Bản mẫu:Giải vô địch quốc gia châu Âu 2018-2019 (Hạng A)
- Bảng 1
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
TBD | TBD | TBD | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TBD | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vòng loại đến Chung kết giải vô địch quốc gia | — | TBD | TBD | |
2 | TBD | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | TBD | — | TBD | ||
3 | TBD | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Xuống hạng đến Giải vô địch quốc gia B | TBD | TBD | — |
(Các) trận đấu đầu tiên sẽ được diễn ra vào TBA tháng 9 năm 2018. Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
- Bảng 2
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
TBD | TBD | TBD | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TBD | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vòng loại đến Chung kết giải vô địch quốc gia | — | TBD | TBD | |
2 | TBD | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | TBD | — | TBD | ||
3 | TBD | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Xuống hạng đến Giải vô địch quốc gia B | TBD | TBD | — |
(Các) trận đấu đầu tiên sẽ được diễn ra vào TBA tháng 9 năm 2018. Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
- Bảng 3
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
TBD | TBD | TBD | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TBD | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vòng loại đến Chung kết giải vô địch quốc gia | — | TBD | TBD | |
2 | TBD | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | TBD | — | TBD | ||
3 | TBD | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Xuống hạng đến Giải vô địch quốc gia B | TBD | TBD | — |
(Các) trận đấu đầu tiên sẽ được diễn ra vào TBA tháng 9 năm 2018. Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
- Bảng 4
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
TBD | TBD | TBD | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TBD | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Vòng loại đến Chung kết giải vô địch quốc gia | — | TBD | TBD | |
2 | TBD | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | TBD | — | TBD | ||
3 | TBD | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Xuống hạng đến Giải vô địch quốc gia B | TBD | TBD | — |
(Các) trận đấu đầu tiên sẽ được diễn ra vào TBA tháng 9 năm 2018. Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí