Danh sách công chúa nhà Nguyễn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Công chúa (chữ Hán: 公主) là một tước hiệu dành cho nữ giới, thường được phong cho con gái Hoàng đế.

Tước hiệu này cũng được dùng để phong cho một số người phụ nữ có công trạng lớn với triều đình, hoặc một số vị nữ thần. Đối với hầu hết triều đại, tước hiệu công chúa phải được chính các Hoàng đế ra sắc chỉ gia phong, làm lễ ban huy hiệu hoặc đất phong chứ không phải một danh xưng tự có. Tuy nhiên ở hai triều nhà Thanhnhà Nguyễn, rất phổ biến trường hợp gọi tước hiệu này kèm số thứ tự, dù phải sau khi làm lễ gia phong mới có huy hiệu chính thức.

Danh sách dưới đây là các công chúa đã được sắc phong của triều Nguyễn, Việt Nam.

Công chúa là hoàng nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Gia Long[sửa | sửa mã nguồn]

STT Công chúa Năm sinh-mất Tước hiệu Năm thụ phong
1 Nguyễn Phúc Ngọc Châu 1782-1847 Thái Bình công chúa
2 Nguyễn Phúc Ngọc Quỳnh 1788-1849 Bình Hưng công chúa
3 Nguyễn Phúc Ngọc Anh 1790-1850 Bảo Lộc công chúa
4 Nguyễn Phúc Ngọc Trân 1790-1819 Phú Triêm công chúa
5 Nguyễn Phúc Ngọc Xuyến 1792-1851 Bảo Thuận công chúa
6 Nguyễn Phúc Ngọc Ngoạn 1794-1827 Đức Hòa công chúa
7 Nguyễn Phúc Ngọc Nga 1796-1856 An Thái công chúa
8 Nguyễn Phúc Ngọc Cửu 1802-1846 An Lễ công chúa
9 Nguyễn Phúc Ngọc Nguyệt 1803-1846 Nghĩa Hòa công chúa
10 Nguyễn Phúc Ngọc Ngôn 1804-1856 An Nghĩa công chúa
11 Nguyễn Phúc Ngọc Vân 1805-1869 An Điềm công chúa
12 Nguyễn Phúc Ngọc Khuê 1807-1827 Mỹ Khê công chúa
13 Nguyễn Phúc Ngọc Cơ 1808-1856 Định Hòa công chúa
14 Nguyễn Phúc Ngọc Thiều không rõ
15 Nguyễn Phúc Ngọc Lý 1809-1819
16 Nguyễn Phúc Ngọc Thành 1812-1830
17 Nguyễn Phúc Ngọc Bích 1812-1819
18 Nguyễn Phúc Ngọc Trình 1817-1823

Minh Mạng[sửa | sửa mã nguồn]

STT Công chúa Năm sinh-mất Tước hiệu Năm thụ phong
1 Nguyễn Phúc Ngọc Tông 1812-1824
2 Nguyễn Phúc Khuê Gia 1813-1865 An Phú công chúa
3 Nguyễn Phúc Uyển Diễm 1815-1836 Lộc Thành công chúa
4 Nguyễn Phúc Lương Đức 1817-1891 An Thường công chúa
5 Nguyễn Phúc Quang Tĩnh 1817-1844 Hương La công chúa
6 Nguyễn Phúc Hòa Thục 1818-1893 Vĩnh An công chúa
7 Nguyễn Phúc Trinh Đức 1818-1863 An Trang công chúa
8 Nguyễn Phúc Nhu Thuận 1819-1840 Phong Hòa công chúa
9 Nguyễn Phúc Nhu Thục 1819-1886 An Cát công chúa
10 Nguyễn Phúc Đoan Thuận 1820-1854 Định Mỹ công chúa
11 Nguyễn Phúc Đoan Trinh 1821-1899 Phú Mỹ công chúa
12 Nguyễn Phúc Vĩnh Gia 1821-1850 Phương Duy công chúa
13 Nguyễn Phúc Đoan Thận 1822-1866 Tân Hòa công chúa
14 Nguyễn Phúc Nhàn Thận 1822-1849 Quỳnh Lâm công chúa
15 Nguyễn Phúc Gia Trinh 1823-1885 Mậu Hòa công chúa
16 Nguyễn Phúc Gia Tiết 1823-1841 Mỹ Ninh công chúa
17 Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy 1824-1863 Phú Phong công chúa
18 Nguyễn Phúc Vĩnh Trinh 1824-1892 Quy Đức công chúa
19 Nguyễn Phúc Thục Thận 1824-1907 Cảm Đức công chúa
20 Nguyễn Phúc Thục Tĩnh 1825-1856 Xuân An công chúa
21 Nguyễn Phúc Trang Tĩnh 1825-1847 Hòa Mỹ công chúa
22 Nguyễn Phúc Trang Nhàn 1825-1892 Triêm Đức công chúa
23 Nguyễn Phúc Gia Thụy 1825-1860 Bình Xuân công chúa
24 Nguyễn Phúc Trinh Thận 1826-1904 Lại Đức công chúa
25 Nguyễn Phúc Trinh Nhàn 1827-1902 Nghĩa Điền công chúa
26 Nguyễn Phúc Tường Hòa 1827-1847 Nghĩa Hà công chúa
27 Nguyễn Phúc Tường Tĩnh 1828-1875 Xuân Vinh công chúa
28 Nguyễn Phúc Nhàn Thục 1828-1864 Gia Nhạc công chúa
29 Nguyễn Phúc Nhàn Trinh 1829-1839
30 Nguyễn Phúc Thụy Thận 1829-1907 Bình Thạnh công chúa
31 Nguyễn Phúc Thụy Thục 1829-1835
32 Nguyễn Phúc Tĩnh Hòa 1830-1882 Thuận Lễ công chúa
33 Nguyễn Phúc Lương Trinh 1830-1891 Bái Ân công chúa
34 Nguyễn Phúc Gia Trang 1831-1847
35 Nguyễn Phúc Gia Tĩnh 1831-1860 Kim Hương công chúa
36 Nguyễn Phúc Thục Tuệ 1832-1854 Vĩnh Chân công chúa
37 Nguyễn Phúc Nhàn Tĩnh 1832-1863 Thuận Hòa công chúa
38 Nguyễn Phúc Nhàn An 1832-1854 Phương Hương công chúa
39 Nguyễn Phúc Tĩnh An 1833-1857 Nghĩa Đường công chúa
40 Nguyễn Phúc Thục Tư 1833-1879 Xuân Hòa công chúa
41 Nguyễn Phúc Nhu Nghi 1833-1907 Xuân Lai công chúa
42 Nguyễn Phúc Phương Trinh 1834-1886 Phú Hậu công chúa
43 Nguyễn Phúc Hòa Thận 1834-1860 Định Thành công chúa
44 Nguyễn Phúc Hòa Nhàn 1835-1912 Mỹ Duệ công chúa
45 Nguyễn Phúc Hòa Tường 1835-? Hương Khê công chúa
46 Nguyễn Phúc Nhàn Tuệ 1835-1863 Mỹ Thuận công chúa
47 Nguyễn Phúc An Nhàn 1836-1854 Xuân Vân công chúa
48 Nguyễn Phúc Nhu Hòa 1836-1929 Đa Lộc công chúa
49 Nguyễn Phúc Hòa Trinh 1836-1869 Lâm Thạnh công chúa
50 Nguyễn Phúc Lương Nhàn 1838-1872 Thông Lãng công chúa
51 Nguyễn Phúc Trinh Hòa 1838-1839
52 Nguyễn Phúc Lương Tĩnh 1838-1840
53 Nguyễn Phúc Trinh Tĩnh 1839-1909 Bái Trạch công chúa
54 Nguyễn Phúc Nhu Tĩnh 1839-1845
55 Nguyễn Phúc Tĩnh Trang 1840-1847
56 Nguyễn Phúc Trinh Nhu 1840-1902 Mỹ Trạch công chúa
57 Nguyễn Phúc Trinh Thụy 1841-1845
58 Nguyễn Phúc Trang Tường 1841-1864 Bình Long công chúa
59 Nguyễn Phúc Phúc Tường 1841-1865 Nghi Xuân công chúa

Thiệu Trị[sửa | sửa mã nguồn]

STT Công chúa Năm sinh-mất Tước hiệu Năm thụ phong
1 Nguyễn Phúc Tĩnh Hảo 1824-1847 Diên Phúc công chúa
2 Nguyễn Phúc Nhàn Yên ?-? An Thạnh công chúa
3 Nguyễn Phúc Uyên Ý 1826-1829
4 Nguyễn Phúc Huy Nhu 1826-1885 An Mỹ công chúa
5 Nguyễn Phúc Thúy Diêu 1830-1833
6 Nguyễn Phúc Phương Nghiên 1830-1832
7 Nguyễn Phúc Ái Chân 1830-1834
8 Nguyễn Phúc Nhã Viện 1832-1875 Hoài Chính công chúa
9 Nguyễn Phúc Thanh Đề 1833-1869 Thuận Chính công chúa
10 Nguyễn Phúc Thục Nghiên 1833-1836
11 Nguyễn Phúc Sính Đình 1834-1836
12 Nguyễn Phúc Ủy Thanh 1835-1837
13 Nguyễn Phúc Lệ Nhàn 1836-1882 Quy Chính công chúa
14 Nguyễn Phúc Trang Ly 1837-1838
15 Nguyễn Phúc Đoan Cẩn 1838-1913 Mậu Lâm công chúa
16 Nguyễn Phúc Đôn Trinh 1838-1890 Phú Lệ công chúa
17 Nguyễn Phúc Liêu Diệu 1838
18 Nguyễn Phúc Uyển Như 1839-1852
19 Nguyễn Phúc Thanh Cát 1839-1879 Quảng Thi công chúa
20 Nguyễn Phúc Nhàn Nhã 1839-1840
21 Nguyễn Phúc Thận Huy 1840-1857 An Phục công chúa
22 Nguyễn Phúc Ý Phương 1840-1915 Đồng Phú công chúa
23 Nguyễn Phúc Trinh Huy 1841-1858 Xuân Lâm công chúa
24 Nguyễn Phúc Lương Huy 1841-? Tự Tân công chúa
25 Nguyễn Phúc Đoan Lương 1842-1894 Tuy Lộc công chúa
26 Nguyễn Phúc Trang Nhã 1842-1843
27 Nguyễn Phúc Thục Trang 1843-1847
28 Nguyễn Phúc Phương Thanh 1843-1850
29 Nguyễn Phúc Nhàn Đức ?-? Lạc Thành công chúa
30 Nguyễn Phúc Minh Tư 1845
31 Nguyễn Phúc Điềm Uyên 1846-1850
32 Nguyễn Phúc Phúc Huy 1846-1870 Thuận Mỹ công chúa
33 Nguyễn Phúc Gia Phúc 1847-1888 Phục Lễ công chúa

Tự Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Không con.

Dục Đức[sửa | sửa mã nguồn]

STT Công chúa Năm sinh-mất Tước hiệu Năm thụ phong
1 Nguyễn Phúc Tốn Tùy 1872-1917 Mỹ Lương công chúa
2 Nguyễn Phúc Nhàn Gia ?-1925 Phúc Lâm công chúa
3 Nguyễn Phúc Như Tâm
4 Nguyễn Phúc Thị Nghi
5 Nguyễn Phúc Học Giá
6 Nguyễn Phúc Mẫn Sự
7 Nguyễn Phúc Thông Lư
8 Nguyễn Phúc Chu Hoàn 1883-? Tân Phong công chúa

Hiệp Hòa[sửa | sửa mã nguồn]

STT Công chúa Năm sinh-mất Tước hiệu Năm thụ phong
1 Nguyễn Phúc Ngọc Phả

Kiến Phúc[sửa | sửa mã nguồn]

Không con.

Hàm Nghi[sửa | sửa mã nguồn]

STT Công chúa Năm sinh-mất Tước hiệu Năm thụ phong
1 Nguyễn Phúc Như Mai 1905-1999
2 Nguyễn Phúc Như Lý 1908-2005

Đồng Khánh[sửa | sửa mã nguồn]

STT Công chúa Năm sinh-mất Tước hiệu Năm thụ phong
1 Nguyễn Phúc Hỷ Hỷ ?-1918 Ngọc Sơn công chúa
2 Nguyễn Phúc Hân Hân ?-1942 Ngọc Lâm công chúa

Thành Thái[sửa | sửa mã nguồn]

STT Công chúa Năm sinh-mất Tước hiệu Năm thụ phong
1 Nguyễn Phúc Lương Trinh
2 Nguyễn Phúc Lương Kiều
3 Nguyễn Phúc Lương Yên
4 Nguyễn Phúc Lương Xuân
5 Nguyễn Phúc Lương Huyên 1899-1977
6 Nguyễn Phúc Lương Viện
7 Nguyễn Phúc Lương Diệu
8 Nguyễn Phúc Lương Khanh
9 Nguyễn Phúc Lương Ngoạn
10 Nguyễn Phúc Lương Diên
11 Nguyễn Phúc Lương Nghiên
12 Nguyễn Phúc Lương Huyền
13 Nguyễn Phúc Lương Nghiêu
14 Nguyễn Phúc Lương Hân
15 Nguyễn Phúc Lương Tường
16 Nguyễn Phúc Lương Chuyên
17 Nguyễn Phúc Lương Nhân
18 Nguyễn Phúc Lương Tĩnh
19 Nguyễn Phúc Lương Linh
20 Nguyễn Phúc Lương Mỹ
21 Nguyễn Phúc Lương Cát
22 Nguyễn Phúc Lương Hảo
23 Nguyễn Phúc Lương Hy
24 Nguyễn Phúc Lương Thâm
25 Nguyễn Phúc Lương Hoàn
26 Nguyễn Phúc Lương Cầm

Duy Tân[sửa | sửa mã nguồn]

Duy Tân chỉ có năm người con gái ngoài giá thú sau khi bị lưu đày.

Khải Định[sửa | sửa mã nguồn]

Không con.

Bảo Đại[sửa | sửa mã nguồn]

STT Công chúa Năm sinh-mất Tước hiệu Năm thụ phong
1 Nguyễn Phúc Phương Mai 1937-16/01/2021
2 Nguyễn Phúc Phương Liên 1938-
3 Nguyễn Phúc Phương Dung 1942-

Công chúa không phải là hoàng nữ[sửa | sửa mã nguồn]

STT Công chúa Năm sinh-mất Tước hiệu Năm thụ phong

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]