Bản mẫu:2019–20 Bundesliga table

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Bayern Munich (C) 34 26 4 4 100 32 +68 82 Lọt vào vòng bảng Champions League
2 Borussia Dortmund 34 21 6 7 84 41 +43 69
3 RB Leipzig 34 18 12 4 81 37 +44 66
4 Borussia Mönchengladbach 34 20 5 9 66 40 +26 65
5 Bayer Leverkusen 34 19 6 9 61 44 +17 63 Lọt vào vòng bảng Europa League[a]
6 1899 Hoffenheim 34 15 7 12 53 53 0 52
7 VfL Wolfsburg 34 13 10 11 48 46 +2 49 Lọt vào vòng loại thứ hai Europa League[a]
8 SC Freiburg 34 13 9 12 48 47 +1 48
9 Eintracht Frankfurt 34 13 6 15 59 60 −1 45
10 Hertha BSC 34 11 8 15 48 59 −11 41
11 Union Berlin 34 12 5 17 41 58 −17 41
12 Schalke 04 34 9 12 13 38 58 −20 39
13 Mainz 05 34 11 4 19 44 65 −21 37
14 1. FC Köln 34 10 6 18 51 69 −18 36
15 FC Augsburg 34 9 9 16 45 63 −18 36
16 Werder Bremen (O) 34 8 7 19 42 69 −27 31 Lọt vào vòng play-off xuống hạng
17 Fortuna Düsseldorf (R) 34 6 12 16 36 67 −31 30 Xuống hạng đến 2. Bundesliga
18 SC Paderborn (R) 34 4 8 22 37 74 −37 20
Nguồn: DFB
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Điểm đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 6) Số bàn thắng sân khách đối đầu ghi được; 7) Số bàn thắng sân khách ghi được; 8) Play-off.[1]
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
  1. ^ a b Vì đội vô địch của Cúp bóng đá Đức 2019-20, Bayern Munich, lọt vào Champions League dựa trên vị trí bảng xếp hạng, đội đứng thứ sáu tham dự vòng bảng Europa League, và suất dự vòng loại thứ hai Europa League được chuyển sang cho đội đứng thứ bảy.

Tham khảo

  1. ^ “Spielordnung (SpOL)” [Match rules] (PDF). DFL.de (bằng tiếng Đức). Deutsche Fußball Liga. 14 tháng 12 năm 2018. tr. 3. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 17 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2019.