Bóng rổ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 – Nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải đấu bóng rổ nữ
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á
Địa điểmKhu liên hợp thể thao quốc gia Morodok Techo, Phnôm Pênh
Các ngày9–15 tháng 5 2023
Quốc gia7
Danh sách huy chương
Huy chương gold 
Huy chương silver 
Huy chương bronze 
← 2021
2025 →

Nội dung thi đấu bóng rổ 5x5 nữ tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 được tổ chức tại Khu liên hợp thể thao quốc gia Morodok Techo, Phnôm Pênh, Campuchia từ ngày 9 đến ngày 15 tháng Năm 2023. 7 quốc gia tham gia thi đấu sẽ thi đấu theo thể thức vòng tròn tính điểm, 3 đội có điểm số cao nhất sẽ nhận được huy chương vàng, bạc và đồng.

Các quốc gia tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng tròn tính điển[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gian thi đấu là Giờ ở Campuchia (UTC+7)

VT Đội ST T B ĐT ĐB HS Đ Final Result
1  Indonesia 6 6 0 497 349 +148 12 Gold medal
2  Philippines 6 5 1 551 397 +154 11 Silver medal
3  Malaysia 6 4 2 442 422 +20 10 Bronze medal
4  Việt Nam 6 3 3 430 463 −33 9
5  Thái Lan 6 2 4 445 398 +47 8
6  Campuchia (H) 6 1 5 450 578 −128 7
7  Singapore 6 0 6 285 493 −208 6
Nguồn: iGames - Cambodia 2023
(H) Chủ nhà
9 tháng 5 2023
09:00
iGames - Cambodia 2023 Indonesia  67–62  Việt Nam    Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo, Phnôm Pênh
9 tháng 5 2023
11:00
iGames - Cambodia 2023 Singapore  26–78  Thái Lan    Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo, Phnôm Pênh
9 tháng 5 2023
15:00
iGames - Cambodia 2023 Campuchia  101–107  Malaysia    Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo, Phnôm Pênh

10 tháng 5 2023
09:00
iGames - Cambodia 2023 Malaysia  75–39  Singapore    Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo, Phnôm Pênh
10 tháng 5 2023
11:00
iGames - Cambodia 2023 Thái Lan  69–70  Indonesia    Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo, Phnôm Pênh
10 tháng 5 2023
15:00
iGames - Cambodia 2023 Philippines  114–54  Campuchia    Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo, Phnôm Pênh

11 tháng 5 2023
09:00
iGames - Cambodia 2023 Việt Nam  75–72  Thái Lan    Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo, Phnôm Pênh
11 tháng 5 2023
11:00
iGames - Cambodia 2023 Indonesia  85–57  Malaysia    Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo, Phnôm Pênh
11 tháng 5 2023
15:00
iGames - Cambodia 2023 Singapore  63–94  Philippines    Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo, Phnôm Pênh

12 tháng 5 2023
09:00
iGames - Cambodia 2023 Malaysia  76–72  Việt Nam    Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo, Phnôm Pênh
12 tháng 5 2023
13:00
iGames - Cambodia 2023 Philippines  68–89  Indonesia    Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo, Phnôm Pênh
12 tháng 5 2023
15:00
iGames - Cambodia 2023 Campuchia  83–63  Singapore    Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo, Phnôm Pênh

13 tháng 5 2023
09:00
iGames - Cambodia 2023 Thái Lan  48–64  Malaysia    Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo, Phnôm Pênh
13 tháng 5 2023
11:00
iGames - Cambodia 2023 Việt Nam  58–116  Philippines    Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo, Phnôm Pênh
13 tháng 5 2023
15:00
iGames - Cambodia 2023 Indonesia  100–54  Campuchia    Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo, Phnôm Pênh

14 tháng 5 2023
09:00
iGames - Cambodia 2023 Singapore  39–86  Indonesia    Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo, Phnôm Pênh
14 tháng 5 2023
11:00
iGames - Cambodia 2023 Philippines  82–70  Thái Lan    Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo, Phnôm Pênh
14 tháng 5 2023
15:00
iGames - Cambodia 2023 Campuchia  77–86  Việt Nam    Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo, Phnôm Pênh

15 tháng 5 2023
09:00
iGames - Cambodia 2023 Việt Nam  77–55  Singapore    Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo, Phnôm Pênh
15 tháng 5 2023
11:00
iGames - Cambodia 2023 Malaysia  63–77  Philippines    Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo, Phnôm Pênh
15 tháng 5 2023
13:00
iGames - Cambodia 2023 Thái Lan  108–81  Campuchia    Trung tâm thể thao trong nhà Morodok Techo, Phnôm Pênh

Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Bóng rổ 5x5 nữ  Indonesia
Adelaide Callista Wongsohardjo
Agustin Elya Gradita Retong
Clarita Antonio
Dewa Ayu Made Sriartha Kusuma
Dyah Lestari
Henny Sutjiono
Kadek Pratita Citta Dewi
Kimberley Pierre-Louis
Nathania Claresta Orville
Peyton Whitted
Priscilla Annabel Karen
Yuni Anggraeni
 Philippines
France Mae Cabinbin
Janine Pontejos
Jack Animam
Clare Saquing Castro
Camille Clarin
Ana Katrina Castillo
Afril Bernardino
Ella Fajardo
Angelica Marie Surada
Stefanie Ann Berberabe
Katrina Guytingco
Marizze Andrea Tongco
 Malaysia
Wei Yin Saw
Kalaimathi Rajintiran
Hui Pin Pang
Yin Yin Chong
Fook Yee Yap
Sin Jie Tan
Mun Yi Chia
Phei Ling Lee
Poh Yee Ooi
Magdelene Low
Nur Izzati Yaakob
Suet Ying Foo

Thứ hạng chung cuộc[sửa | sửa mã nguồn]

Rank Team
1  Indonesia
2  Philippines
3  Malaysia
4  Việt Nam
5  Thái Lan
6  Campuchia
7  Singapore

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]


Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]