Bản mẫu:2022–23 EFL Championship table
READ THIS BEFORE UPDATING: If teams change position, see the #Usage section for how to update this template. Please do not forget to update the date (|update=
)
AFTER UPDATING: Pages with the template might not be updated immediately so the page can be updated with a WP:NULL on the article in question.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng, giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Burnley (C, P) | 46 | 29 | 14 | 3 | 87 | 35 | +52 | 101 | Thăng hạng lên Giải bóng đá Ngoại hạng Anh |
2 | Sheffield United (P) | 46 | 28 | 7 | 11 | 73 | 39 | +34 | 91 | |
3 | Luton Town (O, P) | 46 | 21 | 17 | 8 | 57 | 39 | +18 | 80 | Vào vòng play-off thăng hạng |
4 | Middlesbrough | 46 | 22 | 9 | 15 | 84 | 56 | +28 | 75 | |
5 | Coventry City | 46 | 18 | 16 | 12 | 58 | 46 | +12 | 70 | |
6 | Sunderland | 46 | 18 | 15 | 13 | 68 | 55 | +13 | 69 | |
7 | Blackburn Rovers | 46 | 20 | 9 | 17 | 52 | 54 | −2 | 69 | |
8 | Millwall | 46 | 19 | 11 | 16 | 57 | 50 | +7 | 68 | |
9 | West Bromwich Albion | 46 | 18 | 12 | 16 | 59 | 53 | +6 | 66 | |
10 | Swansea City | 46 | 18 | 12 | 16 | 68 | 64 | +4 | 66 | |
11 | Watford | 46 | 16 | 15 | 15 | 56 | 53 | +3 | 63 | |
12 | Preston North End | 46 | 17 | 12 | 17 | 45 | 59 | −14 | 63 | |
13 | Norwich City | 46 | 17 | 11 | 18 | 57 | 54 | +3 | 62 | |
14 | Bristol City | 46 | 15 | 14 | 17 | 55 | 56 | −1 | 59 | |
15 | Hull City | 46 | 14 | 16 | 16 | 51 | 61 | −10 | 58 | |
16 | Stoke City | 46 | 14 | 11 | 21 | 55 | 54 | +1 | 53 | |
17 | Birmingham City | 46 | 14 | 11 | 21 | 47 | 58 | −11 | 53 | |
18 | Huddersfield Town | 46 | 14 | 11 | 21 | 47 | 62 | −15 | 53 | |
19 | Rotherham United | 46 | 11 | 17 | 18 | 49 | 60 | −11 | 50 | |
20 | Queens Park Rangers | 46 | 13 | 11 | 22 | 44 | 71 | −27 | 50 | |
21 | Cardiff City | 46 | 13 | 10 | 23 | 41 | 58 | −17 | 49 | |
22 | Reading (R) | 46 | 13 | 11 | 22 | 46 | 68 | −22 | 44[a] | Xuống hạng đến EFL League One |
23 | Blackpool (R) | 46 | 11 | 11 | 24 | 48 | 72 | −24 | 44 | |
24 | Wigan Athletic (R) | 46 | 10 | 15 | 21 | 38 | 65 | −27 | 39[b] |
Nguồn: EFL Official Website
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Kết quả đối đầu; 5) Số trận thắng; 6) Số bàn thắng sân khách [4]
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Kết quả đối đầu; 5) Số trận thắng; 6) Số bàn thắng sân khách [4]
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
- ^ Reading were deducted 6 points for breaching an EFL business plan.[1]
- ^ In March 2023, Wigan Athletic were deducted 3 points for failing to pay players and staff on time.[2] On 19 May 2023, the EFL retrospectively deducted three points from the club's 2022–23 season total for late payment of wages; Wigan therefore finished the season on 39 points, 10 points from safety.[3]
- ^ “Reading given six-point deduction for breaching EFL business plan”. BBC sport. 4 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2023.
- ^ “Wigan Athletic docked three points by EFL for failing to pay players”. BBC sport. 20 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2023.
- ^ “Wigan Athletic: Latics to be deducted four points for 2023-24 season”. BBC Sport. 19 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2023.
- ^ “EFL Regulations Section 3 – The League; subsection 9 – Method of Determining League Positions”. EFL. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2022.