Cribbea
Giao diện
Cribbea | |
---|---|
Cribbea sp. from New South Wales, Australia | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Physalacriaceae |
Chi (genus) | Cribbea A.H.Sm. & D.A.Reid |
Loài điển hình | |
Cribbea gloriosa (D.A.Reid) A.H.Sm. & D.A.Reid | |
Các loài | |
Cribbea là một chi nấm trong họ Physalacriaceae. Chi này phân bố rộng rãi ở các vùng ôn hòa phía nam, và theo ước tính năm 2008 có 4 loài.[1] Một loài mới Cribbea turbinispora được thông báo ở Úc năm 2009, và trong cùng ấn bản C. lamellata là tên đồng nghĩa với C. gloriosa.[2]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Kirk, PM; Cannon, PF; Minter, DW; Stalpers, JA. (2008). Dictionary of the Fungi (ấn bản 10). Wallingford: CABI. tr. 176. ISBN 978-0-85199-826-8.
- ^ Lebel T, Catcheside PS. (2009). “The truffle genus Cribbea (Physalacriaceae, Agaricales) in Australia”. Australian Systematic Botany. 22: 39–55. doi:10.1071/SB07041.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Cribbea tại Index Fungorum.