DSP-2230

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
DSP-2230
Dữ liệu lâm sàng
Dược đồ sử dụngBy mouth
Các định danh
Tên IUPAC
  • (2S)-2-[[[3-cyclobutyl-5-(3,4,5-trifluorophenoxy)-3H-imidazo[4,5-b]pyridin-2-yl]methyl]amino]propanamide
Số đăng ký CAS
ChEMBL
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC20H20F3N5O2
Khối lượng phân tử419.408 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • FC1=CC(OC2=CC=C(N=C3CN([C@@H](C(N([H])[H])=O)C)[H])C(N3C4CCC4)=N2)=CC(F)=C1F
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C20H20F3N5O2/c1-10(19(24)29)25-9-16-26-15-5-6-17(27-20(15)28(16)11-3-2-4-11)30-12-7-13(21)18(23)14(22)8-12/h5-8,10-11,25H,2-4,9H2,1H3,(H2,24,29)/t10-/m1/s1
  • Key:HHXCJIMPEJSJTG-SNVBAGLBSA-N

DSP-2230 là một thuốc chẹn kênh natri điện áp chọn lọc phân tử nhỏ Nav1.7Nav1.8 đang được phát triển bởi Dainippon Sumitomo Pharma để điều trị đau thần kinh.[1][2] Kể từ tháng 6 năm 2014, đó là trong các thử nghiệm lâm sàng giai đoạn I/giai đoạn II.[1][2]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Martz, Lauren (2014). “Nav-i-gating antibodies for pain”. Science-Business eXchange. 7 (23). doi:10.1038/scibx.2014.662. ISSN 1945-3477.
  2. ^ a b Bagal, Sharan K.; Chapman, Mark L.; Marron, Brian E.; Prime, Rebecca; Ian Storer, R.; Swain, Nigel A. (2014). “Recent progress in sodium channel modulators for pain”. Bioorganic & Medicinal Chemistry Letters. 24 (16): 3690–9. doi:10.1016/j.bmcl.2014.06.038. ISSN 0960-894X. PMID 25060923.