Danh sách cầu thủ bóng đá nữ tham dự Thế vận hội Mùa hè 2020

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách cầu thủ các đội tuyển dự môn bóng đá nữ Thế vận hội Mùa hè 2020. Mỗi quốc gia phải nộp lên ban tổ chức danh sách 18 cầu thủ trong đội[1] trong đó có tối thiểu hai thủ môn.[2]

Tuổi, số trận và số bàn thắng tính tới trước trận đấu đầu tiên vào ngày 21 tháng 7 năm 2021.

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

Canada[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách 22 vận động viên được cập nhật đến ngày 23 tháng 6 năm 2021.[3][4]

Huấn luyện viên: Bev Priestman

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Stephanie Labbé (1986-10-10)10 tháng 10, 1986 (34 tuổi) 73 0 Thụy Điển Rosengård
2 2HV Allysha Chapman (1989-01-25)25 tháng 1, 1989 (32 tuổi) 79 1 Hoa Kỳ Houston Dash
3 2HV Kadeisha Buchanan (1995-11-05)5 tháng 11, 1995 (25 tuổi) 103 4 Pháp Lyon
4 2HV Shelina Zadorsky (1992-10-24)24 tháng 10, 1992 (28 tuổi) 72 2 Anh Tottenham Hotspur
5 3TV Quinn (1995-08-11)11 tháng 8, 1995 (25 tuổi) 63 5 Hoa Kỳ OL Reign
6 4 Deanne Rose (1999-03-03)3 tháng 3, 1999 (22 tuổi) 55 10 Hoa Kỳ Florida Gators
7 3TV Julia Grosso (2000-08-29)29 tháng 8, 2000 (20 tuổi) 24 0 Hoa Kỳ Texas Longhorns
8 2HV Jayde Riviere (2001-01-22)22 tháng 1, 2001 (20 tuổi) 21 1 Hoa Kỳ Michigan Wolverines
9 4 Adriana Leon (1992-10-02)2 tháng 10, 1992 (28 tuổi) 71 19 Anh West Ham United
10 2HV Ashley Lawrence (1995-06-11)11 tháng 6, 1995 (26 tuổi) 95 7 Pháp Paris Saint-Germain
11 3TV Desiree Scott (1987-07-31)31 tháng 7, 1987 (33 tuổi) 161 0 Hoa Kỳ Kansas City
12 4 Christine Sinclair (Đội trưởng) (1983-06-12)12 tháng 6, 1983 (38 tuổi) 299 186 Hoa Kỳ Portland Thorns
13 4 Évelyne Viens (1997-02-06)6 tháng 2, 1997 (24 tuổi) 7 2 Hoa Kỳ NJ/NY Gotham
14 2HV Vanessa Gilles (1996-03-11)11 tháng 3, 1996 (25 tuổi) 8 0 Pháp Bordeaux
15 4 Nichelle Prince (1995-02-19)19 tháng 2, 1995 (26 tuổi) 66 12 Hoa Kỳ Houston Dash
16 4 Janine Beckie (1994-08-20)20 tháng 8, 1994 (26 tuổi) 75 31 Anh Manchester City
17 3TV Jessie Fleming (1998-03-11)11 tháng 3, 1998 (23 tuổi) 84 11 Anh Chelsea
18 1TM Kailen Sheridan (1995-07-16)16 tháng 7, 1995 (26 tuổi) 10 0 Hoa Kỳ NJ/NY Gotham
19 4 Jordyn Huitema (2001-05-08)8 tháng 5, 2001 (20 tuổi) 37 13 Pháp Paris Saint-Germain
20 3TV Sophie Schmidt (1988-06-28)28 tháng 6, 1988 (33 tuổi) 205 19 Hoa Kỳ Houston Dash
21 2HV Gabrielle Carle (1998-10-12)12 tháng 10, 1998 (22 tuổi) 25 1 Hoa Kỳ Florida State Seminoles
22 1TM Erin McLeod (1983-02-26)26 tháng 2, 1983 (38 tuổi) 118 0 Hoa Kỳ Orlando Pride

Chile[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách 22 vận động viên được cập nhật đến ngày 2 tháng 7 năm 2021.[5]

Huấn luyện viên: José Letelier

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Christiane Endler (Đội trưởng) (1991-07-23)23 tháng 7, 1991 (29 tuổi) 80 0 Pháp Paris Saint-Germain
2 3TV Yastin Jiménez (2000-10-17)17 tháng 10, 2000 (20 tuổi) 2 0 Chile Colo-Colo
3 2HV Carla Guerrero (1987-12-23)23 tháng 12, 1987 (33 tuổi) 71 5 Chile Universidad de Chile
4 3TV Francisca Lara (1990-07-29)29 tháng 7, 1990 (30 tuổi) 71 20 Pháp Le Havre
5 2HV Fernanda Ramírez (1992-08-30)30 tháng 8, 1992 (28 tuổi) 1 0 Chile Universidad de Chile
6 3TV Nayadet López (1994-08-05)5 tháng 8, 1994 (26 tuổi) 4 0 Tây Ban Nha Santa Teresa
7 4 Yenny Acuña (1997-05-18)18 tháng 5, 1997 (24 tuổi) 3 0 Chile Santiago Morning
8 3TV Karen Araya (1990-10-16)16 tháng 10, 1990 (30 tuổi) 67 7 Chile Santiago Morning
9 4 María José Urrutia (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (27 tuổi) 22 2 Chile Colo-Colo
10 4 Yanara Aedo (1993-08-05)5 tháng 8, 1993 (27 tuổi) 70 10 Tây Ban Nha Rayo Vallecano
11 3TV Yessenia López (1990-10-20)20 tháng 10, 1990 (30 tuổi) 40 5 Chile Universidad de Chile
12 1TM Natalia Campos (1992-01-12)12 tháng 1, 1992 (29 tuổi) 9 0 Chile Universidad de Chile
13 2HV Fernanda Pinilla (1993-11-06)6 tháng 11, 1993 (27 tuổi) 19 0 Chile Universidad de Chile
14 3TV Daniela Pardo (1988-05-09)9 tháng 5, 1988 (33 tuổi) 35 3 Chile Santiago Morning
15 4 Daniela Zamora (1990-11-13)13 tháng 11, 1990 (30 tuổi) 51 5 Thụy Điển Djurgårdens IF
16 4 Rosario Balmaceda (1999-03-23)23 tháng 3, 1999 (22 tuổi) 17 0 Chile Santiago Morning
17 2HV Javiera Toro (1998-04-22)22 tháng 4, 1998 (23 tuổi) 17 0 Tây Ban Nha Sevilla
18 2HV Camila Sáez (1994-10-17)17 tháng 10, 1994 (26 tuổi) 62 8 Tây Ban Nha Rayo Vallecano
19 4 Javiera Grez (2000-07-11)11 tháng 7, 2000 (21 tuổi) 14 2 Chile Colo-Colo
20 3TV Francisca Mardones (1989-03-24)24 tháng 3, 1989 (32 tuổi) 39 1 Chile Santiago Morning
21 2HV Valentina Díaz (2001-03-30)30 tháng 3, 2001 (20 tuổi) 4 0 Chile Colo-Colo
22 1TM Antonia Canales (2002-10-16)16 tháng 10, 2002 (18 tuổi) 0 0 Chile Universidad Católica

Anh Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình chính thức 22 vận động viên công bố ban đầu vào ngày 27 tháng 5 năm 2021.[6] Trước giải, Carly Telford thay thế Karen Bardsley dính chấn thương.[7]

Huấn luyện viên: Na Uy Hege Riise

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ellie Roebuck (1999-09-23)23 tháng 9, 1999 (21 tuổi) 0 0 Anh Manchester City
2 2HV Lucy Bronze (1991-10-28)28 tháng 10, 1991 (29 tuổi) 0 0 Anh Manchester City
3 2HV Demi Stokes (1991-12-12)12 tháng 12, 1991 (29 tuổi) 0 0 Anh Manchester City
4 3TV Keira Walsh (1997-04-08)8 tháng 4, 1997 (24 tuổi) 0 0 Anh Manchester City
5 2HV Steph Houghton (1988-04-23)23 tháng 4, 1988 (33 tuổi) 5 3 Anh Manchester City
6 3TV Sophie Ingle (1991-09-02)2 tháng 9, 1991 (29 tuổi) 0 0 Anh Chelsea
7 4 Nikita Parris (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (27 tuổi) 0 0 Pháp Lyon
8 3TV Kim Little (1990-06-29)29 tháng 6, 1990 (31 tuổi) 5 0 Anh Arsenal
9 4 Ellen White (1989-05-09)9 tháng 5, 1989 (32 tuổi) 4 0 Anh Manchester City
10 4 Fran Kirby (1993-06-29)29 tháng 6, 1993 (28 tuổi) 0 0 Anh Chelsea
11 3TV Caroline Weir (1995-06-20)20 tháng 6, 1995 (26 tuổi) 0 0 Anh Manchester City
12 2HV Rachel Daly (1991-12-06)6 tháng 12, 1991 (29 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Houston Dash
13 1TM Carly Telford (1987-07-07)7 tháng 7, 1987 (34 tuổi) 0 0 Anh Chelsea
14 2HV Millie Bright (1993-08-21)21 tháng 8, 1993 (27 tuổi) 0 0 Anh Chelsea
15 4 Lauren Hemp (2000-08-07)7 tháng 8, 2000 (20 tuổi) 0 0 Anh Manchester City
16 2HV Leah Williamson (1997-03-29)29 tháng 3, 1997 (24 tuổi) 0 0 Anh Arsenal
17 3TV Georgia Stanway (1999-01-03)3 tháng 1, 1999 (22 tuổi) 0 0 Anh Manchester City
18 3TV Jill Scott (1987-02-02)2 tháng 2, 1987 (34 tuổi) 5 1 Anh Everton
19 4 Niamh Charles (1999-06-21)21 tháng 6, 1999 (22 tuổi) 0 0 Anh Chelsea
20 4 Ella Toone (1999-09-02)2 tháng 9, 1999 (21 tuổi) 0 0 Anh Manchester United
21 2HV Lotte Wubben-Moy (1999-01-11)11 tháng 1, 1999 (22 tuổi) 0 0 Anh Arsenal
22 1TM Sandy MacIver (1998-06-18)18 tháng 6, 1998 (23 tuổi) 0 0 Anh Everton

Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách 22 vận động viên được cập nhật đến ngày 18 tháng 6 năm 2021.[8]

Huấn luyện viên: Asako Takakura

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Sakiko Ikeda 8 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 18 0 Nhật Bản Urawa Reds
2 2HV Risa Shimizu 15 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 37 1 Nhật Bản Nippon TV Tokyo Verdy Beleza
3 2HV Saori Takarada 27 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 7 1 Hoa Kỳ Washington Spirit
4 2HV Saki Kumagai (Đội trưởng) 17 tháng 10, 1990 (33 tuổi) 114 1 Đức Bayern Munich
5 2HV Moeka Minami 7 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 15 1 Nhật Bản Urawa Reds
6 3TV Hina Sugita 31 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 23 2 Nhật Bản INAC Kobe Leonessa
7 3TV Emi Nakajima 27 tháng 9, 1990 (33 tuổi) 85 14 Nhật Bản INAC Kobe Leonessa
8 3TV Narumi Miura 3 tháng 7, 1997 (26 tuổi) 24 1 Nhật Bản Nippon TV Tokyo Verdy Beleza
9 4 Yuika Sugasawa 5 tháng 10, 1990 (33 tuổi) 75 24 Nhật Bản Urawa Reds
10 4 Mana Iwabuchi 18 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 77 35 Anh Arsenal
11 4 Mina Tanaka 28 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 47 23 Nhật Bản INAC Kobe Leonessa
12 3TV Jun Endo 24 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 17 1 Nhật Bản Nippon TV Tokyo Verdy Beleza
13 3TV Yuzuho Shiokoshi 1 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 3 2 Nhật Bản Urawa Reds
14 3TV Yui Hasegawa 29 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 46 11 Ý Milan
15 4 Yuka Momiki 9 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 38 14 Hoa Kỳ OL Reign
16 2HV Asato Miyagawa 24 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 14 0 Nhật Bản Nippon TV Tokyo Verdy Beleza
17 2HV Nanami Kitamura 25 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 3 0 Nhật Bản Nippon TV Tokyo Verdy Beleza
18 1TM Ayaka Yamashita 29 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 40 0 Nhật Bản Nippon TV Tokyo Verdy Beleza
19 2HV Shiori Miyake 13 tháng 10, 1995 (28 tuổi) 25 0 Nhật Bản INAC Kobe Leonessa
20 3TV Honoka Hayashi 19 tháng 5, 1998 (26 tuổi) 6 0 Thụy Điển AIK
21 3TV Momoka Kinoshita 2 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 4 1 Nhật Bản Nippon TV Tokyo Verdy Beleza
22 1TM Chika Hirao 31 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 2 0 Nhật Bản Albirex Niigata

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách 22 vận động viên được cập nhật đến ngày 18 tháng 6 năm 2021.[9] Ngày 2 tháng 7 năm 2021, Adriana Leal da Silva rút lui do chấn thương, thay thế bởi Angelina.[10]

Huấn luyện viên: Thụy Điển Pia Sundhage

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Bárbara (1988-07-04)4 tháng 7, 1988 (33 tuổi) 93 0 Brasil Kindermann
2 2HV Poliana (1991-02-06)6 tháng 2, 1991 (30 tuổi) 63 5 Brasil Corinthians
3 2HV Érika (1988-02-04)4 tháng 2, 1988 (33 tuổi) 99 8 Brasil Corinthians
4 2HV Rafaelle (1991-06-18)18 tháng 6, 1991 (30 tuổi) 58 8 Brasil Palmeiras
5 3TV Julia (1997-10-07)7 tháng 10, 1997 (23 tuổi) 5 2 Brasil Palmeiras
6 2HV Tamires 10 tháng 10, 1987 (36 tuổi) 91 5 Brasil Corinthians
7 3TV Duda (1995-07-18)18 tháng 7, 1995 (26 tuổi) 3 1 Brasil São Paulo
8 3TV Formiga (1978-03-03)3 tháng 3, 1978 (43 tuổi) 196 67 Brasil São Paulo
9 4 Debinha (1991-10-20)20 tháng 10, 1991 (29 tuổi) 87 33 Hoa Kỳ North Carolina Courage
10 3TV Marta (Đội trưởng) (1986-02-19)19 tháng 2, 1986 (35 tuổi) 151 107 Hoa Kỳ Orlando Pride
11 3TV Angelina 26 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ OL Reign
12 4 Ludmila (1994-12-01)1 tháng 12, 1994 (26 tuổi) 28 3 Tây Ban Nha Atlético Madrid
13 2HV Bruna Benites (1985-10-16)16 tháng 10, 1985 (35 tuổi) 62 9 Brasil Internacional
14 2HV Jucinara (1993-08-03)3 tháng 8, 1993 (27 tuổi) 16 0 Tây Ban Nha Levante
15 3TV Geyse (1998-03-27)27 tháng 3, 1998 (23 tuổi) 33 16 Tây Ban Nha Madrid CFF
16 4 Beatriz (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (27 tuổi) 78 31 Brasil Palmeiras
17 3TV Andressinha (1995-05-01)1 tháng 5, 1995 (26 tuổi) 76 10 Brasil Corinthians
18 1TM Letícia (1994-08-13)13 tháng 8, 1994 (26 tuổi) 66 0 Bồ Đào Nha Benfica
19 2HV Letícia Santos (1994-12-02)2 tháng 12, 1994 (26 tuổi) 41 0 Đức Eintracht Frankfurt
20 4 Giovana (2003-06-21)21 tháng 6, 2003 (18 tuổi) 2 0 Tây Ban Nha Barcelona
21 4 Andressa (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (28 tuổi) 89 20 Ý Roma
22 1TM Aline Reis (1989-04-15)15 tháng 4, 1989 (32 tuổi) 13 0 Tây Ban Nha Granadilla

Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

26 vận động viên cập nhật đến ngày 8 tháng 6 năm 2021.[11] 22 vận động viên cập nhật đến ngày 7 tháng 7 năm 2021.[12]

Huấn luyện viên: Giả Tú Toàn

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Zhu Yu (1997-07-23)23 tháng 7, 1997 (23 tuổi) 1 0 Trung Quốc Wuhan Jianghan University
2 2HV Li Mengwen (1995-03-28)28 tháng 3, 1995 (26 tuổi) 7 0 Trung Quốc Jiangsu
3 2HV Lâm Vũ Bình (1992-02-28)28 tháng 2, 1992 (29 tuổi) 17 0 Trung Quốc Meizhou Hakka
4 3TV Li Qingtong (1999-04-14)14 tháng 4, 1999 (22 tuổi) 1 0 Trung Quốc Meizhou Hakka
5 2HV Ngô Hải Yến (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (28 tuổi) 120 2 Trung Quốc Wuhan Jianghan University
6 3TV Zhang Xin (1992-05-23)23 tháng 5, 1992 (29 tuổi) 9 2 Trung Quốc Shanghai Shengli
7 3TV Vương Sương (Đội trưởng) (1995-01-23)23 tháng 1, 1995 (26 tuổi) 106 29 Trung Quốc Wuhan Jianghan University
8 3TV Wang Yan (1991-08-22)22 tháng 8, 1991 (29 tuổi) 30 0 Trung Quốc Beijing BG Phoenix
9 3TV Miao Siwen (1995-01-24)24 tháng 1, 1995 (26 tuổi) 1 0 Trung Quốc Shanghai Shengli
10 3TV Wang Yanwen (1999-03-27)27 tháng 3, 1999 (22 tuổi) 0 0 Trung Quốc Beijing BG Phoenix
11 4 Vương San San (1990-01-27)27 tháng 1, 1990 (31 tuổi) 136 52 Trung Quốc Tianjin Shengde
12 1TM Bành Thị Mộng (1998-05-12)12 tháng 5, 1998 (23 tuổi) 30 0 Trung Quốc Jiangsu
13 3TV Yang Lina (1994-04-13)13 tháng 4, 1994 (27 tuổi) 19 2 Trung Quốc Shanghai Shengli
14 3TV Liu Jing (1998-04-28)28 tháng 4, 1998 (23 tuổi) 0 0 Trung Quốc Changchun Dazhong Zhuoyue
15 4 Yang Man (1995-11-02)2 tháng 11, 1995 (25 tuổi) 16 3 Trung Quốc Shandong Sports Lottery
16 2HV Wang Xiaoxue (1994-10-20)20 tháng 10, 1994 (26 tuổi) 2 0 Trung Quốc Jiangsu
17 2HV Luo Guiping (1993-04-20)20 tháng 4, 1993 (28 tuổi) 8 0 Trung Quốc Meizhou Hakka
18 4 Wurigumula (1996-08-26)26 tháng 8, 1996 (24 tuổi) 0 0 Trung Quốc Changchun Dazhong Zhuoyue
19 3TV Wang Ying (1997-11-18)18 tháng 11, 1997 (23 tuổi) 3 0 Trung Quốc Wuhan Jianghan University
20 4 Xiao Yuyi (1996-01-10)10 tháng 1, 1996 (25 tuổi) 30 4 Trung Quốc Shanghai Shengli
21 3TV Chen Qiaozhu (1999-09-08)8 tháng 9, 1999 (21 tuổi) 0 0 Trung Quốc Meizhou Hakka
22 1TM Ding Xuan (1989-02-11)11 tháng 2, 1989 (32 tuổi) 0 0 Trung Quốc Shanghai Shengli

Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình chính thức 22 vận động viên công bố vào ngày 16 tháng 6 năm 2021.[13]
Ngày 20 tháng 7 có công bố Sherida Spitse rời khỏi đội hình do dính chấn thương đầu gối trong khi tập luyện. Wiegman bổ sung Joëlle Smits để thay thế. Smits, cũng như 1 thủ môn dự bị, đã ở cùng đội hình chỉ để phòng cho 1 tình huống cấp bách như vậy.[14]

Chỉ đạo huấn luyện: Sarina Wiegman

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Sari van Veenendaal (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (31 tuổi) 74 0 Hà Lan PSV
2 2HV Lynn Wilms (2000-10-03)3 tháng 10, 2000 (20 tuổi) 12 1 Hà Lan FC Twente
3 2HV Stefanie van der Gragt (1992-08-16)16 tháng 8, 1992 (28 tuổi) 75 10 Hà Lan Ajax
4 2HV Aniek Nouwen (1999-03-09)9 tháng 3, 1999 (22 tuổi) 16 1 Hà Lan PSV
5 2HV Merel van Dongen (1993-02-11)11 tháng 2, 1993 (28 tuổi) 51 1 Tây Ban Nha Atlético Madrid
6 3TV Jill Roord (1997-04-22)22 tháng 4, 1997 (24 tuổi) 64 11 Anh Arsenal
7 4 Shanice van de Sanden (1992-10-02)2 tháng 10, 1992 (28 tuổi) 85 19 Đức VfL Wolfsburg
9 4 Vivianne Miedema (1996-07-15)15 tháng 7, 1996 (25 tuổi) 96 73 Anh Arsenal
10 3TV Daniëlle van de Donk (1991-08-05)5 tháng 8, 1991 (29 tuổi) 114 28 Anh Arsenal
11 4 Lieke Martens (1992-12-16)16 tháng 12, 1992 (28 tuổi) 123 49 Tây Ban Nha Barcelona
12 2HV Sisca Folkertsma (1997-05-21)21 tháng 5, 1997 (24 tuổi) 12 0 Hà Lan FC Twente
13 3TV Victoria Pelova (1999-06-03)3 tháng 6, 1999 (22 tuổi) 11 0 Hà Lan Ajax
14 3TV Jackie Groenen (1994-12-17)17 tháng 12, 1994 (26 tuổi) 71 7 Anh Manchester United
15 2HV Kika van Es (1991-10-11)11 tháng 10, 1991 (29 tuổi) 70 0 Hà Lan FC Twente
16 1TM Lize Kop (1998-03-17)17 tháng 3, 1998 (23 tuổi) 6 0 Hà Lan Ajax
17 2HV Dominique Janssen (1995-01-17)17 tháng 1, 1995 (26 tuổi) 71 2 Đức VfL Wolfsburg
18 4 Lineth Beerensteyn (1996-10-11)11 tháng 10, 1996 (24 tuổi) 66 12 Đức Bayern Munich
19 4 Renate Jansen (1990-12-07)7 tháng 12, 1990 (30 tuổi) 48 4 Hà Lan FC Twente
20 3TV Inessa Kaagman (1996-04-17)17 tháng 4, 1996 (25 tuổi) 11 0 Anh Brighton & Hove Albion
21 2HV Anouk Dekker (1986-11-15)15 tháng 11, 1986 (34 tuổi) 86 7 Pháp Montpellier
22 1TM Loes Geurts (1986-01-12)12 tháng 1, 1986 (35 tuổi) 125 0 Thụy Điển BK Häcken
4 Joëlle Smits (2000-02-07)7 tháng 2, 2000 (21 tuổi) 4 0 Hà Lan PSV

Zambia[sửa | sửa mã nguồn]

22 vận động viên nêu tên vào ngày 2 tháng 7 năm 2021.[15]

Huấn luyện viên trưởng: Bruce Mwape

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Musonda, CatherineCatherine Musonda (1998-02-20)20 tháng 2, 1998 (23 tuổi) Zambia Indeni Roses
2 2HV Khosa, FikileFikile Khosa (1996-07-24)24 tháng 7, 1996 (24 tuổi) Zambia Red Arrows
3 2HV Mweemba, LushomoLushomo Mweemba (2001-04-10)10 tháng 4, 2001 (20 tuổi) Zambia Green Buffaloes
4 2HV Siamfuko, EstherEsther Siamfuko (2004-08-08)8 tháng 8, 2004 (16 tuổi) Zambia Queens Academy
5 2HV Mulenga, AnitaAnita Mulenga (1995-05-03)3 tháng 5, 1995 (26 tuổi) Zambia Green Buffaloes
6 3TV Wilombe, MaryMary Wilombe (1997-09-22)22 tháng 9, 1997 (23 tuổi) Zambia Red Arrows
7 4 Ochumba, LubandjiLubandji Ochumba (2001-07-01)1 tháng 7, 2001 (20 tuổi) Zambia Red Arrows
8 2HV Belemu, MargaretMargaret Belemu (1997-02-24)24 tháng 2, 1997 (24 tuổi) Zambia Red Arrows
9 4 Mubanga, HellenHellen Mubanga (1995-05-23)23 tháng 5, 1995 (26 tuổi) Tây Ban Nha Zaragoza CFF
10 3TV Chanda, GraceGrace Chanda (1997-06-11)11 tháng 6, 1997 (24 tuổi) Zambia Red Arrows
11 4 Banda, BarbaraBarbara Banda (2000-03-20)20 tháng 3, 2000 (21 tuổi) Trung Quốc Shanghai Shengli
12 4 Chitundu, AvellAvell Chitundu (1997-07-30)30 tháng 7, 1997 (23 tuổi) Zambia ZESCO United
13 2HV Tembo, MarthaMartha Tembo (1998-03-08)8 tháng 3, 1998 (23 tuổi) Zambia Green Buffaloes
14 3TV Lungu, IreenIreen Lungu (1997-10-06)6 tháng 10, 1997 (23 tuổi) Zambia Green Buffaloes
15 3TV Musase, AgnessAgness Musase (1997-07-11)11 tháng 7, 1997 (24 tuổi) Zambia Green Buffaloes
16 1TM Nali, HazelHazel Nali (1998-04-04)4 tháng 4, 1998 (23 tuổi) Israel Hapoel Be'er Sheva
17 3TV Kundananji, RachealRacheal Kundananji (2000-06-03)3 tháng 6, 2000 (21 tuổi) Kazakhstan BIIK Kazygurt
18 2HV Phiri, VastVast Phiri (1996-02-03)3 tháng 2, 1996 (25 tuổi) Zambia ZESCO United
19 3TV Katongo, EvarineEvarine Katongo (2002-12-29)29 tháng 12, 2002 (18 tuổi) Zambia ZISD Queens
20 2HV Mukwasa, EstherEsther Mukwasa (1996-10-24)24 tháng 10, 1996 (24 tuổi) Zambia Indeni Roses
21 3TV Chanda, HellenHellen Chanda (1998-06-19)19 tháng 6, 1998 (23 tuổi) Zambia Red Arrows
22 1TM Musole, NgamboNgambo Musole (1998-06-26)26 tháng 6, 1998 (23 tuổi) Zambia ZESCO United

Bảng G[sửa | sửa mã nguồn]

Úc[sửa | sửa mã nguồn]

22 vận động viên sau bị nêu tên cho đội Úc.[16]

Huấn luyện viên trưởng: Thụy Điển Tony Gustavsson

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Williams, LydiaLydia Williams (1988-05-13)13 tháng 5, 1988 (33 tuổi) 89 0 Anh Arsenal
2 4 Kerr, SamSam Kerr (captain) (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (27 tuổi) 92 42 Anh Chelsea
3 3TV Cooney-Cross, KyraKyra Cooney-Cross (2002-02-15)15 tháng 2, 2002 (19 tuổi) 2 0 Úc Melbourne Victory
4 2HV Polkinghorne, ClareClare Polkinghorne (1989-02-01)1 tháng 2, 1989 (32 tuổi) 128 11 Thụy Điển Vittsjö GIK
5 3TV Luik, AiviAivi Luik (1985-03-18)18 tháng 3, 1985 (36 tuổi) 29 0 Tây Ban Nha Sevilla
6 3TV Logarzo, ChloeChloe Logarzo (1994-12-22)22 tháng 12, 1994 (26 tuổi) 48 8 Hoa Kỳ Kansas City
7 2HV Catley, StephSteph Catley (1994-01-26)26 tháng 1, 1994 (27 tuổi) 84 3 Anh Arsenal
8 3TV Kellond-Knight, EliseElise Kellond-Knight (1990-08-10)10 tháng 8, 1990 (30 tuổi) 113 2 Thụy Điển Hammarby IF
9 4 Foord, CaitlinCaitlin Foord (1994-11-11)11 tháng 11, 1994 (26 tuổi) 86 20 Anh Arsenal
10 3TV van Egmond, EmilyEmily van Egmond (1993-07-12)12 tháng 7, 1993 (28 tuổi) 101 23 Anh West Ham United
11 4 Fowler, MaryMary Fowler (2003-02-14)14 tháng 2, 2003 (18 tuổi) 8 1 Pháp Montpellier
12 2HV Carpenter, EllieEllie Carpenter (2000-04-28)28 tháng 4, 2000 (21 tuổi) 44 1 Pháp Lyon
13 3TV Yallop, TamekaTameka Yallop (1991-06-16)16 tháng 6, 1991 (30 tuổi) 89 10 Úc Brisbane Roar
14 2HV Kennedy, AlannaAlanna Kennedy (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (26 tuổi) 91 7 Anh Tottenham Hotspur
15 4 Gielnik, EmilyEmily Gielnik (1992-05-13)13 tháng 5, 1992 (29 tuổi) 41 10 Thụy Điển Vittsjö GIK
16 4 Raso, HayleyHayley Raso (1994-09-05)5 tháng 9, 1994 (26 tuổi) 50 6 Anh Everton
17 4 Simon, KyahKyah Simon (1991-06-25)25 tháng 6, 1991 (30 tuổi) 94 26 Hà Lan PSV
18 1TM Micah, TeaganTeagan Micah (1997-10-20)20 tháng 10, 1997 (23 tuổi) 1 0 Na Uy Sandviken
19 2HV Nevin, CourtneyCourtney Nevin (2002-02-12)12 tháng 2, 2002 (19 tuổi) 2 0 Úc Western Sydney Wanderers
20 2HV Grant, CharlotteCharlotte Grant (2001-09-20)20 tháng 9, 2001 (19 tuổi) 0 0 Thụy Điển FC Rosengård
21 2HV Brock, LauraLaura Brock (1989-11-28)28 tháng 11, 1989 (31 tuổi) 63 2 Pháp EA de Guingamp
22 1TM Arnold, MackenzieMackenzie Arnold (1994-02-25)25 tháng 2, 1994 (27 tuổi) 26 0 Anh West Ham United

New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình chính thức 22 vận động viên công bố vào ngày 25 tháng 6 năm 2021.[17]

Huấn luyện viên trưởng: Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tom Sermanni

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Erin Nayler (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (29 tuổi) 71 0 Anh Reading
2 3TV Ria Percival (1989-12-07)7 tháng 12, 1989 (31 tuổi) 150 14 Anh Tottenham Hotspur
3 2HV Anna Green (1990-08-20)20 tháng 8, 1990 (30 tuổi) 77 7 New Zealand Lower Hutt City
4 2HV C. J. Bott (1995-04-22)22 tháng 4, 1995 (26 tuổi) 24 1 Na Uy Vålerenga Fotball Damer
5 2HV Meikayla Moore (1996-06-04)4 tháng 6, 1996 (25 tuổi) 41 3 Anh Liverpool
6 2HV Claudia Bunge (1999-09-21)21 tháng 9, 1999 (21 tuổi) 4 0 Úc Melbourne Victory
7 2HV Ali Riley (Đội trưởng) (1987-10-30)30 tháng 10, 1987 (33 tuổi) 134 1 Hoa Kỳ Orlando Pride
8 2HV Abby Erceg (1989-11-20)20 tháng 11, 1989 (31 tuổi) 141 6 Hoa Kỳ North Carolina Courage
9 4 Gabi Rennie (2001-07-07)7 tháng 7, 2001 (20 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Indiana Hoosiers
10 3TV Annalie Longo (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (30 tuổi) 123 15 Úc Melbourne Victory
11 4 Olivia Chance (1993-10-05)5 tháng 10, 1993 (27 tuổi) 20 1 Úc Brisbane Roar
12 3TV Betsy Hassett (1990-08-04)4 tháng 8, 1990 (30 tuổi) 119 13 Iceland Stjarnan
13 4 Paige Satchell (1998-04-13)13 tháng 4, 1998 (23 tuổi) 18 1 Úc Canberra United
14 3TV Katie Bowen (1994-04-15)15 tháng 4, 1994 (27 tuổi) 70 3 Hoa Kỳ Kansas City NWSL
15 3TV Daisy Cleverley (1997-04-30)30 tháng 4, 1997 (24 tuổi) 9 2 Hoa Kỳ Georgetown Hoyas
16 3TV Emma Rolston (1996-11-10)10 tháng 11, 1996 (24 tuổi) 5 6 New Zealand Northern Lights
17 4 Hannah Wilkinson (1992-05-28)28 tháng 5, 1992 (29 tuổi) 97 26 Đức MSV Duisburg
18 1TM Anna Leat (2001-06-26)26 tháng 6, 2001 (20 tuổi) 4 0 New Zealand FFDP
19 2HV Elizabeth Anton (1998-12-12)12 tháng 12, 1998 (22 tuổi) 5 0 New Zealand FFDP
20 2HV Marisa van der Meer (2002-03-27)27 tháng 3, 2002 (19 tuổi) 0 0 New Zealand FFDP
21 4 Michaela Robertson (1996-08-28)28 tháng 8, 1996 (24 tuổi) 0 0 New Zealand Lower Hutt City
22 1TM Victoria Esson (1991-03-06)6 tháng 3, 1991 (30 tuổi) 3 0 Na Uy Avaldsnes

Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình chính thức 22 vận động viên công bố vào ngày 29 tháng 6 năm 2021.[18]

Huấn luyện viên trưởng: Peter Gerhardsson

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Hedvig Lindahl (1983-04-29)29 tháng 4, 1983 (38 tuổi) 172 0 Tây Ban Nha Atlético Madrid
2 2HV Jonna Andersson (1993-01-02)2 tháng 1, 1993 (28 tuổi) 56 1 Anh Chelsea
3 2HV Emma Kullberg (1991-09-25)25 tháng 9, 1991 (29 tuổi) 6 0 Thụy Điển Häcken
4 2HV Hanna Glas (1993-04-16)16 tháng 4, 1993 (28 tuổi) 42 0 Đức Bayern Munich
5 3TV Hanna Bennison (2002-10-16)16 tháng 10, 2002 (18 tuổi) 8 0 Thụy Điển Rosengård
6 2HV Magdalena Eriksson (1993-09-08)8 tháng 9, 1993 (27 tuổi) 70 8 Anh Chelsea
7 4 Madelen Janogy (1995-11-12)12 tháng 11, 1995 (25 tuổi) 17 4 Thụy Điển Hammarby
8 3TV Lina Hurtig (1995-09-05)5 tháng 9, 1995 (25 tuổi) 38 12 Ý Juventus
9 3TV Kosovare Asllani (1989-07-29)29 tháng 7, 1989 (31 tuổi) 148 38 Tây Ban Nha Real Madrid
10 4 Sofia Jakobsson (1990-04-23)23 tháng 4, 1990 (31 tuổi) 123 23 Tây Ban Nha Real Madrid
11 4 Stina Blackstenius (1996-02-05)5 tháng 2, 1996 (25 tuổi) 64 17 Thụy Điển Häcken
12 1TM Jennifer Falk (1993-04-26)26 tháng 4, 1993 (28 tuổi) 8 0 Thụy Điển Häcken
13 2HV Amanda Ilestedt (1993-01-17)17 tháng 1, 1993 (28 tuổi) 41 4 Đức Bayern Munich
14 2HV Nathalie Björn (1997-05-04)4 tháng 5, 1997 (24 tuổi) 26 4 Thụy Điển Rosengård
15 4 Olivia Schough (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (30 tuổi) 83 11 Thụy Điển Rosengård
16 3TV Filippa Angeldal (1997-07-14)14 tháng 7, 1997 (24 tuổi) 11 4 Thụy Điển Häcken
17 3TV Caroline Seger (1985-03-19)19 tháng 3, 1985 (36 tuổi) 215 29 Thụy Điển Rosengård
18 4 Fridolina Rolfö (1993-11-24)24 tháng 11, 1993 (27 tuổi) 50 14 Đức VfL Wolfsburg
19 4 Anna Anvegård (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (24 tuổi) 19 8 Thụy Điển Rosengård
20 3TV Julia Roddar (1992-02-16)16 tháng 2, 1992 (29 tuổi) 9 0 Hoa Kỳ Washington Spirit
21 4 Rebecka Blomqvist (1997-07-24)24 tháng 7, 1997 (23 tuổi) 8 1 Đức VfL Wolfsburg
22 1TM Zećira Mušović (1996-05-26)26 tháng 5, 1996 (25 tuổi) 5 0 Anh Chelsea

Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình chính thức 22 vận động viên công bố vào ngày 23 tháng 6 năm 2021.[19]

Huấn luyện viên trưởng: Bắc Macedonia Vlatko Andonovski

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Alyssa Naeher (1988-04-20)20 tháng 4, 1988 (33 tuổi) 73 0 Hoa Kỳ Chicago Red Stars
2 2HV Crystal Dunn (1992-07-03)3 tháng 7, 1992 (29 tuổi) 116 24 Hoa Kỳ Portland Thorns
3 3TV Sam Mewis (1992-10-09)9 tháng 10, 1992 (28 tuổi) 77 23 Hoa Kỳ North Carolina Courage
4 2HV Becky Sauerbrunn (Đội trưởng) (1985-06-06)6 tháng 6, 1985 (36 tuổi) 188 0 Hoa Kỳ Portland Thorns
5 2HV Kelley O'Hara (1988-08-04)4 tháng 8, 1988 (32 tuổi) 140 2 Hoa Kỳ Washington Spirit
6 3TV Kristie Mewis (1991-02-25)25 tháng 2, 1991 (30 tuổi) 26 4 Hoa Kỳ Houston Dash
7 4 Tobin Heath (1988-05-29)29 tháng 5, 1988 (33 tuổi) 171 35
8 3TV Julie Ertz (1992-04-06)6 tháng 4, 1992 (29 tuổi) 110 20 Hoa Kỳ Chicago Red Stars
9 3TV Lindsey Horan (1994-05-26)26 tháng 5, 1994 (27 tuổi) 98 22 Hoa Kỳ Portland Thorns
10 4 Carli Lloyd (1982-07-16)16 tháng 7, 1982 (39 tuổi) 306 126 Hoa Kỳ Gotham FC
11 4 Christen Press (1988-12-29)29 tháng 12, 1988 (32 tuổi) 149 63
12 2HV Tierna Davidson (1998-09-19)19 tháng 9, 1998 (22 tuổi) 34 1 Hoa Kỳ Chicago Red Stars
13 4 Alex Morgan (1989-07-02)2 tháng 7, 1989 (32 tuổi) 180 110 Hoa Kỳ Orlando Pride
14 2HV Emily Sonnett (1993-11-25)25 tháng 11, 1993 (27 tuổi) 56 0 Hoa Kỳ Washington Spirit
15 4 Megan Rapinoe (1985-07-05)5 tháng 7, 1985 (36 tuổi) 179 59 Hoa Kỳ OL Reign
16 3TV Rose Lavelle (1995-05-14)14 tháng 5, 1995 (26 tuổi) 56 14 Hoa Kỳ OL Reign
17 2HV Abby Dahlkemper (1993-05-13)13 tháng 5, 1993 (28 tuổi) 71 0 Anh Manchester City
18 1TM Adrianna Franch (1990-11-12)12 tháng 11, 1990 (30 tuổi) 6 0 Hoa Kỳ Portland Thorns
19 3TV Catarina Macario (1999-10-04)4 tháng 10, 1999 (21 tuổi) 7 1 Pháp Lyon
20 2HV Casey Krueger (1990-08-23)23 tháng 8, 1990 (30 tuổi) 34 0 Hoa Kỳ Chicago Red Stars
21 4 Lynn Williams (1993-05-21)21 tháng 5, 1993 (28 tuổi) 37 11 Hoa Kỳ North Carolina Courage
22 1TM Jane Campbell (1995-02-17)17 tháng 2, 1995 (26 tuổi) 5 0 Hoa Kỳ Houston Dash

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Regulations for the Olympic Football Tournaments 2016” (PDF). FIFA.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
  2. ^ “Official Squad Lists for Rio 2016” (PDF). FIFA. 7 tháng 7 năm 2021. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
  3. ^ “Canada Soccer unveils Women's National Team roster for the Tokyo 2020 Olympic Games”. Canadian Soccer Association. ngày 23 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2021.
  4. ^ Awad, Brandi (ngày 23 tháng 6 năm 2021). “Team Canada soccer squad set for Tokyo 2020”. Canadian Olympic Committee. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2021.
  5. ^ “Christiane Endler liderará a Chile en el fútbol femenino de Tokio 2020” [Christiane Endler to lead Chile in Tokyo 2020 women's football]. Olympics.com (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 2 tháng 7 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2021.
  6. ^ “Women's Football Squad named for Tokyo 2020”. Team GB. ngày 27 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2021.
  7. ^ “Olympic Games: Carly Telford replaces injured Karen Bardsley in Team GB squad”. Sky Sports. ngày 18 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2021.
  8. ^ “Nadeshiko Japan (Japan Women's National Team) Squad - Games of the XXXII Olympiad (Tokyo 2020)【7/21-8/6】, MS&AD CUP 2021【7/14@Kyoto】”. www.jfa.jp (bằng tiếng Anh). Japan Football Association (JFA). ngày 18 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2021.
  9. ^ “Seleção Brasileira Feminina é convocada para a Olimpíada de Tóquio” [Brazilian Women's Team is summoned to the Tokyo Olympics] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Brazilian Football Confederation. ngày 18 tháng 6 năm 2021.
  10. ^ “Após lesão, Adriana é desconvocada da Seleção Feminina; Angelina é chamada para a vaga” [After an injury, Adriana is removed from the Women's Team; Angelina is called for the vacancy] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Brazilian Football Confederation. ngày 2 tháng 7 năm 2021.
  11. ^ “China unveils 26-woman squad for Tokyo Olympics football event”. Xinhua News Agency. ngày 9 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2021.
  12. ^ “国际足联公布中国女足奥运大名单:王霜领衔,娄佳惠落选” [FIFA announced the squad for the Chinese Women's Football Olympics: Wang Shuang leads, Lou Jiahui loses the election] (bằng tiếng Trung). Dongqiudi. ngày 7 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2021.
  13. ^ “Toernooidebutanten in Olympische selectie OranjeLeeuwinnen” [Tournament debutants in Olympic selection Orange Lionesses] (bằng tiếng Hà Lan). Royal Dutch Football Association. ngày 16 tháng 6 năm 2021.
  14. ^ https://vrouwenvoetbalnieuws.nl/hoofdnieuws/breaking-spitse-mist-olympische-spelen-door-knieblessure
  15. ^ “Mwape Unveils Tokyo Bound Copper Queens Squad”. Football Association of Zambia. ngày 2 tháng 7 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2021.
  16. ^ “Matildas team locked in for Tokyo with official Olympic selection”. Matildas. Football Australia. ngày 30 tháng 6 năm 2021.
  17. ^ “Squads named for Tokyo 2020” (bằng tiếng Anh). New Zealand Football. ngày 25 tháng 6 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2021.
  18. ^ “Truppen till OS i Japan” [The squad for the Olympics in Japan] (bằng tiếng Thụy Điển). Swedish Football Association. ngày 29 tháng 6 năm 2021.
  19. ^ “Vlatko Andonovski Names 2020 U.S. Olympic Women's Soccer Team”. U.S. Soccer. ngày 23 tháng 6 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Competitors at the 2020 Summer Olympics