Chicocenebra gubbi
Giao diện
Chicocenebra gubbi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Ocenebrinae |
Chi (genus) | Chicocenebra |
Loài (species) | C. gubbi |
Danh pháp hai phần | |
Chicocenebra gubbi (Reeve, 1849) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Chicocenebra gubbi là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]
Kích thước vỏ ốc trong khoảng 24 mm và 60 mm
![]() | Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 4 năm 2010) |
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Loài này phân bố ở Đại Tây Dương dọc theo Angola và Senegal.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Chicocenebra gubbi (Reeve, 1849). World Register of Marine Species, truy cập 1 tháng 11 năm 2010.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Chicocenebra gubbi tại Wikispecies
- Gastropods.com: Chicocenebra gubbi; truy cập: 1 tháng 11 năm 2010