Cyclopenthiazide

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cyclopenthiazide
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comTên thuốc quốc tế
Mã ATC
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
  • UK: POM (chỉ bán theo đơn)
Các định danh
Tên IUPAC
  • 6-chloro-3-(cyclopentylmethyl)-1,1-dioxo-3,4-dihydro-2H-benzo[e][1,2,4]thiadiazine-7-sulfonamide
Số đăng ký CAS
PubChem CID
IUPHAR/BPS
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ChEMBL
ECHA InfoCard100.010.920
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC13H18ClN3O4S2
Khối lượng phân tử379.88 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • O=S(=O)(c1c(Cl)cc2c(c1)S(=O)(=O)NC(N2)CC3CCCC3)N
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C13H18ClN3O4S2/c14-9-6-10-12(7-11(9)22(15,18)19)23(20,21)17-13(16-10)5-8-3-1-2-4-8/h6-8,13,16-17H,1-5H2,(H2,15,18,19)
  • Key:BKYKPTRYDKTTJY-UHFFFAOYSA-N
  (kiểm chứng)

Cyclopenthiazide (tên thương mại Navidrex) là một thuốc lợi tiểu thiazide được sử dụng trong điều trị suy tim và tăng huyết áp.

Tổng hợp[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng hợp Cyclopenthiazide:[1]

Chống chỉ định[sửa | sửa mã nguồn]

Thuốc lợi tiểu thiazide làm tăng bài tiết các ion natri và kali và giảm bài tiết các ion calci và axit uric để chống chỉ định ở những bệnh nhân bị hạ natri máu, hạ kali máu, tăng calci máu và tăng axit uric máu. Thuốc cũng chống chỉ định ở những bệnh nhân mắc bệnh Addison.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Whitehead, C. W.; Traverso, J. J.; Sullivan, H. R.; Marshall, F. J. (1961). “Diuretics. V. 3,4-Dihydro-1,2,4-benzothiadiazine 1,1-Dioxides”. The Journal of Organic Chemistry. 26 (8): 2814. doi:10.1021/jo01066a046.