia    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

28 tháng 9
16:50
Report Qatar  21–5  Kyrgyzstan    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

28 tháng 9
18:05
Report Thái Lan  16–19  Kazakhstan    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

29 tháng 9
14:05
Kyrgyzstan  5–22  Thái Lan    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

29 tháng 9
19:15
Campuchia  5–21  Qatar    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

Vòng chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

 
Vòng loại tứ kếtTứ kếtBán kếtChung kết
 
              
 
 
 
 
30 tháng 9
 
 
 Mông Cổ16
 
30 tháng 9
 
 Iran15
 
 Ấn Độ17
 
1 tháng 10
 
 Iran19
 
 Mông Cổ13
 
 
 Qatar21
 
 
30 tháng 9
 
 
 Qatar21
 
30 tháng 9
 
 Nhật Bản15
 
 Nhật Bản21
 
1 tháng 10
 
 Ma Cao12
 
 Qatar16
 
 
 Đài Bắc Trung Hoa18
 
 
30 tháng 9
 
 
 Trung Quốc15
 
30 tháng 9
 
 Đài Bắc Trung Hoa22
 
 Đài Bắc Trung Hoa19
 
1 tháng 10
 
 Thái Lan17
 
 Đài Bắc Trung Hoa18
 
 
 Hàn Quốc17 Tranh hạng 3
 
 
30 tháng 91 tháng 10
 
 
 Hàn Quốc19 Mông Cổ21
 
30 tháng 9
 
 Philippines16  Hàn Quốc20
 
 Kazakhstan14
 
 
 Philippines15
 

Vòng loại tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

30 tháng 9
12:25
Ấn Độ  17–19  Iran    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

30 tháng 9
13:15
Nhật Bản  21–12  Ma Cao    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

30 tháng 9
14:05
Đài Bắc Trung Hoa  19–17  Thái Lan    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu
Số khán giả: 477
Trọng tài: Alexandr Rulyov (Kazakhstan)
Kim Gain (Korea)
Điểm: Yu Xiang Ping 7
Chụp bóng bật bảng: Chiang Chun 5
Hỗ trợ: Chiang Chun 3
Lin Sin Kuan 3
Điểm: Ejesu 9
Chụp bóng bật bảng: Ejesu 9
Hỗ trợ: Phithakphawasutthi 4

30 tháng 9
14:55
Kazakhstan  14–15  Philippines    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

30 tháng 9
17:25
Mông Cổ  16–15  Iran    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

30 tháng 9
18:15
Qatar  21–15  Nhật Bản    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

30 tháng 9
19:05
Trung Quốc  15–22  Đài Bắc Trung Hoa    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu
Trọng tài: Liu Chee Khun (Malasysia)
Tatsuo Nagoshi (Japan)
Điểm: Liu Yuxuan 8
Chụp bóng bật bảng: Liu Yuxuan 5
Hỗ trợ: Liu Yuxuan 1
Zhao Jiaren
Zhou Yanxu
Điểm: Chiang Chun 5
Chụp bóng bật bảng: Lin Sin Kuan 9
Hỗ trợ: Chiang Chun 3

30 tháng 9
19:55
Hàn Quốc  19–16  Philippines    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

1 tháng 10
15:50
Mông Cổ  13–21  Qatar    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

1 tháng 10
16:15
Đài Bắc Trung Hoa  18–17  Hàn Quốc    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu
Số khán giả: 523
Trọng tài: Liu Chee Khun (Malaysia)
Tatsuo Nagoshi (Japan)
Điểm: Lin Sin-Kuan 7
Chụp bóng bật bảng: Chiang Chun 4
Hỗ trợ: Chiang Chun 7
Điểm: Seo M. 12
Chụp bóng bật bảng: Kim D. 6


Tranh hạng 3[sửa | sửa mã nguồn]

1 tháng 10
18:30
Mông Cổ  21–20  Hàn Quốc    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

1 tháng 10
19:30
Qatar  16–18  Đài Bắc Trung Hoa    Sân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh, Hồ Châu
Số khán giả: 525
Trọng tài: Liu Chee Khun (Malaysia)
Alexandr Rulyov (Kazakhstan)
Điểm: O. Saad 6
Chụp bóng bật bảng: H. Mousa 6
Hỗ trợ: M. Abasher 3
Điểm: Lin Sin-Kuan 7
Chụp bóng bật bảng: Yu Xiang-Ping 5
Hỗ trợ: three players 1


Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “3×3 Basketball”. asiangames2022.cn. 10 tháng 4 năm 2022. Truy cập 6 tháng 9 2023. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)