Brazil's Next Top Model, Mùa 3

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Brazil's Next Top Model, Mùa 3
Dẫn chương trìnhFernanda Motta
Giám khảoFernanda Motta
Paulo Borges
Erika Palomino
Alexandre Herchcovitch
Quốc giaBrazil
Số tập13
Trình chiếu
Kênh trình chiếuSony Entertainment Television
Phát sóng10 tháng 9 năm 2009 (2009-09-10) – 3 tháng 12 năm 2009 (2009-12-03)
Thông tin khác
Chương trình trướcMùa 2

Brazil's Next Top Model, Mùa 3 là mùa thứ ba của Brazil's Next Top Model. Chương trình được chiếu trên Sony Entertainment Television vào ngày 10 tháng 9 năm 2009.

Người chiến thắng trong cuộc thi mùa này là Camila Trindade, 20 tuổi từ Porto Alegre. Cô nhận được:

  • 1 hợp đồng người mẫu và đại diện của Ford Models trong 2 năm
  • Lên ảnh bìa cùng 6 trang biên tập cho tạp chí Gloss
  • 1 hợp đồng với mỹ phẩm Expor trị giá R$100,000
  • Chiến dịch quảng cáo cho C&A and Intimus
  • 1 chuyến đào tạo tiếng Anh ở Ireland
  • 1 chuyến đi 7 ngày tới Paris
  • 1 gói quà tặng từ Nivea
  • 1 hộp trang sức từ TV Shopping Brasil

Thí sinh[sửa | sửa mã nguồn]

Thí sinh Tuổi Chiều cao Quê quán Bị loại ở Hạng
Jéssyca Schamne 18 1,76 m (5 ft 9+12 in) Curitiba Tập 2 13
Liana Góes 26 1,70 m (5 ft 7 in) Fortaleza Tập 3 12
Rafa Xavier 19 1,85 m (6 ft 1 in) Natal Tập 4 11
Camila Shiratori 21 1,73 m (5 ft 8 in) Guarulhos Tập 5 10
Rafaela Machado 18 1,71 m (5 ft 7+12 in) Santo André Tập 6 9
Giovahnna Ziegler 18 1,71 m (5 ft 7+12 in) São Paulo Tập 7 8
Fabiana Teodoro 20 1,72 m (5 ft 7+12 in) São Paulo Tập 8 7
Julliana Aniceto 19 1,76 m (5 ft 9+12 in) Curitiba Tập 9 6
Bia Fernandes 18 1,75 m (5 ft 9 in) Brasília Tập 10 5
Tatiana Domingues 20 1,74 m (5 ft 8+12 in) Rio de Janeiro Tập 11 4
Mírian Araújo 24 1,77 m (5 ft 9+12 in) Feira de Santana Tập 13 3
Bruna Brito 21 1,80 m (5 ft 11 in) Curitiba 2
Camila Trindade 20 1,73 m (5 ft 8 in) Porto Alegre 1

Thứ tự gọi tên[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự Tập
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 13
1 Mírian Camila T. Mírian Bruna Bia Tatiana Julliana Bruna Tatiana Bruna Camila T. Camila T. Camila T.
2 Camila T. Camila S. Giovahnna Giovahnna Camila T. Fabiana Tatiana Camila T. Bruna Tatiana Bruna Bruna Bruna
3 Giovahnna Fabiana Camila T. Camila S. Tatiana Julliana Mírian Bia Bia Camila T. Mírian Mírian
4 Bia Bruna Julliana Camila T. Mírian Mírian Bia Mírian Camila T. Mírian Tatiana
5 Rafaela Rafaela Bruna Julliana Bruna Bia Fabiana Julliana Mírian Bia
6 Tatiana Julliana Rafaela Mírian Rafaela Bruna Bruna Tatiana Julliana
7 Bruna Tatiana Rafa Bia Fabiana Camila T. Camila T. Fabiana
8 Julliana Giovahnna Tatiana Tatiana Julliana Giovahnna Giovahnna
9 Rafa Mírian Fabiana Rafaela Giovahnna Rafaela
10 Jéssyca Bia Bia Fabiana Camila S.
11 Fabiana Rafa Camila S. Rafa
12 Camila S. Liana Liana
13 Liana Jéssyca
     Thí sinh bị loại
     Thí sinh chiến thắng cuộc thi

Buổi chụp hình[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tập 1: Ảnh phong cách theo nhóm (casting)
  • Tập 2: Những phong cách khác nhau trên sàn diễn thời trang
  • Tập 3: Áo tắm với người mẫu nam
  • Tập 4: Ảnh chân dung với những chiếc mũ điên rồ
  • Tập 5: Ảnh quảng cáo giày trong khối hộp
  • Tập 6: Video thời trang: Đồ trắng trước màn hình sặc sỡ
  • Tập 7: Hóa thân thành bò sát
  • Tập 8: Thời trang rạp xiếc
  • Tập 9: Tạo dáng trong áo tắm với phụ kiện và bị bao phủ trong tấm nilông
  • Tập 10: Người phụ nữ gợi cảm, bí ẩn và kịch tính
  • Tập 11: Haute Couture
  • Tập 12: Ảnh tạo dáng ảo ảnh phần sau; Ảnh bìa tạp chí Gloss

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]