Bản mẫu:2018 Asian Games Uzbekistan men's football team roster
Dưới đây là đội hình Uzbekistan trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 10 tháng 8.[1][2]
Huấn luyện viên trưởng: Ravshan Khaydarov
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Botirali Ergashev | 23 tháng 6, 1995 (23 tuổi) | Navbahor Namangan | ||
2 | HV | Rustam Ashurmatov | 7 tháng 7, 1995 (23 tuổi) | Bunyodkor | ||
3 | HV | Xojiakbar Alijonov | 19 tháng 4, 1997 (21 tuổi) | Pakhtakor Tashkent | ||
4 | HV | Akramjon Komilov | 14 tháng 3, 1996 (22 tuổi) | Bunyodkor | ||
5 | HV | Abbosjon Otakhonov | 25 tháng 8, 1995 (22 tuổi) | Metallurg Bekabad | ||
6 | TV | Jaloliddin Masharipov* | 1 tháng 9, 1993 (24 tuổi) | Pakhtakor Tashkent | ||
7 | TV | Odiljon Hamrobekov | 13 tháng 2, 1996 (22 tuổi) | Nasaf Qarshi | ||
8 | TV | Jasurbek Yakhshiboev | 24 tháng 6, 1997 (21 tuổi) | Pakhtakor Tashkent | ||
9 | TĐ | Zabikhillo Urinboev | 30 tháng 3, 1995 (23 tuổi) | Metallurg Bekabad | ||
10 | TV | Javokhir Sidikov | 8 tháng 12, 1996 (21 tuổi) | Kokand 1912 | ||
11 | TĐ | Bobir Abdixolikov | 23 tháng 4, 1997 (21 tuổi) | Nasaf Qarshi | ||
12 | TM | Rahimjon Davronov | 3 tháng 10, 1996 (21 tuổi) | Mash'al Mubarek | ||
13 | HV | Islomjon Kobilov | 1 tháng 6, 1997 (21 tuổi) | Bunyodkor | ||
14 | TV | Ikromjon Alibaev* | 9 tháng 1, 1994 (24 tuổi) | Lokomotiv Tashkent | ||
15 | TV | Azizbek Turgunbaev | 1 tháng 10, 1994 (23 tuổi) | Navbahor Namangan | ||
16 | HV | Doniyorjon Narzullaev | 11 tháng 4, 1995 (23 tuổi) | Nasaf Qarshi | ||
17 | TV | Dostonbek Khamdamov | 24 tháng 7, 1996 (22 tuổi) | Anzhi | ||
18 | TV | Khurshid Giyosov | 13 tháng 4, 1995 (23 tuổi) | Bunyodkor | ||
19 | TĐ | Andrey Sidorov | 25 tháng 6, 1995 (23 tuổi) | Neftchi Fergana | ||
20 | HV | Dostonbek Tursunov | 13 tháng 6, 1995 (23 tuổi) | Neftchi Fergana |
* Cầu thủ quá tuổi.
Tham khảo[sửa mã nguồn]
- ^ “Uzbekistan names squad for Asian Games 2018”. UzDaily.com. ngày 10 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Олимпийская сборная Узбекистана прибыла в Джакарту для участия в Азиатских играх” (bằng tiếng Nga). ufa.uz. ngày 10 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.
Bản mẫu:2018 Asian Games football convenience template navbox