Bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2014 – Đồng đội Nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Biểu diễn đồng đội Nữ
tại Đại hội Thể thao châu Á 2014
Địa điểmMunhak Park Tae-hwan Aquatics Center
Các ngày21–22 tháng 9 năm 2014
Vận động viên56 từ 6 quốc gia
Danh sách huy chương
Huy chương gold 
Huy chương silver 
Huy chương bronze 
← 2010
2018 →

Nội dung biểu diễn đồng đội nữ bộ môn bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2014Incheon, Hàn Quốc. Nội dung thi đấu này diễn ra từ ngày 21 đến ngày 22 tháng 9 năm 2014 tại Trung tâm thể thao dưới nước Munhak Park Tae-hwan.[1]

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các giờ đều là Giờ chuẩn Hàn Quốc (UTC+09:00)

Ngày Giờ Nội dung
Chủ Nhật, 21 tháng 9 năm 2014 15:00 Technical routine
Thứ Hai, 22 tháng 9 năm 2014 15:00 Free routine

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích
  • FR — Dự bị trong nội dung free
  • RR — Dự bị trong nội dung technical và free
  • TR — Dự bị trong nội dung technical
Thứ hạng Đội tuyển Technical Free Tổng cộng
1  Trung Quốc (CHN)
Chen Xiaojun
Gu Xiao
Guo Li
Li Xiaolu (TR)
Liang Xinping
Sun Wenyan (FR)
Sun Yijing
Tang Mengni
Yu Lele (TR)
Zeng Zhen (FR)
91.3888 94.3333 185.7221
2  Nhật Bản (JPN)
Miho Arai (TR)
Aika Hakoyama
Yukiko Inui
Mayo Itoyama (RR)
Hikaru Kazumori (FR)
Kei Marumo
Risako Mitsui
Kanami Nakamaki
Mai Nakamura
Kurumi Yoshida
89.6714 92.0333 181.7047
3  CHDCND Triều Tiên (PRK)
Jong Na-ri
Jong Yon-hui
Kang Un-ha
Kim Jin-gyong
Kim Jong-hui
Kim Ju-hye
Kim U-na (RR)
Ri Il-sim
Ri Ji-hyang
Yun Yu-jong (RR)
83.3914 83.7333 167.1247
4  Uzbekistan (UZB)
Dinara Ibragimova
Khurshida Khakimova
Mukhlisakhon Khayriddinova
Yuliya Kim
Anastasiya Ruzmetova
Nigora Shomakhsudova (RR)
Gulsanam Yuldasheva
Anastasiya Zdraykovskaya
Shokhida Zokhidova
73.3761 75.2333 148.6094
5  Ma Cao (MAC)
Au Ieong Sin Ieng
Chang Si Wai
Cheong Ka Ieng (TR)
Gou Cheng I
Kou Chin
Lo Wai Lam
Lo Wai Si
Lok Ka Man (FR)
Wong I Teng
67.2378 69.7667 137.0045
6  Hồng Kông (HKG)
Chan Hoi Lam
Samantha Cheung
Nora Cho
Kwok Kam Wing
Michelle Lau
Pang Ho Yan
Pang Tsz Ching
Wong Yin Ling
63.7814 67.2667 131.0481

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Team Final Results”. Incheon 2014 official website. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2014.