Callionymus pleurostictus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Callionymus pleurostictus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Syngnathiformes
Họ (familia)Callionymidae
Chi (genus)Callionymus
Loài (species)C. pleurostictus
Danh pháp hai phần
Callionymus pleurostictus
R. Fricke, 1982

Callionymus pleurostictus là một loài cá biển thuộc chi Callionymus trong họ Cá đàn lia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1982.

Phân bố và môi trường sống[sửa | sửa mã nguồn]

C. pleurostictus được tìm thấy từ quần đảo Ryukyu trải dài đến phía bắc Úc, được thu thập ở độ sâu khoảng 42 m trở lại (thường là 20 m trở lại)[1].

Mô tả[sửa | sửa mã nguồn]

Chiều dài lớn nhất được ghi nhận ở C. pleurostictus là khoảng 2,3 cm[1].

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Callionymus pleurostictus (Fricke, 1982)”. FishBase.