Danh sách đĩa nhạc của Michael Learns to Rock

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Danh sách đĩa nhạc của Michael Learns to Rock
Album phòng thu7
Album trực tiếp1
Album tổng hợp12
Đĩa đơn8

Dưới đây là danh sách các album và đĩa đơn từng được phát hành bởi ban nhạc soft rock Đan Mạch Michael Learns to Rock, ban nhạc đã bán được trên 10 triệu đĩa trên toàn thế giới kể từ khi thành lập năm 1991.[1]

Album[sửa | sửa mã nguồn]

Album phòng thu[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Chi tiết album[2][3] Vị trí xếp hạng cao nhất Chứng nhận[1]
(theo doanh số)
DEN NOR FIN SWE SWI
1991 Michael Learns to Rock
  • Phát hành: 13 tháng 8 năm 1991
  • Nhãn: Impact
  • Định dạng: CD
9 5 13 34 89
  • 2× Bạch kim: DEN
  • Bạch kim: INA
1993 Colours
  • Phát hành: 24 tháng 10 năm 1993
  • Nhãn: EMI
  • Định dạng: CD
43
  • 7× Bạch kim: THA
  • 4× Bạch kim: INA, SIN
  • 3× Bạch kim: MAS
  • Bạch kim: PHI
1995 Played on Pepper
  • Phát hành: tháng 8 năm 1995
  • Nhãn: EMI
  • Định dạng: CD
9 30
  • 5× Bạch kim: THA
  • 4× Bạch kim: MAS
  • 3× Bạch kim: INA, TPE
  • 2× Bạch kim: SIN, DEN, IND
  • Bạch kim: PHI, KOR, HKG
1997 Nothing to Lose
  • Phát hành: 2 tháng 9 năm 1997
  • Nhãn: EMI
  • Định dạng: CD
12
  • 3× Bạch kim: MAS, INA, PHI
  • 2× Bạch kim: IND
  • Bạch kim: THA, TPE, SIN, DEN, KOR, HKG, RSA, UAE
2000 Blue Night
  • Phát hành: 3 tháng 4 năm 2000
  • Nhãn: EMI
  • Định dạng: CD
19 17 32 44 25
  • 2× Bạch kim: SIN, DEN, IND
  • Bạch kim: PHI, KOR, HKG
2004 Take Me to Your Heart
  • Phát hành: đầu năm 2004
  • Nhãn: EMI
  • Định dạng: CD
  • 2× Bạch kim: DEN, SWE, RSA, THA
  • Bạch kim: INA, TPE, MAS, HKG
2008 Eternity
  • Phát hành: 2008
  • Nhãn: EMI
  • Định dạng: CD
22
"—" nghĩa là album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại quốc gia đó

Album tổng hợp[sửa | sửa mã nguồn]

  • Paint My Love (1996)
  • Complicated Heart (Greatest Hits vol.2) (1999)
  • Greatest Hits - Strange Foreign Beauty (1999)
  • 19 Love Songs / Love Ballads (2002)
  • All The Best Of Michael Learns to Rock (2004)
  • All The Best (2005)
  • Frostbite (2005)
  • India Tour Edition (2005)
  • That's Why (You Go Away) (2005)
  • The Ultimate Collection (2005)
  • Ultimate Collection 15th Anniversary Edition (2006)
  • The Best Of Michael Learns to Rock Live (2007)
  • I Walk This Road Alone (2007)

Album trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

  • The Best of Michael Learns to Rock Live (2007)

Đĩa đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Đĩa đơn Vị trí cao nhất[2]
Na Uy Thụy Điển Thụy Sĩ Pháp
1992 "The Actor" 1 7 32
1993 "Sleeping Child"
1995 "Someday"
"That's Why (You Go Away)" 22 32
1997 "Paint My Love" 27
"Breaking My Heart"
"Nothing to Lose"
2000 "You Took My Heart Away"

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “The Story of MLTR”. Jowu Entertainment & Media Ltd. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2010.
  2. ^ a b “Michael Learns to Rock”. australian-charts.com. 2010. Truy cập 28 tháng 2 năm 2010.
  3. ^ “Michael Learns to Rock Discography”. Allmusic. Rovi Corporation. 2010. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2011.