Bản mẫu:Quân hàm và phù hiệu sĩ quan NATO/OF/Đan Mạch
Mã NATO | OF-10 | OF-9 | OF-8 | OF-7 | OF-6 | OF-5 | OF-4 | OF-3 | OF-2 | OF-1 | OF(D) | Học viên sĩ quan | ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Quân đội Hoàng gia Đan Mạch |
Không có tương đương | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
General | Generalløjtnant | Generalmajor | Brigadegeneral | Oberst | Oberstløjtnant | Thiếu tá | Kaptajn | Premierløjtnant | Løjtnant | Sekondløjtnant | Sergent (Officerselev) | |||||||||||||||||||||||||
Đại tướng | Trung tướng | Thiếu tướng | Chuẩn tướng | Đại tá | Trung tá | Thiếu tá | Đại úy | Trung úy | Thiếu úy | Chuẩn úy | Trung sĩ (Với cấp sĩ quan) |