Danh sách địa điểm được quan tâm khoa học đặc biệt trên đảo Wight

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Needles, một phần của Headon Warren và West High Down SSSI

Đây là danh sách địa điểm được quan tâm khoa học đặc biệt (tiếng Anh là Sites of Special Scientific Interest; viết tắt là SSSIs) trên đảo Wight, Anh. Đảo Wight là một hòn đảo và hạt cách bờ biển phía nam của Anh khoảng 3 dặm, nằm trong eo biển Manche. Địa chất của đảo rất phức tạp, gồm một sườn núi đá phấn chạy từ đông sang tây qua trung tâm của nó và khu vực hóa thạch quan trọng từ Phấn Trắng sớm đến Kỷ Paleogen quanh bờ biển. Địa chất này tạo ra nhiều môi trường sống khác biệt cùng những ảnh hưởng mạnh mẽ của biển, bao gồm đồng cỏ đá vôi, đồng cỏrừng lá rộng và hỗn hợp ôn đới.[1] Dân số trên đảo Wight chỉ có 140.000 người, khiến nó trở thành một trong những hạt có lượng dân số nhỏ.[2]

Ở Anh, cơ quan chịu trách nhiệm chọn lựa SSSIs là Natural England - cơ quan này lựa chọn một địa điểm dựa vào các đặc điểm về động vật, thực vật, địa chất hoặc sinh học của nó.[3] Natural England đã tiếp quản vai trò lựa chọn và quản lý SSSI từ English Nature vào tháng 10 năm 2006, khi nó được hình thành từ sự hợp nhất của English Nature, các bộ phận của Cơ quan Nông thôn (Countryside Agency) và Dịch vụ Phát triển Nông thôn (Rural Development Service). Tính đến năm 2008, có 41 địa điểm có tên gọi trong Area of Search của Anh; trong số này, 26 nơi đã được lựa chọn nhờ tầm quan trọng về sinh học của chúng, 4 nơi nhờ tầm quan trọng về địa chất của chúng và 11 nơi nhờ cả hai.[4]

Dữ liệu trong bảng được lấy từ các tờ báo trích dẫn cho mỗi Danh sách địa điểm được quan tâm khoa học đặc biệt; chúng hiện sẵn có trên trang web của họ.[5]

Địa điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Tên địa điểm Lý do chỉ định Khu vực[A] Tham chiếu mạng lưới[B] Năm chỉ định Bản đồ[C]
Lợi ích sinh học Lợi ích địa chất Hecta Mẫu Anh
Đầm lầy Alverstone Green tickY 83.8 207.0 SZ572859 1951 Bản đồ
America Wood Green tickY 21.4 52.9 SZ567820 1986 Bản đồ
Hạ Arreton [D] Green tickY 29.8 73.6 SZ540872 1979 Bản đồ
Hạ Bembridge Green tickY Green tickY 56.3 139.0 SZ628856 1951 Bản đồ
Vách đá và Trường Bembridge Green tickY 12.6 31.1 ST647869 1999 Bản đồ
Đất lở Bonchurch Green tickY Green tickY 28.2 69.7 SZ582785 1977 Bản đồ
Vách đá Bouldnor và Hamstead Green tickY Green tickY 95.7 236.4 SZ390910 1951 Bản đồ
Đầm lầy Brading đến Đá ngầm của St. Helen Green tickY Green tickY 488.5 1,207.0 SZ635883 1951[E] Bản đồ
Bụi rậm Briddlesford Green tickY 167.2 413.2 SZ549904 2003 Bản đồ
Hạ Calbourne Green tickY 15.4 38.1 SZ429858 1989 Bản đồ
Vịnh Colwell Green tickY 13.6 34.2 SZ323873 1959 Bản đồ
Hẻm núi ven biển Compton đến vịnh Steephill Green tickY Green tickY 629.2 1,554.8 SZ489763 2003 Bản đồ
Hạ Compton Green tickY Green tickY 196.3 484.9 SZ365856 1951 Bản đồ
Cranmore Green tickY 12.4 30.7 SZ393901 2002 Bản đồ
Đất lún Cridmore Green tickY 14.4 35.6 SZ495815 1985 Bản đồ
Bụi rậm Eaglehead và Bloodstone Green tickY 10.3 25.5 SZ584877 1987 Bản đồ
Đầm lầy Freshwater Green tickY 23.3 57.6 SZ344866 1951 Bản đồ
Vùng hạ Garston Green tickY 20.3 50.2 SZ475855 1971 Bản đồ
Bụi rậm Greatwood và Cliff Green tickY 16.3 40.3 SZ5680SZ5780 1986 Bản đồ
Headon Warren và West High Down Green tickY Green tickY 276.3 682.6 SZ316852 1951 Bản đồ
Bờ biển King's Quay Green tickY Green tickY 97.2 240.1 SZ536935 1951 Bản đồ
Trang trại mỏ đá của Lacey Green tickY 0.1 0.3 SZ323862 1993 Bản đồ
Hồ Allotments Green tickY 0.2 0.5 SZ586838 1988 Bản đồ
Đồng cỏ Locks Farm Green tickY 2.3 5.7 SZ449908 1988 Bản đồ
Sông Medina Green tickY 100.5 248.3 SZ508924 1977 Bản đồ
Hạ Mottistone Green tickY 31.4 77.6 SZ414846 1971 Bản đồ
Sông Newtown[F] Green tickY 619.3 1,530.3 SZ425915 1951 Bản đồ
Bụi rậm Northpark Green tickY 9.9 24.5 SZ435885 1986 Bản đồ
Rừng Parkhurst Green tickY 183.5 453.3 SZ473915 1986 Bản đồ
Priory Woods Green tickY 2.9 7.3 SZ635900 1998 Bản đồ
Mỏ đá Triển vọng Green tickY Green tickY 4.3 10.6 SZ385866 1971 Bản đồ
Hạ Rew Green tickY 23.5 58.1 SZ550775 1977 Bản đồ
Lưu vực Rowridge Green tickY 39.8 98.3 SZ454864 1951 Bản đồ
Bãi cát Ryde và lạch Wootton Green tickY 424.4 1,048.7 SZ548920SZ634908 1993 Bản đồ
Mỏ đá Shide Green tickY 4.8 11.8 SZ506881 1971 Bản đồ
Bờ sông St Lawrence Green tickY 0.5 1.2 SZ536768 1998 Bản đồ
Wilderness Green tickY 12.6 31.1 SZ505824 1951 Bản đồ
Vịnh Thorness[G] Green tickY Green tickY 86.2 213.0 SZ455935 1966 Bản đồ
Hạ Ventnor Green tickY 162.6 401.8 SZ575786 1951 Bản đồ
Vịnh Whitecliff và đá ngầm Bembridge Green tickY Green tickY 131.6 325.2 SZ657872 1955 Bản đồ
Western Yar Green tickY 132.4 327.2 SZ353886 1977 Bản đồ

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

A Dữ liệu được làm tròn đến giá trị một số sau dấu thập phân.
B Tham chiếu mạng lưới dựa trên Hệ thống tham khảo quốc gia của Anh, còn gọi là OSGB36, là một hệ thống được sử dụng bởi Ordnance Survey.[6]
C Liên kết bản đồ sử dụng Nature on the Map, dịch vụ cung cấp bởi English Nature.
D Arreton Down ban đầu được thông báo là SSSI địa chất, nhưng sau đó được đổi tên vào năm 1987 vì chỉ có lợi ích sinh học.[5]
E Địa điểm này bao gồm ba SSSI trước đây được gọi là St Helen's Duver, Brading Marshes và St. Helen's Ledges. Họ đã được thông báo lần lượt vào năm 1951, 1971 và 1977.[5]
F Điều này cũng bao gồm SSSI trước đây, Hart’s Farm Meadows được chỉ định vào năm 1986.[5]
G Địa điểm này trước đây được gọi là Gurnard Ledge đổi thành Saltmead Ledge SSSI và được mở rộng vào năm 1987.[5]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Isle of Wight Natural Area”. Natural England. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập 16 tháng 1 năm 2019.
  2. ^ “Population Statistics”. National Statistics. Bản gốc lưu trữ 2 tháng 3 năm 2009. Truy cập 16 tháng 1 năm 2019.
  3. ^ “Notification of SSSIs”. Natural England. Bản gốc lưu trữ 15 tháng 5 năm 2012. Truy cập 16 tháng 1 năm 2019.
  4. ^ “SSSIs on the Isle of Wight”. Natural England. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2013. Truy cập 16 tháng 1 năm 2019.
  5. ^ a b c d e Natural England các tờ báo trích dẫn cho mỗi SSSI (Tập tin PDF). Truy cập 16 tháng 1 năm 2019.
  6. ^ “Guide to National Grid”. Ordnance Survey. Bản gốc lưu trữ 27 tháng 10 năm 2007. Truy cập 16 tháng 1 năm 2019.