Bismuthin
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 năm 2020) |
Bismuthin | |||
---|---|---|---|
| |||
Danh pháp IUPAC | bismuthane | ||
Tên khác | bismuth trihydride hydro bismuthua bismine | ||
Nhận dạng | |||
Số CAS | |||
PubChem | |||
Ảnh Jmol-3D | ảnh | ||
SMILES | đầy đủ
| ||
InChI | đầy đủ
| ||
Thuộc tính | |||
Công thức phân tử | BiH3 | ||
Khối lượng mol | 212,00 g/mol | ||
Bề ngoài | colourless gas | ||
Khối lượng riêng | 0,008665 g/mL (20 °C) | ||
Điểm nóng chảy | |||
Điểm sôi | 16,8 °C (289,9 K; 62,2 °F) (extrapolated) | ||
Acid liên hợp | Bismuthonium | ||
Cấu trúc | |||
Hình dạng phân tử | trigonal pyramidal | ||
Các nguy hiểm | |||
Các hợp chất liên quan | |||
Nhóm chức liên quan | Amonia Phốtphin Arsin Stibin | ||
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Bismuthin (Quen đọc là bit-mu-thin) là hợp chất của bismuth và hydro. Nó là chất nặng nhất trong nhóm chất pnictogen hydride. Bismuthin không thực sự ổn định, dễ dàng bị phân hủy thành kim loại Bismut dưới 0 độ C. Hợp chất này có cấu trúc hình chóp với các góc H-Bi-H có số đo bằng 90 độ.
Điều chế, tính chất[sửa | sửa mã nguồn]
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. |
Cách sử dụng, bảo quản, an toàn sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]
Cách sử dụng, cách bảo quản[sửa | sửa mã nguồn]
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. |
An toàn khi sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]
Bismuthin là chất có độc tính cao, phải thật cẩn thận khi sử dụng.