Breitner (cầu thủ bóng đá, sinh 1989)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Breitner
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Overath Breitner da Silva Medina
Ngày sinh 9 tháng 9, 1989 (34 tuổi)
Nơi sinh Barcelona, Venezuela
Chiều cao 1,70 m (5 ft 7 in)
Vị trí Tiền vệ tấn công
Thông tin đội
Đội hiện nay
Leixões
Số áo 10
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2002–2009 Santos
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009–2014 Santos 22 (0)
2011Figueirense (mượn) 19 (5)
2011Criciúma (mượn) 11 (0)
2012Náutico (mượn) 5 (0)
2013Araxá (mượn) 9 (1)
2014XV de Piracicaba (mượn) 6 (2)
2014Boa Esporte (mượn) 0 (0)
2014 Mineros de Guayana 16 (1)
2015–2017 União Madeira 52 (6)
2017– Leixões 30 (8)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
U-20 Venezuela
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 16:25 13 tháng 4 năm 2018 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2012

Overath Breitner da Silva Medina, hay đơn giản Breitner (sinh ngày 9 tháng 9 năm 1989 ở Barcelona), là một cầu thủ bóng đá người Venezuela thi đấu cho Leixões ở vị trí tiền vệ.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Breitner signed for União da Madeira, vào ngày 29 tháng 5 năm 2015, với bản hợp đồng thời hạn 2 năm.[1]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

(Chính xác tính đến 13 tháng 4 năm 2018)
Câu lạc bộ Mùa giải Giải quốc gia Cúp quốc gia Giải đấu châu lục Khác
Tournaments[2]
Tổng cộng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Santos 2010 11 0 1 1 0 0 3 0 15 1
2011 3 0 3 0
2012 5 0 5 0
Subtotal 14 0 1 1 0 0 8 0 23 1
Figueirense (mượn) 2011 0 0 0 0 0 0 19 5 19 5
Criciúma (mượn) 2011 11 0 11 0
Náutico (mượn) 2012 5 0 5 0
Araxá (mượn) 2013 0 0 0 0 0 0 9 1 9 1
XV de Piracicaba (mượn) 2014 0 0 0 0 0 0 6 2 6 2
Mineros 2014–15 16 1 16 1
União da Madeira 2015–16 27 2 1 0 28 2
2016–17 25 4 2 1 27 5
Subtotal 52 6 3 1 55 7
Leixões 2017–18 30 8 4 1 34 9
Tổng cộng 128 15 8 3 0 0 42 8 178 26

dựa theo nguồn tổng hợp từ soccerway.com[3]

Cuộc sống cá nhân[sửa | sửa mã nguồn]

Anh là con trai của cựu cầu thủ bóng đá Venezuela Joaquín da Silva, từng thi đấu dưới thời Fariñas.[4] Anh được đặt tên theo các cầu thủ bóng đá Đức Wolfgang OverathPaul Breitner.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Madeirenses asseguram Breitner da Silva” [Madeirenses secure Breitner da Silva]. Record (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 29 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2018. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  2. ^ Includes Campeonato PaulistaCampeonato Catarinense
  3. ^ Soccerway Stats
  4. ^ “overath breitner da silva medina”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]