Bước tới nội dung

Chuột chù Horsfield

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Crocidura horsfieldii
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Soricomorpha
Họ (familia)Soricidae
Chi (genus)Crocidura
Loài (species)C. horsfieldii
Danh pháp hai phần
Crocidura horsfieldii
(Tomes, 1856)[1]

Chuột chù Horsfield, tên khoa học Crocidura horsfieldii, là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Tomes mô tả năm 1856.[1] Chúng được tìm thấy ở Ấn Độ, Campuchia, Đài Loan,Lào, Nepal, Nhật Bản, Sri Lanka, Thái Lan, Trung QuốcViệt Nam.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Crocidura horsfieldii”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Crocidura horsfieldii tại Wikimedia Commons