Bản mẫu:Devonian

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hệ/
Kỷ
Thống/
Thế
Bậc/
Kỳ
Tuổi
(Ma)
Than Đá Mississippi Tournai trẻ hơn
Devon Thượng/
Muộn
Famenne 358.9 372.2
Frasne 372.2 382.7
Giữa Givet 382.7 387.7
Eifel 387.7 393.3
Hạ/
Sớm
Ems 393.3 407.6
Praha 407.6 410.8
Lochkov 410.8 419.2
Silur Pridoli không xác định
tầng động vật nào
già hơn
Phân chia kỷ Devon theo ICS năm 2017.[1]

Xem thêm[sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa mã nguồn]

  1. ^ “ICS Timescale Chart”. www.stratigraphy.org.