Danh sách Quân binh chủng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc hiện nay gồm 5 quân chủng: Lục quân, Hải quân, Không quân, Tên lửaChi viện chiến lược. Ngoài ra còn có Lực lượng Bảo vệ Hậu cần trực thuộc Quân ủy Trung ương.

Quân chủng[sửa | sửa mã nguồn]

Binh chủng[sửa | sửa mã nguồn]

Lục quân[sửa | sửa mã nguồn]

  • Binh chủng Khảo sát và lập bản đồ Lục quân (陆军测绘兵)
  • Binh chủng Trinh sát Lục quân (陆军侦察兵)
  • Binh chủng Bộ binh Lục quân (陆军步兵)
  • Binh chủng Thiết giáp Lục quân (陆军装甲兵)
  • Binh chủng Pháo binh Lục quân (陆军炮兵)
  • Binh chủng Phòng không Lục quân (陆军防空兵)
  • Binh chủng Không quân Lục quân (陆军航空兵)
  • Binh chủng Công binh Lục quân (陆军工程兵)
  • Binh chủng Phòng Hóa Lục quân (陆军防化兵)
  • Binh chủng Thông tin Liên lạc Lục quân (陆军通信兵)
  • Binh chủng Đặc công Lục quân (陆军特种兵)

Hải quân[sửa | sửa mã nguồn]

  • Lực lượng Tàu mặt nước Hải quân (海军水面舰艇部队)
  • Lực lượng Tàu ngầm Hải quân (海军潜艇部队)
  • Lực lượng Thủy quân Lục chiến Hải quân (海军陆战队)
  • Binh chủng Không quân Hải quân (海军航空兵)
  • Binh chủng Tàu sân bay (舰载航空兵)
  • Binh chủng Phòng bờ Hải quân (海军岸防兵)

Không quân[sửa | sửa mã nguồn]

  • Binh chủng Không quân (空军航空兵)
    • Binh chủng Tiêm kích Không quân (歼击航空兵)
    • Binh chủng Cường kích Không quân (强击航空兵)
    • Binh chủng Oanh tạc Không quân (轰炸航空兵)
    • Binh chủng Vận tải Không quân (运输航空兵)
    • Binh chủng Đặc nhiệm Không quân (特种航空兵)
  • Binh chủng Phòng không Không quân (空军防空兵)
    • Binh chủng Đạn đạo đất đối không (地空导弹兵)
    • Binh chủng Pháo cao xạ (高射炮兵)
  • Binh chủng Kỹ thuật Hàng không (空降兵)
  • Binh chủng Thông tin Không quân (空军通信兵)
  • Binh chủng Radar Không quân (空军雷达兵)
  • Binh chủng Khí tượng Không quân (空军气象兵)

Tên lửa[sửa | sửa mã nguồn]

  • Binh chủng Đạn đạo Quân chủng Tên lửa (火箭军导弹兵)
  • Binh chủng Công trình Quân chủng Tên lửa (火箭军工程兵)
  • Binh chủng Thông tin Quân chủng Tên lửa (火箭军通信兵)

Chi viện chiến lược[sửa | sửa mã nguồn]

  • Binh chủng Tác chiến không gian vũ trụ (军事航天部队)
  • Binh chủng Tác chiến điện tử (电子对抗兵)
  • Binh chủng Tác chiến không gian mạng

Thuộc Quân ủy Trung ương[sửa | sửa mã nguồn]

Binh chủng trước đây[sửa | sửa mã nguồn]

Lục quân[sửa | sửa mã nguồn]

  • Binh chủng Kị binh (骑兵)
  • Binh chủng Đường sắt (铁道兵)
  • Lực lượng bảo vệ lâm nghiệp (林业工程部队)
  • Lực lượng bảo vệ thủy lợi (水利工程部队)
  • Binh chủng Công trình Xây dựng cơ bản (基本建设工程兵)
    • Lực lượng Giao thông Binh chủng Công trình Xây dựng cơ bản (基建工程兵交通部队)
    • Lực lượng Thủy điện Binh chủng Công trình Xây dựng cơ bản (基建工程兵水电部队)
    • Lực lượng Hoàng Kim Binh chủng Công trình Xây dựng cơ bản (基建工程兵黄金部队)

Phòng không[sửa | sửa mã nguồn]

Quân chủng phòng không (1955-1957, sau sáp nhập vào Quân chủng Không quân)

  • Binh chủng Pháo cao xạ
  • Binh chủng Radar (雷达兵)
  • Binh chủng Trinh sát (探照兵)
  • Binh chủng Tình báo phòng không (对空情报兵)

Quân Cảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Quân chủng Công an (1955-1957, sau sáp nhập vào Lực lượng Vũ Cảnh)

  • Lực lượng Bảo vệ Nội bộ (内卫部队)
  • Lực lượng Biên phòng (边防部队)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]