Bước tới nội dung

Bản mẫu:Bảng xếp hạng vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2022 khu vực châu Âu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bảng A
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Bồ Đào Nha Serbia Luxembourg Cộng hòa Ireland Azerbaijan
1  Bồ Đào Nha 3 2 1 0 6 3 +3 7 Vượt qua vòng loại đến Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 14 thg11 12 thg10 1 thg9 1–0
2  Serbia 3 2 1 0 7 5 +2 7 Giành quyền vào vòng 2 2–2 4 thg9 3–2 12 thg10
3  Luxembourg 2 1 0 1 2 3 −1 3 1–3 9 thg10 14 thg11 1 thg9
4  Cộng hòa Ireland 2 0 0 2 2 4 −2 0 11 thg11 7 thg9 0–1 4 thg9
5  Azerbaijan 2 0 0 2 1 3 −2 0 7 thg9 1–2 11 thg11 9 thg10
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 30 tháng 3 năm 2021. Nguồn: FIFA, UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng B
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Tây Ban Nha Thụy Điển Hy Lạp Gruzia Kosovo
1  Tây Ban Nha 3 2 1 0 6 3 +3 7 Vượt qua vòng loại đến Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 14 thg11 1–1 5 thg9 3–1
2  Thụy Điển 2 2 0 0 4 0 +4 6 Giành quyền vào vòng 2 2 thg9 12 thg10 1–0 9 thg10
3  Hy Lạp 2 0 2 0 2 2 0 2 11 thg11 8 thg9 1–1 14 thg11
4  Gruzia 3 0 1 2 2 4 −2 1 1–2 11 thg11 9 thg10 2 thg9
5  Kosovo 2 0 0 2 1 6 −5 0 8 thg9 0–3 5 thg9 12 thg10
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 31 tháng 3 năm 2021. Nguồn: FIFA, UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng C
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Ý Thụy Sĩ Bắc Ireland Bulgaria Litva
1  Ý 3 3 0 0 6 0 +6 9 Vượt qua vòng loại đến Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 12 thg11 2–0 2 thg9 8 thg9
2  Thụy Sĩ 2 2 0 0 4 1 +3 6 Giành quyền vào vòng 2 5 thg9 9 thg10 15 thg11 1–0
3  Bắc Ireland 2 0 1 1 0 2 −2 1 15 thg11 8 thg9 0–0 12 thg11
4  Bulgaria 3 0 1 2 1 5 −4 1 0–2 1–3 12 thg10 5 thg9
5  Litva 2 0 0 2 0 3 −3 0 0–2 12 thg10 2 thg9 9 thg10
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 31 tháng 3 năm 2021. Nguồn: FIFA, UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng D
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Pháp Ukraina Phần Lan Bosna và Hercegovina Kazakhstan
1  Pháp 3 2 1 0 4 1 +3 7 Vượt qua vòng loại đến Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 1–1 7 thg9 1 thg9 13 thg11
2  Ukraina 3 0 3 0 3 3 0 3 Giành quyền vào vòng 2 4 thg9 1–1 12 thg10 1–1
3  Phần Lan 2 0 2 0 3 3 0 2 16 thg11 9 thg10 2–2 4 thg9
4  Bosna và Hercegovina 2 0 1 1 2 3 −1 1 0–1 16 thg11 13 thg11 7 thg9
5  Kazakhstan 2 0 1 1 1 3 −2 1 0–2 1 thg9 12 thg10 9 thg10
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 31 tháng 3 năm 2021. Nguồn: FIFA, UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng E
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Bỉ Cộng hòa Séc Wales Belarus Estonia
1  Bỉ 3 2 1 0 12 2 +10 7 Vượt qua vòng loại đến Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 5 thg9 3–1 8–0 13 thg11
2  Cộng hòa Séc 3 1 1 1 7 4 +3 4 Giành quyền vào vòng 2 1–1 8 thg10 2 thg9 16 thg11
3  Wales 2 1 0 1 2 3 −1 3 16 thg11 1–0 13 thg11 8 thg9
4  Belarus 2 1 0 1 4 10 −6 3 8 thg9 11 thg10 5 thg9 4–2
5  Estonia 2 0 0 2 4 10 −6 0 2 thg9 2–6 11 thg10 8 thg10
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 30 tháng 3 năm 2021. Nguồn: FIFA, UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng F
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Đan Mạch Scotland Israel Áo Quần đảo Faroe Moldova
1  Đan Mạch 3 3 0 0 14 0 +14 9 Vượt qua vòng loại đến Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 1 thg9 7 thg9 12 thg10 12 thg11 8–0
2  Scotland 3 1 2 0 7 3 +4 5 Giành quyền vào vòng 2 15 thg11 9 thg10 2–2 4–0 4 thg9
3  Israel 3 1 1 1 5 4 +1 4 0–2 1–1 4 thg9 15 thg11 12 thg10
4  Áo 3 1 1 1 5 7 −2 4 0–4 7 thg9 12 thg11 3–1 15 thg11
5  Quần đảo Faroe 3 0 1 2 2 8 −6 1 4 thg9 12 thg10 1 thg9 9 thg10 7 thg9
6  Moldova 3 0 1 2 2 13 −11 1 9 thg10 12 thg11 1–4 1 thg9 1–1
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 31 tháng 3 năm 2021. Nguồn: FIFA, UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng G
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Thổ Nhĩ Kỳ Hà Lan Montenegro Na Uy Latvia Gibraltar
1  Thổ Nhĩ Kỳ 3 2 1 0 10 5 +5 7 Vượt qua vòng loại đến Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 4–2 1 thg9 8 thg10 3–3 13 thg11
2  Hà Lan 3 2 0 1 11 4 +7 6 Giành quyền vào vòng 2 7 thg9 4 thg9 16 thg11 2–0 11 thg10
3  Montenegro 3 2 0 1 6 3 +3 6 16 thg11 13 thg11 0–1 7 thg9 4–1
4  Na Uy 3 2 0 1 4 3 +1 6 0–3 1 thg9 11 thg10 13 thg11 7 thg9
5  Latvia 3 0 1 2 4 7 −3 1 11 thg10 8 thg10 1–2 4 thg9 1 thg9
6  Gibraltar 3 0 0 3 1 14 −13 0 4 thg9 0–7 8 thg10 0–3 16 thg11
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 30 tháng 3 năm 2021. Nguồn: FIFA, UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng H
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Croatia Nga Slovakia Cộng hòa Síp Slovenia Malta
1  Croatia 3 2 0 1 4 1 +3 6 Vượt qua vòng loại đến Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 14 thg11 11 thg10 1–0 7 thg9 3–0
2  Nga 3 2 0 1 6 4 +2 6 Giành quyền vào vòng 2 1 thg9 8 thg10 11 thg11 2–1 7 thg9
3  Slovakia 3 1 2 0 4 3 +1 5 4 thg9 2–1 7 thg9 11 thg11 2–2
4  Síp 3 1 1 1 1 1 0 4 8 thg10 4 thg9 0–0 1–0 11 thg10
5  Slovenia 3 1 0 2 2 3 −1 3 1–0 11 thg10 1 thg9 14 thg11 4 thg9
6  Malta 3 0 1 2 3 8 −5 1 11 thg11 1–3 14 thg11 1 thg9 8 thg10
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 30 tháng 3 năm 2021. Nguồn: FIFA, UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng I
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Anh Hungary Albania Ba Lan Andorra San Marino
1  Anh 3 3 0 0 9 1 +8 9 Vượt qua vòng loại đến Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 12 thg10 12 thg11 2–1 5 thg9 5–0
2  Hungary 3 2 1 0 10 4 +6 7 Giành quyền vào vòng 2 2 thg9 9 thg10 3–3 8 thg9 12 thg11
3  Albania 3 2 0 1 3 2 +1 6 0–2 5 thg9 12 thg10 15 thg11 8 thg9
4  Ba Lan 3 1 1 1 7 5 +2 4 8 thg9 15 thg11 2 thg9 3–0 9 thg10
5  Andorra 3 0 0 3 1 8 −7 0 9 thg10 1–4 0–1 12 thg11 2 thg9
6  San Marino 3 0 0 3 0 10 −10 0 15 thg11 0–3 0–2 5 thg9 12 thg10
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 31 tháng 3 năm 2021. Nguồn: FIFA, UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng J
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Armenia Bắc Macedonia Đức România Iceland Liechtenstein
1  Armenia 3 3 0 0 6 2 +4 9 Vượt qua vòng loại đến Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 11 thg11 14 thg11 3–2 2–0 8 thg9
2  Bắc Macedonia 3 2 0 1 9 4 +5 6 Giành quyền vào vòng 2 2 thg9 11 thg10 8 thg9 14 thg11 5–0
3  Đức 3 2 0 1 5 2 +3 6 5 thg9 1–2 8 thg10 3–0 11 thg11
4  România 3 1 0 2 5 6 −1 3 11 thg10 3–2 0–1 11 thg11 5 thg9
5  Iceland 3 1 0 2 4 6 −2 3 8 thg10 5 thg9 8 thg9 2 thg9 11 thg10
6  Liechtenstein 3 0 0 3 1 10 −9 0 0–1 8 thg10 2 thg9 14 thg11 1–4
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 31 tháng 3 năm 2021. Nguồn: FIFA, UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí