Bản mẫu:Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XI
Giao diện
Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư Trung ương Đảng Ủy viên Trung ương Đảng Ủy viên Dự khuyết Trung ương Đảng
STT | Họ tên (sinh-mất) |
Nguyên quán | Chức vụ khi được bầu | Chức vụ đảm nhiệm | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chức vụ | Nhiệm kỳ | ||||||
1 | Hoàng Tuấn Anh (1952-) |
Đà Nẵng | Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 8/2011-1/2016 | ||
2 | Đại tướng Lê Hồng Anh (1949-) |
Kiên Giang | Bộ trưởng Bộ Công an | Bộ trưởng Bộ Công An | 2002-8/2011 | ||
Thường trực Ban Bí thư | 2/2011-1/2016 | ||||||
3 | Lê Thị Thu Ba (1956-) |
Thành phố Hồ Chí Minh | Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội |
Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng | 2/2011-1/2016 | ||
Phó Trưởng ban thường trực Ban Chỉ đạo cải cách tư pháp Trung ương | 5/10/2011-1/2016 | ||||||
4 | Hà Ban (1957-) |
Quảng Nam | Bí thư Tỉnh ủy Kon Tum | Bí thư tỉnh ủy Kon Tum | 2010-2/2015 | ||
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Kon Tum | 2010-4/2015 | ||||||
Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương | 2/2015-1/2016 | ||||||
5 | Thượng tướng Bùi Quang Bền (1955-) |
Kiên Giang | Bí thư Tỉnh ủy Kiên Giang | Thứ trưởng Bộ Công an | 7/2011-1/2016 [1] | ||
6 | Dương Thanh Bình (1961-) |
Cà Mau | Bí thư Tỉnh ủy Cà Mau | Bí thư Tỉnh ủy Cà Mau | 2010-1/2016 | ||
7 | Nguyễn Hòa Bình (1958-) |
Quảng Ngãi | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ngãi | Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao | 8/2011-1/2016 | ||
8 | Nguyễn Thái Bình (1954-) |
Trà Vinh | Thứ trưởng Bộ Nội vụ Trưởng Ban Tôn giáo Chính phủ |
Bộ trưởng Bộ Nội vụ Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương Phó Trưởng Ban thường trực Ban Chỉ đạo cải cách hành chính của Chính phủ |
8/2011-1/2016 | ||
9 | Nguyễn Thanh Bình (1957-) |
Hà Tĩnh | Bí thư Tỉnh ủy Hà Tĩnh Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hà Tĩnh |
Bí thư tỉnh ủy Hà Tĩnh | 2010-2/2015 | ||
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hà Tĩnh | 2010-5/2015 | ||||||
Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương | 2/2015-1/2016 | ||||||
10 | Nguyễn Văn Bình (1961-) |
Phú Thọ | Phó Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 8/2011-1/2016 | ||
11 | Phan Thanh Bình (1960-) |
An Giang | Giám đốc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Giám đốc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | 2/2011-1/2016 | ||
12 | Trương Hòa Bình (1955-) |
Long An | Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao | Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao | 8/2011-1/2016 | ||
13 | Lương Ngọc Bính (1955-) |
Quảng Bình | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Bình |
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Bình | 2010-10/2015 | ||
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Bình | 2010-1/2016 | ||||||
14 | Huỳnh Minh Chắc (1955-) |
Sóc Trăng | Bí thư Tỉnh ủy Hậu Giang | Bí thư Tỉnh ủy Hậu Giang | 2010-10/2015 | ||
15 | Thiếu tướng→Trung Tướng Lê Chiêm (1958-) |
Quảng Nam | Tư lệnh Quân khu 5 | Tư lệnh Quân khu 5 | đến 4/2015 | ||
Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam | 4/2015-1/2016 | ||||||
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | 10/2015-1/2016 | ||||||
16 | Đỗ Văn Chiến (1962-) |
Tuyên Quang | Phó bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
Bí thư Tỉnh ủy Yên Bái | 8/2011-3/2015 | ||
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | 3/2015-1/2016 | ||||||
17 | Hà Ngọc Chiến (1957-) |
Cao Bằng | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Cao Bằng |
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Cao Bằng |
2010-5/2015 | ||
Phó Trưởng Ban Nội chính Trung ương | 4/2015-1/2016 | ||||||
18 | Võ Minh Chiến (1956-) |
Sóc Trăng | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
2010- 3/2015 | ||
Phó Trưởng Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ | từ 3/2015-1/2016 | ||||||
19 | Mai Văn Chính (1961-) |
Long An | Bí thư Tỉnh ủy Long An | Bí thư Tỉnh ủy Long An | 2010-3/2015 | ||
Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương | 3/2015-1/2016 | ||||||
20 | Trung tướng Phạm Minh Chính (1958-) |
Thanh Hóa | Thứ trưởng Bộ Công an | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh | 8/2011-4/2015 | ||
Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương | 4/2015-1/2016 | ||||||
21 | Phạm Thị Hải Chuyền (1952-) |
Bắc Giang | Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Trung ương | Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 8/2011-1/2016 | ||
22 | Trung tướng→Thượng tướng Nguyễn Thành Cung (1953-2022) |
Tây Ninh | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | 8/2011-1/2016 | ||
23 | Đinh Văn Cương (1952-) |
Hà Nam | Phó Trưởng ban thường trực Ban chỉ đạo Tây Bắc | Phó Trưởng Ban Kinh tế Trung ương | 12/2012-1/2016 | ||
24 | Hà Hùng Cường (1953-) |
Vĩnh Phúc | Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Bộ trưởng Bộ Tư pháp | 8/2011-1/2016 | ||
25 | Trung tướng→Thượng tướng Lương Cường (1957-) |
Phú Thọ | Chính ủy Quân khu 3 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam | 7/2011-1/2016 | ||
26 | Nguyễn Quốc Cường (1952-) |
Bắc Giang | Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam | Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam | 2010-1/2016 | ||
27 | Nguyễn Xuân Cường (1959-) |
Hà Nội | Bí thư Tỉnh ủy Bắc Kạn | Phó Trưởng Ban Kinh tế Trung ương | 2/2013-1/2016 | ||
28 | Nguyễn Thị Doan (1951-) |
Hà Nam | Phó Chủ tịch nước | Phó Chủ tịch nước | 7/2011-1/2016 | ||
29 | Ngô Văn Dụ (1947-) |
Vĩnh Phúc | Chánh Văn phòng Trung ương Đảng | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | 2/2011-1/2016 | ||
30 | Đào Ngọc Dung (1961-) |
Hà Nam | Bí thư Tỉnh ủy Yên Bái | Bí thư Đảng uỷ khối cơ quan Trung ương | 8/2011-1/2016 | ||
31 | Đinh Tiến Dũng (1961-) |
Ninh Bình | Bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình | Tổng Kiểm toán Nhà nước | 8/2011-5/2013 | ||
Bộ trưởng Bộ Tài chính | 5/2013-1/2016 | ||||||
32 | Mai Tiến Dũng (1959-) |
Hà Nam | Phó bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Hà Nam |
Bí thư Tỉnh uỷ Hà Nam | 11/2014-1/2016 | ||
33 | Nguyễn Chí Dũng (1960-) |
Hà Tĩnh | Bí thư Tỉnh ủy Ninh Thuận | Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 2/2014-1/2016 | ||
34 | Nguyễn Tấn Dũng (1949-) |
Cà Mau | Thủ tướng Chính phủ | Thủ tướng Chính phủ | 7/2011-1/2016 | ||
35 | Phan Xuân Dũng (1960-) |
Hà Tĩnh | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học - Công nghệ và Môi trường Quốc hội | Ủy viên Thường vụ Quốc hội Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học-Công nghệ-Môi trường Quốc hội |
7/2011-1/2016 | ||
36 | Trần Trí Dũng (1959-) |
Trà Vinh | Bí thư Tỉnh ủy Trà Vinh | Bí thư Tỉnh ủy Trà Vinh | 2010-1/2016 | ||
37 | Trịnh Đình Dũng (1956-) |
Vĩnh Phúc | Thứ trưởng Bộ Xây dựng | Bộ trưởng Bộ Xây dựng | 8/2011-1/2016 | ||
38 | Võ Văn Dũng (1960-) |
Bạc Liêu | Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu | Phó trưởng Ban Nội chính Trung Ương | 2/10/2015-1/2016 | ||
39 | Mai Thế Dương (1954-) |
Bắc Kạn | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | Phó Chủ nhiệm thường trực Ủy ban Kiểm tra Trung ương | 2/2011-1/2016 | ||
40 | Vũ Đức Đam (1963-) |
Hải Dương | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh | Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ | 7/2011-11/2013 | ||
Phó Thủ tướng Chính phủ | 11/2013-1/2016 | ||||||
41 | Thiếu tướng→Trung tướng Trần Đơn (1957-) |
Long An | Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân khu 7 | Tư lệnh Quân khu 7 | 2011-10/2015 | ||
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | 10/2015-1/2016 | ||||||
42 | Trung tướng→Thượng tướng Lê Hữu Đức (1955-) |
Phú Thọ | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | 8/2011-1/2016 | ||
43 | Phạm Xuân Đương (1956-) |
Nam Định | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Thái Nguyên |
Phó Trưởng ban Thường trực Ban Kinh tế Trung ương | 1/2013-1/2016 | ||
44 | Lò Văn Giàng (1956-) |
Điện Biên | Bí thư Tỉnh ủy Lai Châu | Phó Trưởng Ban Dân vận Trung ương | 3/2015-1/2016 | ||
45 | Nguyễn Văn Giàu (1957-) |
An Giang | Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Ủy viên Thường vụ Quốc hội Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Quốc hội |
7/2011-1/2016 | ||
46 | Nguyễn Thị Thu Hà (1956-) |
Tây Ninh | Phó Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | Phó Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | 2010-10/2015 | ||
47 | Phạm Hồng Hà (1958-) |
Nam Định | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Nam Định |
Thứ trưởng Bộ Xây dựng | 2/2015-1/2016 | ||
48 | Hoàng Trung Hải (1959-) |
Thái Bình | Phó Thủ tướng Chính phủ | Phó Thủ tướng Chính phủ | 7/2011-1/2016 | ||
49 | Lê Thanh Hải (1950-) |
Tiền Giang | Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | 2010-1/2016 | ||
50 | Nguyễn Đức Hải (1961-) |
Quảng Nam | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | 11/1/2015-1/2016 | ||
51 | Trần Lưu Hải (1953-) |
Phú Thọ | Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương | Phó Trưởng ban thường trực Ban Tổ chức Trung ương | 2/2011-1/2016 | ||
52 | Trần Văn Hằng (1953-) |
Nghệ An | Phó trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương | Ủy viên Thường vụ Quốc hội Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại Quốc hội |
7/2011-1/2016 | ||
53 | Phùng Quốc Hiển (1958-) |
Phú Thọ | Ủy viên Thường vụ Quốc hội Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính - Ngân sách Quốc hội |
Ủy viên Thường vụ Quốc hội Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính - Ngân sách Quốc hội |
7/2011-1/2016 | ||
54 | Phó Đô đốc→Đô đốc Nguyễn Văn Hiến (1954-) |
Ninh Bình | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Tư lệnh Quân chủng Hải quân |
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | 8/2011-1/2016 | ||
55 | Trung tướng→Thượng tướng Đặng Văn Hiếu (1953-) |
Ninh Bình | Thứ trưởng Bộ Công an | Thứ trưởng thường trực Bộ Công an | 8/2011-1/2016 | ||
56 | Thiếu tướng→Trung tướng Dương Đức Hòa (1955-) |
Phú Thọ | Tư lệnh Quân khu 2 | Tư lệnh Quân khu 2 | 2011-1/2016 | ||
57 | Nguyễn Thị Thanh Hòa (1954-) |
Bắc Ninh | Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam | Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam | 2010-1/2016 | ||
58 | Trung tướng→Thượng tướng Phương Minh Hòa (1955-) |
Hà Nội | Tư lệnh Quân chủng Phòng không - Không quân | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam | 6/2015-1/2016 | ||
59 | Bùi Thị Minh Hoài (1965-) |
Hà Nam | Phó Chủ tịch Thường trực Hội Nông dân Việt Nam | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | 2/2011-1/2016 | ||
60 | Vũ Huy Hoàng (1953-) |
Hải Phòng | Bộ trưởng Bộ Công Thương | Bộ trưởng Bộ Công Thương | 8/2011-1/2016 | ||
61 | Vũ Ngọc Hoàng (1953-) |
Quảng Nam | Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương | Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tuyên giáo Trung ương | 2/2011-1/2016 | ||
62 | Vương Đình Huệ (1957-) |
Nghệ An | Tổng Kiểm toán Nhà nước | Bộ trưởng Bộ Tài chính | 8/2011-12/2012 | ||
Trưởng ban Kinh tế Trung ương | 12/2012-1/2016 | ||||||
63 | Nguyễn Sinh Hùng (1946-) |
Nghệ An | Phó Thủ tướng Thường trực | Chủ tịch Quốc hội | 7/2011-1/2016 | ||
64 | Trung tướng→Thượng tướng Phạm Xuân Hùng (1953-) |
Nam Định | Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam | Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam | 2010-1/2016 | ||
65 | Trần Quốc Huy (1955-) |
Tây Ninh | Bí thư Tỉnh ủy Đắc Nông | Bí thư Tỉnh ủy Đắc Nông | 2010-10/2015 | ||
66 | Đinh Thế Huynh (1953-) |
Nam Định | Tổng Biên tập Báo Nhân Dân | Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương | 2/2011-1/2016 | ||
67 | Nguyễn Tấn Hưng (1955-) |
Bình Phước | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bình Phước |
Bí thư Tỉnh ủy Bình Phước | 2010-10/2010 | ||
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bình Phước | 2010-1/2016 | ||||||
68 | Thuận Hữu (1958-) |
Hà Tĩnh | Phó Tổng Biên tập Báo Nhân Dân | Tổng Biên tập Báo Nhân Dân | 2/2011-1/2016 | ||
69 | Nguyễn Tuấn Khanh (1954-) |
An Giang | Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương | Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương | 2/2011-1/2016 | ||
70 | Nguyễn Doãn Khánh (1956-) |
Phú Thọ | Bí thư Tỉnh ủy Phú Thọ | Phó Trưởng Ban Nội chính Trung ương | 2/2013-1/2016 | ||
71 | Trung tướng→Thượng tướng Trương Quang Khánh (1953-) |
Quảng Nam | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | 8/2011-1/2016 | ||
72 | Hà Thị Khiết (1950-) |
Tuyên Quang | Trưởng Ban Dân vận Trung ương | Trưởng Ban Dân vận Trung ương | 1/2011-1/2016 | ||
73 | Phùng Thanh Kiểm (1958-) |
Lạng Sơn | Bí thư Tỉnh ủy Lạng Sơn | Bí thư Tỉnh ủy Lạng Sơn | 2010-10/2010 | ||
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Lạng Sơn | 2010-1/2016 | ||||||
74 | Vũ Trọng Kim (1953-) |
Đà Nẵng | Phó Chủ tịch - Tổng Thư ký Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | Phó Chủ tịch - Tổng Thư ký Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 2010-1/2016 | ||
75 | Trung tướng→Thượng tướng Tô Lâm (1957-) |
Hưng Yên | Thứ trưởng Bộ Công an | Thứ trưởng Bộ Công an | 8/2011-1/2016 | ||
76 | Trung tướng→Đại tướng Ngô Xuân Lịch (1954-) |
Hà Nam | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam | Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam | 2011-1/2016 | ||
77 | Đào Tấn Lộc (1953-) |
Phú Yên | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Phú Yên |
Bí thư Tỉnh ủy Phú Yên | 2010-10/2015 | ||
78 | Phạm Vũ Luận (1955-) |
Hà Nội | Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | 8/2011-1/2016 | ||
79 | Uông Chu Lưu (1955-) |
Hà Tĩnh | Phó Chủ tịch Quốc hội | Phó Chủ tịch Quốc hội | 7/2011-1/2016 | ||
80 | Trương Thị Mai (1958-) |
Quảng Bình | Ủy viên Thường vụ Quốc hội Chủ nhiệm Ủy ban về các vấn đề xã hội Quốc hội |
Ủy viên Thường vụ Quốc hội Chủ nhiệm Ủy ban về các vấn đề xã hội Quốc hội |
7/2011-1/2016 | ||
81 | Trần Thanh Mẫn (1962-) |
Hậu Giang | Phó Bí thư Thành ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Cần Thơ |
Bí thư Thành ủy Thành phố Cần Thơ | 2/2011-9/2015 | ||
Phó Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 10/2015-1/2016 | ||||||
82 | Châu Văn Minh (1961-) |
Thừa Thiên Huế | Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 2010-1/2016 | ||
83 | Nguyễn Tuấn Minh (1953-) |
Bà Rịa – Vũng Tàu | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Bí thư Tỉnh ủy Bà Rịa – Vũng Tàu | 2010-10/2015 | ||
84 | Phạm Bình Minh (1959-) |
Nam Định | Thứ trưởng Thường trực Bộ Ngoại giao | Phó Thủ tướng Chính phủ kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | 8/2011-1/2016 | ||
85 | Trần Bình Minh (1958-) |
Hưng Yên | Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam | Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam | 5/2011-1/2016 | ||
86 | Trần Văn Minh (1955-) |
Đà Nẵng | Phó Bí thư Thành ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Đà Nẵng |
Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương | 8/2011-1/2016 | ||
87 | Trung tướng→Thượng tướng Bùi Văn Nam (1955-) |
Nam Định | Thứ trưởng Bộ Công an | Bí thư tỉnh ủy Ninh Bình | 8/2011-8/2013 | ||
Thứ trưởng Bộ Công an (Việt Nam) | 8/2013-1/2016 | ||||||
88 | Thiếu tướng→Trung tướng Nguyễn Phương Nam (1957-) |
Cà Mau | Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân khu 9 | Tư lệnh Quân khu 9 | 2011-10/2015 | ||
Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam | 10/2015-1/2016 | ||||||
89 | Nguyễn Văn Nên (1957-) |
Tây Ninh | Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh | Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ | 8/2011-1/2016 | ||
90 | Nguyễn Thị Kim Ngân (1954-) |
Bến Tre | Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Phó Chủ tịch Quốc hội | 7/2011-1/2016 | ||
91 | Phạm Quang Nghị (1949-) |
Thanh Hóa | Bí thư Thành ủy Hà Nội | Bí thư Thành ủy Hà Nội | 2010-1/2016 | ||
92 | Trương Quang Nghĩa (1958-) |
Quảng Nam | Bí thư Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương | Bí thư tỉnh ủy Sơn La | 6/2012-2/2015 | ||
Phó Trưởng ban Kinh tế Trung ương | 2/2015-1/2016 | ||||||
93 | Trung tướng→Thượng tướng Phạm Quý Ngọ (1954-2014) |
Thái Bình | Thứ trưởng Bộ Công an, Thủ trưởng cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an | Thứ trưởng Bộ Công an | 8/2011-2014 mất khi đang tại nhiệm | ||
94 | Hồ Mẫu Ngoạt (1956-) |
Nghệ An | Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng | Trợ lý Tổng Bí thư phụ trách Văn phòng Tổng Bí thư |
7/2011-1/2016 | ||
95 | Trần Thế Ngọc (1955-) |
Tiền Giang | Bí thư Tỉnh ủy Tiền Giang | Bí thư Tỉnh ủy Tiền Giang | 2010-10/2015 | ||
96 | Nguyễn Thiện Nhân (1953-) |
Trà Vinh | Phó Thủ tướng Chính phủ | Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 09/2013-1/2016 | ||
97 | Hà Sơn Nhin (1954-) |
Gia Lai | Bí thư Tỉnh ủy Gia Lai | Bí thư Tỉnh ủy Gia Lai | 2010-10/2015 | ||
98 | Mai Văn Ninh (1957-) |
Thanh Hóa | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Thanh Hoá |
Phó Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương | 11/2014-1/2016 | ||
99 | Vũ Văn Ninh (1955-) |
Nam Định | Bộ trưởng Bộ Tài chính | Phó Thủ tướng Chính phủ Trưởng ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ |
8/2011-1/2016 | ||
100 | Nguyễn Thị Nương (1955-) |
Cao Bằng | Phó Trưởng Ban Dân vận Trung ương | Ủy viên Thường vụ Quốc hội Trưởng ban Công tác đại biểu Quốc hội Phó trưởng ban Tổ chức Trung ương |
2011-1/2016 | ||
101 | Nguyễn Đình Phách (1954-) |
Hưng Yên | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | Bí thư Tỉnh ủy Thái Nguyên | 2/2013-10/2015 | ||
102 | Cao Đức Phát (1956-) |
Nam Định | Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 8/2011-1/2016 | ||
103 | Trung tướng→Thượng tướng Mai Quang Phấn (1953-) |
Thanh Hóa | Chính ủy Quân khu 4 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam | 3/2012-1/2016 | ||
104 | Nguyễn Thành Phong (1962-) |
Bến Tre | Bí thư Tỉnh ủy Bến Tre | Phó Bí thư Thành ủy thành phố Hồ Chí Minh | 3/2015-1/2016 | ||
105 | Tòng Thị Phóng (1954-) |
Sơn La | Phó Chủ tịch Quốc hội | Phó Chủ tịch Quốc hội | 7/2011-1/2016 | ||
106 | Lê Hữu Phúc (1954-) |
Quảng Trị | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Trị |
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Trị | 2010-10/2015 | ||
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Trị | 2010-1/2016 | ||||||
107 | Nguyễn Hạnh Phúc (1959-) |
Thái Bình | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Thái Bình |
Ủy viên Thường vụ Quốc hội Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội |
8/2011-1/2016 | ||
108 | Nguyễn Xuân Phúc (1954-) |
Quảng Nam | Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ | Phó Thủ tướng Chính phủ Trưởng ban Chỉ đạo Tây Bắc |
8/2011-1/2016 | ||
109 | Võ Văn Phuông (1960-) |
Tây Ninh | Phó Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh | Bí thư tỉnh ủy Tây Ninh | 7/2011-8/2015 | ||
Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương | 8/2015-1/2016 | ||||||
110 | Giàng Seo Phử (1951-) |
Lào Cai | Bộ trưởng Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | Bộ trưởng Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | 8/2011-1/2016 | ||
111 | Ksor Phước (1954-) |
Gia Lai | Chủ tịch Hội đồng Dân tộc Quốc hội | Chủ tịch Hội đồng Dân tộc | 7/2011-1/2016 | ||
112 | Lê Thanh Quang (1960-) |
Khánh Hòa | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
2010-1/2016 | ||
113 | Nguyễn Minh Quang (1953-) |
Hà Tĩnh | Bí thư Đảng ủy khối cơ quan Trung ương | Bộ trưởng Bộ Tài nguyên Môi trường | 8/2011-1/2016 | ||
114 | Trung tướng→Đại tướng Trần Đại Quang (1956-) |
Ninh Bình | Thứ trưởng Bộ Công an | Bộ trưởng Bộ Công an Trưởng ban Chỉ đạo Tây Nguyên |
8/2011-1/2016 | ||
115 | Hoàng Bình Quân (1959-) |
Thái Bình | Trưởng Ban Đối ngoại Trung ương | Trưởng Ban Đối ngoại Trung ương | 1/2011-1/2016 | ||
116 | Lê Hoàng Quân (1953-) |
Bình Dương | Phó bí thư Thành ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
Phó bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | 2010-10/2015 | ||
Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | 2010-1/2016 | ||||||
117 | Nguyễn Quân (1955-) |
Thái Bình | Thứ trưởng Thường trực Bộ Khoa học và Công nghệ | Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | 8/2011-1/2016 | ||
118 | Nguyễn Tấn Quyên (1953-) |
Trà Vinh | Bí thư Thành ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân thành phố Cần Thơ |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | 2/2011-1/2016 | ||
119 | Bùi Thanh Quyến (1956-) |
Hải Dương | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hải Dương |
Bí thư Tỉnh ủy Hải Dương | 2010-10/2015 | ||
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hải Dương | 2010-1/2016 | ||||||
120 | Nguyễn Văn Quynh (1953-) |
Hải Phòng | Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương | Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương | 2/2011-1/2016 | ||
121 | Tô Huy Rứa (1947-) |
Thanh Hóa | Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương | Trưởng Ban Tổ chức Trung ương | 2/2011-1/2016 | ||
122 | Trương Tấn Sang (1949-) |
Long An | Thường trực Ban Bí thư | Chủ tịch nước | 7/2011-1/2016 | ||
123 | Phan Văn Sáu (1959-) |
Đồng Tháp | Bí thư Tỉnh ủy An Giang | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh An Giang |
2010-10/2015 | ||
Phó trưởng Ban Kinh tế Trung ương | 10/2015-1/2016 | ||||||
124 | Nguyễn Bắc Son (1953-) |
Hà Nội | Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương | Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Phó trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương |
2011-1/2016 | ||
125 | Hồ Xuân Sơn (1956-) |
Quảng Trị | Thứ trưởng Bộ Ngoại giao | Thứ trưởng Bộ Ngoại giao | 8/2011-1/2016 | ||
126 | Thượng tướng Huỳnh Ngọc Sơn (1951-) |
Đà Nẵng | Phó Chủ tịch Quốc hội | Phó Chủ tịch Quốc hội | 7/2011-1/2016 | ||
127 | Nguyễn Thanh Sơn (1960-) |
Kiên Giang | Phó bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Bí thư tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Kiên Giang |
7/2011-1/2015 | ||
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | 11/1/2015-1/2016 | ||||||
128 | Thào Xuân Sùng (1958-) |
Sơn La | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Sơn La |
Phó Trưởng Ban Dân vận Trung ương | 6/2012-1/2016 | ||
129 | Lê Vĩnh Tân (1958-) |
Đồng Tháp | Bí thư Tỉnh ủy Đồng Tháp | Phó trưởng ban Kinh tế Trung ương | 12/2013-9/2015 | ||
Thứ trưởng Bộ Nội vụ | 9/2015-1/2016 | ||||||
130 | Tạ Ngọc Tấn (1954-) |
Phú Thọ | Tổng Biên tập Tạp chí Cộng sản | Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh | 3/2011-1/2016 | ||
131 | Ngô Thị Doãn Thanh (1957-) |
Hà Nội | Phó Bí thư Thành ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân Thành phố Hà Nội |
Phó Trưởng ban Dân vận Trung ương | 3/2015-1/2016 | ||
132 | Nguyễn Bá Thanh (1953-2015) |
Đà Nẵng | Bí thư Thành ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân Thành phố Đà Nẵng |
Trưởng ban Ban Nội chính Trung ương | 12/2012-2/2015 mất khi đang tại nhiệm | ||
Phó trưởng ban thường trực Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng | 2/2013-2/2015 | ||||||
133 | Đại tướng Phùng Quang Thanh (1949-) |
Vĩnh Phúc | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 8/2011-1/2016 | ||
134 | Nguyễn Văn Thành (1957-) |
Ninh Bình | Bí thư Thành ủy Hải Phòng | Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng | 12/2014-1/2016 | ||
135 | Trần Đình Thành (1955-) |
Bà Rịa – Vũng Tàu | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Đồng Nai |
Bí thư Tỉnh ủy Đồng Nai | 2010-10/2015 | ||
136 | Nguyễn Thế Thảo (1952-) |
Bắc Ninh | Phó bí thư Thành ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội |
Phó bí thư Thành ủy Hà Nội | 2010-11/2015 | ||
Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội | 2010-1/2016 | ||||||
137 | Đinh La Thăng (1960-) |
Nam Định | Chủ tịch Hội đồng thành viên Tập đoàn Dầu khí Việt Nam | Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải | 8/2011-1/2016 | ||
138 | Nguyễn Xuân Thắng (1957-) |
Nghệ An | Phó Chủ tịch Viện Khoa học xã hội Việt Nam | Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | 2010-1/2016 | ||
139 | Sơn Minh Thắng (1960-) |
Trà Vinh | Phó Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Trà Vinh | Phó Bí thư Tỉnh ủy Sóc Trăng | 3/2014-9/2015 | ||
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Chính phủ | 7/2011-3/2014 | ||||||
28/09/2015-1/2016 | |||||||
140 | Đào Trọng Thi (1951-) |
Hải Phòng | Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội Chủ nhiệm Ủy ban Văn hoá Giáo dục - Thanh thiếu niên nhi đồng Quốc hội |
Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội Chủ nhiệm Ủy ban Văn hoá Giáo dục - Thanh thiếu niên nhi đồng Quốc hội |
7/2011-1/2016 | ||
141 | Nguyễn Ngọc Thiện (1959-) |
Thừa Thiên Huế | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
Thứ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 9/2015-1/2016 | ||
142 | Nguyễn Văn Thiện (1954-) |
Bình Định | Bí thư Tỉnh ủy Bình Định | Bí thư Tỉnh ủy Bình Định | 2010-10/2015 | ||
143 | Đặng Thị Ngọc Thịnh (1959-) |
Quảng Nam | Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Long | Phó Chánh văn Phòng Trung ương Đảng | 3/2015-1/2016 | ||
144 | Nguyễn Văn Thông (1956-) |
Hưng Yên | Phó bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Hưng Yên |
Bí thư Tỉnh ủy Hưng Yên | 3/2013-9/2015 | ||
Phó trưởng Ban Nội chính Trung ương | 9/2015-1/2016 | ||||||
145 | Niê Thuật (1956-) |
Đắk Lắk | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Đắk Lắk |
Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Đắk Lắk |
2010-9/2015 | ||
Phó trưởng ban Ban Chỉ đạo Tây Nguyên | 9/2015-1/2016 | ||||||
146 | Võ Văn Thưởng (1970-) |
Vĩnh Long | Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ngãi | 8/2011-4/2014 | ||
Phó Bí thư Thường trực Thành phố Hồ Chí Minh | 4/2014-1/2016 | ||||||
147 | Huỳnh Văn Tí (1956-) |
Bình Thuận | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bình Thuận |
Thứ trưởng Bộ Lao động Thương binh Xã hội | 2/2015-1/2016 | ||
148 | Nguyễn Thị Kim Tiến (1959-) |
Hà Tĩnh | Thứ trưởng Bộ Y tế | Bộ trưởng Bộ Y tế | 8/2011-1/2016 | ||
149 | Nguyễn Xuân Tiến (1958-) |
Thừa Thiên Huế | Phó bí thư Thường trực Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Bí thư Tỉnh ủy Lâm Đồng | 09/2014-1/2016 | ||
150 | Bùi Văn Tỉnh (1958-) |
Hòa Bình | Phó bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Hòa Bình |
Bí thư Tỉnh ủy Hòa Bình | 1/2014-1/2016 | ||
151 | Phan Đình Trạc (1958-) |
Nghệ An | Bí thư Tỉnh ủy Nghệ An | Phó Trưởng ban Thường trực Quyền trưởng ban Ban Nội chính Trung ương |
3/2013-1/2016 | ||
152 | Huỳnh Phong Tranh (1955-) |
Hậu Giang | Bí thư Tỉnh ủy Lâm Đồng | Tổng Thanh tra Chính phủ | 8/2011-1/2016 | ||
153 | Lò Mai Trinh (1957-) |
Điện Biên | Bí thư Tỉnh ủy Điện Biên | Bí thư Tỉnh ủy Điện Biên | 2010-10/2015 | ||
154 | Nguyễn Phú Trọng (1944-) |
Hà Nội | Chủ tịch Quốc hội | Tổng Bí thư | 1/2011-1/2016 | ||
155 | Đào Việt Trung (1959-) |
Hà Nam | Thứ trưởng Bộ Ngoại giao | Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước | 8/2011-1/2016 | ||
156 | Mai Thế Trung (1954-) |
Bình Dương | Bí thư Tỉnh ủy Bình Dương | Bí thư Tỉnh ủy Bình Dương | 2010-10/2015 | ||
157 | Nguyễn Thế Trung (1953-) |
Nghệ An | Phó Trưởng Ban Thường trực Ban Dân vận Trung ương | Phó Trưởng Ban Thường trực Ban Dân vận Trung ương | 2/2011-1/2016 | ||
158 | Trung tướng→Thượng tướng Võ Tiến Trung (1954-) |
Quảng Nam | Giám đốc Học viện Quốc phòng - Bộ Quốc phòng | Giám đốc Học viện Quốc phòng - Bộ Quốc phòng | 2010-1/2016 | ||
159 | Mai Trực (1958-) |
Khánh Hòa | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | 2/2011-1/2016 | ||
160 | Thiếu tướng→Trung tướng Bế Xuân Trường (1957-) |
Cao Bằng | Tư lệnh Quân khu 1 | Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam | 2014-10/2015 | ||
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | 10/2015-1/2016 | ||||||
161 | Trần Cẩm Tú (1961-) |
Hà Tĩnh | Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | 1/2011-8/2011 | ||
Bí thư tỉnh ủy Thái Bình | 8/2011-2/2015 | ||||||
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | 2/2015-1/2016 | ||||||
162 | Nông Quốc Tuấn (1963-) |
Bắc Kạn | Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Chính phủ | 6/2012-1/2016 | ||
163 | Đặng Ngọc Tùng (1952-) |
Quảng Ngãi | Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam | Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam | 2010-1/2016 | ||
164 | Trần Văn Túy (1957-) |
Bắc Ninh | Phó bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Bắc Ninh |
Bí thư tỉnh ủy Bắc Ninh | 2/2011-2/2015 | ||
Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương | 2/2015-1/2016 | ||||||
165 | Trung tướng→Đại tướng Đỗ Bá Tỵ (1954-) |
Hà Nội | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Tổng tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam |
Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
2010-1/2016 | ||
166 | Nguyễn Hữu Vạn (1956-) |
Thái Bình | Bí thư Tỉnh ủy Lào Cai | Tổng Kiểm toán Nhà nước | 6/2013-1/2016 | ||
167 | Nguyễn Sáng Vang (1957-) |
Tuyên Quang | Bí thư Tỉnh ủy Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | 3/2015-1/2016 | ||
168 | Nguyễn Hoàng Việt (1953-) |
An Giang | Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương | Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương | 2/2011-1/2016 | ||
169 | Trung tướng Võ Trọng Việt (1957-) |
Hà Tĩnh | Chính ủy Bộ đội Biên phòng Việt Nam | Tư lệnh Bộ đội Biên phòng Việt Nam | 2012-1/2016 | ||
170 | Bùi Quang Vinh (1953-) |
Hà Nội | Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 8/2011-1/2016 | ||
171 | Triệu Tài Vinh (1968-) |
Hà Giang | Bí thư Tỉnh ủy Hà Giang | Bí thư Tỉnh ủy Hà Giang | 2010-1/2016 | ||
172 | Trung tướng→Thượng tướng Nguyễn Chí Vịnh (1957-) |
Thừa Thiên Huế | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | 8/2011-1/2016 | ||
173 | Phạm Văn Vọng (1957-) |
Vĩnh Phúc | Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phúc | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | 1/2015-1/2016 | ||
174 | Trung tướng→Thượng tướng Lê Quý Vương (1956-) |
Phú Thọ | Thứ trưởng Bộ Công an | Thứ trưởng Bộ Công an | 8/2011-1/2016 | ||
175 | Trần Quốc Vượng (1953-) |
Thái Bình | Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao | Chánh Văn phòng Trung ương Đảng | 7/2011-1/2016 |