Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu 2018

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách đội hình các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu 2018Anh. Mỗi đội tuyển phải đăng ký đội hình 20 cầu thủ sinh trong hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 2001.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Anh công bố đội hình vào ngày 3 tháng 5 năm 2018.[1]

Huấn luyện viên: Steve Cooper

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Luca Ashby-Hammond (2001-03-25)25 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Anh Fulham
2 2HV Dylan Crowe (2001-04-13)13 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Anh Ipswich Town
3 2HV Nathanael Ogbeta (2001-04-18)18 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Anh Manchester City
4 3TV Jimmy Garner (2001-03-13)13 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Anh Manchester United
5 2HV Ethan Laird (2001-08-05)5 tháng 8, 2001 (16 tuổi) Anh Manchester United
6 2HV Ajibola Alese (2001-01-17)17 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Anh West Ham United
7 4 Arvin Appiah (2001-01-01)1 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Anh Nottingham Forest
8 3TV Tommy Doyle (2001-10-17)17 tháng 10, 2001 (16 tuổi) Anh Manchester City
9 4 Tyreece John-Jules (2001-02-14)14 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Anh Arsenal
10 3TV Faustino Anjorin (2001-11-23)23 tháng 11, 2001 (16 tuổi) Anh Chelsea
11 4 Xavier Amaechi (2001-01-05)5 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Anh Arsenal
12 2HV Vontae Daley-Campbell (2001-04-02)2 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Anh Arsenal
13 1TM Marcus Dewhurst (2001-03-20)20 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Anh Sheffield United
14 3TV Elijah Dixon-Bonner (2001-01-01)1 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Anh Liverpool
15 4 Bobby Duncan (2001-06-25)25 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Unattached
16 4 Rayhaan Tulloch (2001-01-20)20 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Anh West Bromwich Albion
17 2HV Bukayo Saka (2001-09-05)5 tháng 9, 2001 (16 tuổi) Anh Arsenal
18 3TV Trae Coyle (2001-01-11)11 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Anh Arsenal
19 3TV Matty Daly (2001-03-10)10 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Anh Huddersfield Town
20 4 Folarin Balogun (2001-07-03)3 tháng 7, 2001 (16 tuổi) Anh Arsenal

Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]

Thụy Sĩ công bố đội hình vào ngày 26 tháng 4 năm 2018.[2]

Huấn luyện viên: Stefan Marini

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Lucio Soldini (2001-04-05)5 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Thụy Sĩ Team Ticino
2 2HV Gianluca Romano (2001-06-12)12 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Thụy Sĩ Young Boys
3 2HV Fabio Solimando (2001-12-27)27 tháng 12, 2001 (16 tuổi) Thụy Sĩ St. Gallen
4 2HV Ilan Sauter (2001-02-06)6 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Thụy Sĩ FC Zürich
5 2HV Becir Omeragic (2002-01-20)20 tháng 1, 2002 (16 tuổi) Thụy Sĩ Servette
6 3TV Drilon Kastrati (2001-10-23)23 tháng 10, 2001 (16 tuổi) Thụy Sĩ Grasshopper Club
7 3TV Tician Tushi (2001-04-02)2 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Thụy Sĩ Basel
8 3TV Alexandre Jankewitz (2001-12-25)25 tháng 12, 2001 (16 tuổi) Thụy Sĩ Servette
9 4 Julian Vonmoos (2001-04-01)1 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Thụy Sĩ Grasshopper Club
10 3TV Bledian Krasniqi (2001-06-17)17 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Thụy Sĩ FC Zürich
11 4 Felix Mambimbi (2001-01-18)18 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Thụy Sĩ Young Boys
12 1TM Nils De Mol (2001-05-03)3 tháng 5, 2001 (17 tuổi) Thụy Sĩ Basel
13 2HV Jan Wörnhard (2001-04-23)23 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Thụy Sĩ St. Gallen
14 3TV Simon Sohm (2001-04-11)11 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Thụy Sĩ FC Zürich
15 2HV David Jacovic (2001-02-05)5 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Thụy Sĩ St. Gallen
16 2HV Elias Mesonero (2001-03-27)27 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Thụy Sĩ Grasshopper Club
17 3TV Fabian Rieder (2002-02-16)16 tháng 2, 2002 (16 tuổi) Thụy Sĩ Young Boys
18 4 Uros Vasic (2001-10-25)25 tháng 10, 2001 (16 tuổi) Thụy Sĩ FC Thun
19 2HV Christian Witzig (2001-01-09)9 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Thụy Sĩ St. Gallen
20 4 Ruwen Werthmüller (2001-01-28)28 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Đức Hertha BSC

Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Ý công bố đội hình vào ngày 1 tháng 5 năm 2018.[3]

Huấn luyện viên: Carmine Nunziata

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Alessandro Russo (2001-03-31)31 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Ý Genoa
2 2HV Alberto Barazzetta (2001-02-18)18 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Ý Milan
3 2HV Giorgio Brogni (2001-01-28)28 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Ý Atalanta
4 3TV Giuseppe Leone (2001-05-05)5 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Ý Juventus
5 2HV Nicolò Armini (2001-03-07)7 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Ý Lazio
6 2HV Paolo Gozzi Iweru (2001-04-25)25 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Ý Juventus
7 3TV Samuele Ricci (2001-08-21)21 tháng 8, 2001 (16 tuổi) Ý Empoli
8 3TV Manu Emmanuel Gyabuaa (2001-09-21)21 tháng 9, 2001 (16 tuổi) Ý Atalanta
9 4 Edoardo Vergani (2001-02-06)6 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Ý Internazionale
10 3TV Alessio Riccardi (2001-04-03)3 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Ý Roma
11 4 Andrea Mattioli (2001-09-09)9 tháng 9, 2001 (16 tuổi) Ý Sassuolo
12 1TM Ludovico Gelmi (2001-05-02)2 tháng 5, 2001 (17 tuổi) Ý Atalanta
13 2HV Fabio Ponsi (2001-02-12)12 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Ý Fiorentina
14 2HV Stefano Vaghi (2001-05-25)25 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Ý Internazionale
15 3TV Nicolò Rovella (2001-12-04)4 tháng 12, 2001 (16 tuổi) Ý Genoa
16 3TV Jean Freddi Greco (2001-02-12)12 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Ý Roma
17 4 Nicolò Fagioli (2001-02-12)12 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Ý Juventus
18 2HV Francesco Semeraro (2001-05-01)1 tháng 5, 2001 (17 tuổi) Ý Roma
19 4 Lorenzo Colombo (2002-03-08)8 tháng 3, 2002 (16 tuổi) Ý Milan
20 3TV Alessandro Cortinovis (2001-01-25)25 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Ý Atalanta

Israel[sửa | sửa mã nguồn]

Israel công bố đội hình vào ngày 26 tháng 4 năm 2018.[4]

Huấn luyện viên: Gadi Brumer

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Shareef Keouf (2001-06-25)25 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Israel Maccabi Haifa
2 2HV Guy Hakim (2001-01-30)30 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Israel Bnei Yehuda
3 2HV Hanan Hen Biton (2001-02-07)7 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Israel Maccabi Haifa
4 3TV Dan Lugassy (2001-02-27)27 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Israel Maccabi Tel Aviv
5 2HV Rony Laufer (2001-02-18)18 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Israel Maccabi Haifa
6 3TV Mohammad Ghadir (2001-01-10)10 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Israel Maccabi Haifa
7 3TV Ido Shahar (2001-08-20)20 tháng 8, 2001 (16 tuổi) Israel Maccabi Tel Aviv
8 3TV Omri Ram (2001-03-24)24 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Israel Maccabi Tel Aviv
9 4 Liel Abada (2001-10-03)3 tháng 10, 2001 (16 tuổi) Israel Maccabi Petah Tikva
10 3TV Ibrahim Jauabra (2001-01-03)3 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Israel Maccabi Haifa
11 4 Ofek Ovadia (2001-01-30)30 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Israel Hapoel Tel Aviv
12 2HV Tom Achi Mordechay (2001-05-09)9 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Israel Hapoel Tel Aviv
13 4 Osher Davida (2001-02-18)18 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Israel Hapoel Tel Aviv
14 3TV Daniel Tesker (2001-09-28)28 tháng 9, 2001 (16 tuổi) Israel Maccabi Petah Tikva
15 3TV Nadav Niddam (2001-04-11)11 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Israel Maccabi Tel Aviv
16 3TV Amit Meir (2001-07-01)1 tháng 7, 2001 (16 tuổi) Israel Hapoel Tel Aviv
17 4 Eyal Einbrom (2001-09-03)3 tháng 9, 2001 (16 tuổi) Israel Maccabi Petah Tikva
18 1TM Roy Baranes (2001-07-12)12 tháng 7, 2001 (16 tuổi) Israel Hapoel Tel Aviv
19 2HV Nir Drori (2001-12-25)25 tháng 12, 2001 (16 tuổi) Israel Ironi Nesher
20 4 Ravve Assayag (2001-05-01)1 tháng 5, 2001 (17 tuổi) Israel Maccabi Tel Aviv

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Slovenia[sửa | sửa mã nguồn]

Slovenia công bố đội hình vào ngày 23 tháng 4 năm 2018.[5]

Huấn luyện viên: Agron Šalja

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Domen Gril (2001-06-10)10 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Slovenia Bravo
2 2HV Matevž Matko (2001-10-09)9 tháng 10, 2001 (16 tuổi) Slovenia Bravo
3 2HV Mark Španring (2001-06-13)13 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Slovenia Krško
4 2HV Matija Burin (2001-03-25)25 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Slovenia Olimpija
5 2HV Andraž Lipec (2001-12-06)6 tháng 12, 2001 (16 tuổi) Slovenia Krško
6 3TV Rok Maher (2001-07-20)20 tháng 7, 2001 (16 tuổi) Slovenia Maribor
7 4 Martin Pečar (2002-07-05)5 tháng 7, 2002 (15 tuổi) Slovenia Olimpija
8 3TV Jošt Urbančič (2001-04-12)12 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Slovenia Domžale
9 4 Nik Prelec (2001-06-10)10 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Ý Sampdoria
10 3TV Tamar Svetlin (2001-07-30)30 tháng 7, 2001 (16 tuổi) Slovenia Domžale
11 4 Renato Simič (2001-05-17)17 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Ý Fiorentina
12 1TM Alen Jurca (2001-01-15)15 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Slovenia Maribor
13 3TV Anže Pucihar (2001-03-05)5 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Ý Pescara
14 3TV Rok Frešer (2001-03-02)2 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Slovenia Maribor
15 3TV Luka Verbič (2001-11-29)29 tháng 11, 2001 (16 tuổi) Slovenia Maribor
16 3TV Omar Kocar (2001-06-06)6 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Áo Rapid Wien
17 4 Mirko Mutavčić (2001-01-29)29 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Slovenia Maribor
18 4 Gašper Koritnik (2001-01-06)6 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Slovenia Krško
19 4 Nino Kukovec (2001-05-06)6 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Ý Fiorentina
20 3TV Žiga Repas (2001-05-29)29 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Slovenia Domžale

Na Uy[sửa | sửa mã nguồn]

Na Uy công bố đội hình vào ngày 18 tháng 4 năm 2018.[6]

Huấn luyện viên: Gunnar Halle

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Jørgen Johnsen (2001-04-19)19 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Na Uy Strømsgodset
2 2HV Leo Cornic (2001-01-02)2 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Na Uy Vålerenga
3 2HV Harald Martin Hauso (2001-03-11)11 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Na Uy Vålerenga
4 2HV Helmer Rusten (2001-03-04)4 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Na Uy Stabæk
5 3TV Sander Eng Strand (2001-05-06)6 tháng 5, 2001 (17 tuổi) Na Uy HamKam
6 3TV Thomas Rekdal (2001-03-16)16 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Na Uy Fredrikstad
7 3TV Harald Nilsen Tangen (2001-01-03)3 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Na Uy Viking
8 3TV Kristoffer Askildsen (2001-01-09)9 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Na Uy Stabæk
9 4 Noah Holm (2001-05-23)23 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Đức RB Leipzig
10 4 Oscar Aga (2001-01-06)6 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Na Uy Stabæk
11 4 Kornelius Hansen (2001-05-06)6 tháng 5, 2001 (17 tuổi) Anh Southampton
12 1TM Rasmus Semundseth Sandberg (2001-04-23)23 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Na Uy Rosenborg
13 3TV Bjørn Mæland (2001-02-24)24 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Na Uy Odd
14 2HV Ole Martin Kolskogen (2001-01-20)20 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Na Uy Åsane
15 3TV Sander Christiansen (2001-04-29)29 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Na Uy Brann
16 3TV Joshua Kitolano (2001-08-03)3 tháng 8, 2001 (16 tuổi) Na Uy Odd
17 3TV Runar Hauge (2001-09-01)1 tháng 9, 2001 (16 tuổi) Na Uy Bodø/Glimt
18 3TV Mathias Kjølø (2001-06-27)27 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Hà Lan PSV Eindhoven
19 4 Josef Baccay (2001-04-29)29 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Na Uy Lillestrøm
21 2HV Jonathan Lein Valberg (2001-01-15)15 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Na Uy Levanger

Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Bồ Đào Nha công bố đội hình vào ngày 1 tháng 5 năm 2018.[7]

Huấn luyện viên: Rui Bento

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM João Monteiro (2001-05-07)7 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
2 2HV Tomás Tavares (2001-03-07)7 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
3 2HV Tiago Matos (2001-01-22)22 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Bồ Đào Nha Porto
4 2HV Levi Faustino (2001-08-31)31 tháng 8, 2001 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Porto
5 2HV Rafael Brito (2002-01-19)19 tháng 1, 2002 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
6 3TV Henrique Jocú (2001-09-09)9 tháng 9, 2001 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
7 4 Úmaro Embaló (2001-05-06)6 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
8 3TV Nuno Cunha (2001-01-11)11 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
9 3TV Eduardo Ribeiro (2001-01-14)14 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Bồ Đào Nha Braga
10 3TV Rodrigo Valente (2001-02-15)15 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Bồ Đào Nha Porto
11 4 Jair Tavares (2001-02-13)13 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
12 1TM Gonçalo Tabuaço (2001-03-11)11 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Bồ Đào Nha Vitória de Guimarães
13 2HV Francisco Saldanha (2001-03-19)19 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
14 2HV João Ferreira (2001-03-22)22 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
15 3TV Bernardo Silva (2001-05-31)31 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
16 4 Félix Correia (2001-01-22)22 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP
17 4 Henrique Pereira (2002-02-15)15 tháng 2, 2002 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
18 3TV Rodrigo Fernandes (2001-03-23)23 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP
19 4 Fábio Silva (2002-07-19)19 tháng 7, 2002 (15 tuổi) Bồ Đào Nha Porto
20 3TV Gonçalo Ramos (2001-06-20)20 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica

Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]

Thụy Điển công bố đội hình vào ngày 17 tháng 4 năm 2018.[8]

Huấn luyện viên: Roger Franzén

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Simon Andersson (2001-01-15)15 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Thụy Điển HBK
2 2HV Isac Larsson (2001-02-01)1 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Thụy Điển HBK
3 2HV Adam Ben Lamin (2001-06-02)2 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Thụy Điển Vasalunds IF
4 2HV Helmer Andersson (2001-09-08)8 tháng 9, 2001 (16 tuổi) Thụy Điển OSK
5 2HV Hampus Svensson (2001-05-23)23 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Thụy Điển Kalmar
6 2HV Teodor Stenshagen (2001-02-11)11 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Thụy Điển Sundsvall
7 3TV Fredrik Hammar (2001-02-26)26 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Thụy Điển IF Brommapojkarna
8 3TV Kevin Ackermann (2001-05-24)24 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Thụy Điển Häcken
9 4 Alex Timossi Andersson (2001-01-19)19 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Thụy Điển Helsingborg
10 3TV Manasse Kusu (2001-12-22)22 tháng 12, 2001 (16 tuổi) Thụy Điển Norrköping
11 4 Jack Lahne (2001-10-24)24 tháng 10, 2001 (16 tuổi) Thụy Điển IF Brommapojkarna
12 1TM Kristoffer Westerberg (2001-04-25)25 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Thụy Điển IF Brommapojkarna
13 3TV Amel Mujanic (2001-04-01)1 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Thụy Điển MFF
14 2HV Rasmus Wikström (2001-03-18)18 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Thụy Điển Göteborg
15 3TV Sylvin Ilolo (2001-06-06)6 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Thụy Điển IK Sirius
16 4 Benjamin Nygren (2001-07-08)8 tháng 7, 2001 (16 tuổi) Thụy Điển Göteborg
17 3TV Noah Alexandersson (2001-09-30)30 tháng 9, 2001 (16 tuổi) Thụy Điển Göteborg
18 4 Julian Larsson (2001-04-21)21 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Thụy Điển AIK
19 3TV Victor Backman (2001-03-16)16 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Thụy Điển Kalmar
20 2HV Samuel Olsson (2001-05-13)13 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Thụy Điển Göteborg

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Cộng hòa Ireland[sửa | sửa mã nguồn]

Cộng hòa Ireland công bố đội hình vào ngày 4 tháng 5 năm 2018.[9]

Huấn luyện viên: Colin O'Brien

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Kian Clarke (2001-05-09)9 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Cộng hòa Ireland Shamrock Rovers
2 2HV Max Murphy (2001-06-02)2 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Anh Stoke City
3 2HV Kameron Ledwidge (2001-04-07)7 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Anh Southampton
4 2HV Oisin McEntee (2001-01-05)5 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Anh Newcastle United
5 2HV Nathan Collins (captain) (2001-04-30)30 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Anh Stoke City
6 3TV Jason Knight (2001-02-13)13 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Anh Derby County
7 3TV Callum Thompson (2001-04-20)20 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Anh Wolves
8 3TV Barry Coffey (2001-03-27)27 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Scotland Celtic
9 4 Adam Idah (2001-02-11)11 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Anh Norwich City
10 4 Troy Parrott (2002-02-04)4 tháng 2, 2002 (16 tuổi) Anh Tottenham Hotspur
11 3TV Sean Brennan (2001-07-05)5 tháng 7, 2001 (16 tuổi) Anh Southampton
12 3TV Marc Walsh (2001-03-15)15 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Wales Swansea City
13 2HV Ray O'Sullivan (2001-07-03)3 tháng 7, 2001 (16 tuổi) Anh Wolves
14 3TV Adam O'Reilly (2001-05-11)11 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Anh Preston North End
15 4 Jordan McEneff (2001-01-08)8 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Anh Arsenal
16 1TM Jimmy Corcoran (2002-02-01)1 tháng 2, 2002 (16 tuổi) Cộng hòa Ireland Cherry Orchard
17 4 Tyriek Wright (2001-09-22)22 tháng 9, 2001 (16 tuổi) Anh Aston Villa
18 2HV Luca Connell (2001-04-20)20 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Anh Bolton Wanderers
19 4 Ryan Cassidy (2001-03-02)2 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Anh Watford
20 3TV Conor Grant (2001-07-23)23 tháng 7, 2001 (16 tuổi) Anh Sheffield Wednesday

Bosnia và Herzegovina[sửa | sửa mã nguồn]

Bosnia và Herzegovina công bố đội hình vào ngày 24 tháng 4 năm 2018.[10]

Huấn luyện viên: Sakib Malkočević

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Luka Kačavenda (2001-11-01)1 tháng 11, 2001 (16 tuổi) Serbia Vojvodina
2 2HV Elvir Muminović (2001-03-02)2 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Thụy Sĩ Sion
3 2HV Dino Islamović (2001-01-23)23 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Bosna và Hercegovina Sarajevo
4 3TV Dragan Matković (2001-06-09)9 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Serbia Vojvodina
5 2HV Stefan Rankić (2001-01-13)13 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Đức Union Berlin
6 2HV Robert Voloder (2001-05-09)9 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Đức Köln
7 3TV Edin Mujić (2001-01-27)27 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Bosna và Hercegovina Željezničar
8 3TV Alen Mehić (2001-02-23)23 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Ý Atalanta
9 4 Kristijan Stanić (2001-04-20)20 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Bosna và Hercegovina Zrinjski
10 4 Ajdin Hasić (2001-02-17)17 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Croatia Dinamo Zagreb
11 4 Denil Badžak (2001-03-02)2 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Đức Augsburg
12 1TM Belmin Dizdarević (2001-08-09)9 tháng 8, 2001 (16 tuổi) Bosna và Hercegovina Sarajevo
13 2HV Nemanja Nikolić (2001-02-21)21 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Bosna và Hercegovina Sarajevo
14 3TV Farid Baćevac (2001-02-17)17 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Đức Köln
15 2HV Andrej Đokanović (2001-03-01)1 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Bosna và Hercegovina Sarajevo
16 2HV Asim Muratović (2001-05-07)7 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Bosna và Hercegovina Sloboda Tuzla
17 4 Malik Memišević (2001-07-15)15 tháng 7, 2001 (16 tuổi) Đức Werder Bremen
18 2HV Vedad Radonja (2001-09-06)6 tháng 9, 2001 (16 tuổi) Croatia Dinamo Zagreb
19 4 Elmin Herić (2001-03-14)14 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Đức Köln
20 3TV Armin Šarić (2001-03-21)21 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Bosna và Hercegovina Sarajevo

Đan Mạch[sửa | sửa mã nguồn]

Đan Mạch công bố đội hình vào ngày 16 tháng 4 năm 2018.[11]

Huấn luyện viên: Michael Pedersen

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Andreas Søndergaard (2001-01-17)17 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Anh Wolves
2 2HV Mikkel Lassen (2001-06-19)19 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Đan Mạch AGF
3 2HV Mathias Jensen (2001-01-15)15 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Đan Mạch AaB
4 2HV Tobias Anker (2001-03-06)6 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Đan Mạch Midtjylland
5 2HV Christoffer Petersen (2001-01-13)13 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Đan Mạch Randers Freja
6 3TV Jacob Steen Christensen (2001-06-25)25 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Đan Mạch Nordsjælland
7 4 Oliver Villadsen (2001-11-16)16 tháng 11, 2001 (16 tuổi) Đan Mạch Nordsjælland
8 3TV Jeppe Pedersen (2001-03-03)3 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Đan Mạch AaB
9 4 Muamer Brajanac (2001-02-15)15 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Đan Mạch Brøndby
10 4 Nikolas Dyhr (2001-06-18)18 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Đan Mạch Midtjylland
11 4 Oliver Tølbøll Rimmen (2001-05-07)7 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Đan Mạch Nordsjælland
12 3TV Gustav Isaksen (2001-04-19)19 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Đan Mạch Midtjylland
14 3TV Morten Frendrup (2001-04-07)7 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Đan Mạch Brøndby
15 2HV Thomas Gundelund (2001-11-06)6 tháng 11, 2001 (16 tuổi) Đan Mạch Vejle BK
16 1TM Daniel Andersen (2001-05-31)31 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Đan Mạch AGF
17 4 Gustav Mogensen (2001-04-19)19 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Đan Mạch AGF
18 4 Andreas Kirkeby (2001-02-01)1 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Đan Mạch København
20 3TV Andreas Pyndt Andersen (2001-03-04)4 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Đan Mạch Brøndby
21 4 Mikkel Kaufmann (2001-01-03)3 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Đan Mạch AaB
24 2HV Thomas Christiansen (2001-04-19)19 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Đan Mạch AaB

Bỉ[sửa | sửa mã nguồn]

Bỉ công bố đội hình vào ngày 23 tháng 4 năm 2018.[12]

Huấn luyện viên: Thierry Siquet

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Nick Shinton (2001-05-10)10 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Bỉ Club Brugge
2 2HV Lucas Lissens (2001-07-25)25 tháng 7, 2001 (16 tuổi) Bỉ Anderlecht
3 2HV Siebe Vandermeulen (2001-01-02)2 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Bỉ Genk
4 3TV Lars Dendoncker (2001-04-03)3 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Bỉ Club Brugge
5 2HV Loïc Masscho (2001-10-02)2 tháng 10, 2001 (16 tuổi) Bỉ Anderlecht
6 3TV Nicolas Raskin (2001-02-23)23 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Bỉ Gent
7 4 Yorbe Vertessen (2001-01-08)8 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Hà Lan PSV Eindhoven
8 3TV Yari Verschaeren (2001-07-12)12 tháng 7, 2001 (16 tuổi) Bỉ Anderlecht
9 4 Gabriel Lemoine (2001-03-26)26 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Bỉ Club Brugge
10 4 Mathis Suray (2001-07-26)26 tháng 7, 2001 (16 tuổi) Bỉ Anderlecht
11 4 Sekou Sidibe (2001-05-05)5 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Hà Lan PSV Eindhoven
12 1TM Maarten Vandevoordt (2002-02-26)26 tháng 2, 2002 (16 tuổi) Bỉ Genk
13 3TV Elias Sierra (2001-08-25)25 tháng 8, 2001 (16 tuổi) Bỉ Genk
14 2HV Killian Sardella (2002-05-02)2 tháng 5, 2002 (16 tuổi) Bỉ Anderlecht
15 3TV Halim Timassi (2001-09-01)1 tháng 9, 2001 (16 tuổi) Bỉ Anderlecht
16 4 Largie Ramazani (2001-02-27)27 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Anh Manchester United
17 3TV Amadou Mvom Onana (2001-08-16)16 tháng 8, 2001 (16 tuổi) Đức TSG Hoffenheim
18 4 Tibo Persyn (2002-03-13)13 tháng 3, 2002 (16 tuổi) Bỉ Club Brugge
19 4 Jamie Yayi Mpie (2001-05-22)22 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Ý Sampdoria
20 4 Jérémy Doku (2002-05-27)27 tháng 5, 2002 (15 tuổi) Bỉ Anderlecht

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Serbia[sửa | sửa mã nguồn]

Serbia công bố đội hình vào ngày 24 tháng 4 năm 2018.[13]

Huấn luyện viên: Ivan Jević

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Luka Krstović (2001-05-31)31 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Serbia Red Star Belgrade
2 2HV Stefan Radmanovac (2001-09-08)8 tháng 9, 2001 (16 tuổi) Serbia Partizan
3 2HV Matija Gocobija (2001-01-18)18 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Serbia Kiker
4 3TV Kristijan Belić (2001-03-25)25 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Anh West Ham United
5 2HV Bojan Balaž (2001-01-05)5 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Serbia Partizan
6 2HV Strahinja Eraković (2001-01-22)22 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Serbia Red Star Belgrade
7 4 Marko Dedijer (2001-05-08)8 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Serbia Red Star Belgrade
8 3TV Ivan Ilić (2001-03-17)17 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Serbia Red Star Belgrade
9 4 Borisav Burmaz (2001-04-21)21 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Serbia Red Star Belgrade
10 3TV Milutin Vidosavljević (2001-02-21)21 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Serbia Čukarički
11 4 Dragoljub Savić (2001-04-25)25 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Serbia Vojvodina
12 1TM Lazar Slavkovic (2002-03-03)3 tháng 3, 2002 (16 tuổi) Serbia Partizan
13 3TV Nikola Marjanović (2001-05-21)21 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Serbia Brodarac
14 2HV Danilo Mitrović (2001-03-21)21 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Serbia Vojvodina
15 3TV Martin Novaković (2001-01-15)15 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Serbia Partizan
16 2HV Đorđe Jovanović (2001-01-07)7 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Serbia Brodarac
17 4 Njegoš Kupusović (2001-02-22)22 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Serbia Red Star Belgrade
18 4 Jovan Đermanović (2001-02-21)21 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Đức VfB Stuttgart
19 3TV Dejan Zukić (2001-05-07)7 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Serbia Vojvodina
20 3TV Bogdan Jocic (2001-01-11)11 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Serbia Red Star Belgrade

Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Hà Lan công bố đội hình vào ngày 23 tháng 4 năm 2018.[14]

Huấn luyện viên: Kees van Wonderen

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Mees Bakker (2001-03-11)11 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Hà Lan AZ
2 2HV Shurandy Sambo (2001-08-19)19 tháng 8, 2001 (16 tuổi) Hà Lan PSV Eindhoven
3 2HV Liam van Gelderen (2001-03-23)23 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Hà Lan Ajax
4 2HV Ramon Hendriks (2001-07-18)18 tháng 7, 2001 (16 tuổi) Hà Lan Feyenoord
5 2HV Nordin Musampa (2001-10-13)13 tháng 10, 2001 (16 tuổi) Hà Lan Ajax
6 3TV Bram Franken (2001-02-14)14 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Hà Lan AZ
7 4 Nigel Thomas (2001-02-01)1 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Hà Lan PSV Eindhoven
8 3TV Wouter Burger (2001-02-16)16 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Hà Lan Feyenoord
9 4 Daishawn Redan (2001-02-02)2 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Anh Chelsea
10 4 Quinten Timber (2001-06-17)17 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Hà Lan Ajax
11 4 Mohammed Ihattaren (2002-02-12)12 tháng 2, 2002 (16 tuổi) Hà Lan PSV Eindhoven
12 3TV Ryan Gravenberg (2002-05-16)16 tháng 5, 2002 (15 tuổi) Hà Lan Ajax
13 4 Elayis Tavsan (2001-04-30)30 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Hà Lan Sparta Rotterdam
14 4 Christopher Mamengi (2001-04-03)3 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Hà Lan FC Utrecht
15 2HV Jurriën Timber (2001-06-17)17 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Hà Lan Ajax
16 1TM Joey Koorevaar (2001-02-22)22 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Hà Lan Feyenoord
17 4 Crysencio Summerville (2001-10-30)30 tháng 10, 2001 (16 tuổi) Hà Lan Feyenoord
18 4 Brian Brobbey (2002-02-01)1 tháng 2, 2002 (16 tuổi) Hà Lan Ajax
19 4 Toshio Lake (2001-03-26)26 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Hà Lan Feyenoord
20 3TV Kenzo Goudmijn (2001-12-18)18 tháng 12, 2001 (16 tuổi) Hà Lan Jong AZ

Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Đức công bố đội hình vào ngày 25 tháng 4 năm 2018.[15]

Huấn luyện viên: Michael Prus

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Luca Unbehaun (2001-02-27)27 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Đức Borussia Dortmund
2 2HV Ramzi Ferjani (2001-04-11)11 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Đức Borussia Dortmund
3 2HV Noah Katterbach (2001-04-13)13 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Đức FC Köln
4 2HV Antonis Aidonis (2001-05-22)22 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Đức TSG Hoffenheim
5 2HV Kevin Bukusu (2001-02-27)27 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Đức Bayer Leverkusen
6 3TV Tom Krauß (2001-06-22)22 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Đức RB Leipzig
8 3TV Matondo-Merveille Papela (2001-01-18)18 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Đức Mainz
9 4 Leon Dajaku (2001-04-12)12 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Đức Stuttgart
10 3TV Amid Khan Agha (2001-06-06)6 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Đức TSG Hoffenheim
11 4 Oliver Batista Meier (2001-02-16)16 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Đức Bayern Munich
12 1TM Daniel Klein (2001-03-13)13 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Đức TSG Hoffenheim
13 2HV Louis Poznanski (2001-05-24)24 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Đức Bayern Munich
14 2HV Robin Kölle (2001-02-17)17 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Đức Wolfsburg
16 3TV Can Bozdogan (2001-04-05)5 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Đức FC Köln
17 4 Fabrice Hartmann (2001-03-02)2 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Đức RB Leipzig
18 3TV Max Brandt (2001-06-02)2 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Đức Wolfsburg
19 4 Kevin Grimm (2001-02-14)14 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Đức Stuttgart
20 3TV Per Lockl (2001-03-07)7 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Đức Stuttgart
21 3TV Jonas Pfalz (2001-01-08)8 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Đức Borussia Mönchengladbach
22 2HV Lenny Borges (2001-04-30)30 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Đức Hamburger SV

Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Ban Nha công bố đội hình vào ngày 23 tháng 4 năm 2018.[16]

Huấn luyện viên: Santi Denia

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Arnau Tenas (2001-05-30)30 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona
2 2HV Richard Dionkou (2001-10-10)10 tháng 10, 2001 (16 tuổi) Anh Manchester City
3 2HV Miguel Gutiérrez (2001-06-27)27 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid
4 2HV Eric García (2001-01-09)9 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Anh Manchester City
5 2HV Ismael Armenteros (2001-04-07)7 tháng 4, 2001 (17 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid
6 3TV Iván Morante (2001-01-15)15 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Tây Ban Nha CD Roda
7 3TV Alejandro Baena (2001-06-20)20 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Tây Ban Nha CD Roda
8 3TV Arnau Puigmal (2001-01-10)10 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Anh Manchester United
9 4 Sergio Camello (2001-02-10)10 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Tây Ban Nha Atlético Madrid B
10 4 Nabil Touaizi (2001-02-01)1 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Anh Manchester City
11 4 Bryan Gil (2001-02-11)11 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Tây Ban Nha Sevilla
12 2HV Xavi Estacio (2001-03-24)24 tháng 3, 2001 (17 tuổi) Tây Ban Nha Valencia
13 1TM Joan García (2001-01-01)1 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Tây Ban Nha RCD Espanyol
14 2HV Alejandro Pérez (2001-01-07)7 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Tây Ban Nha RCD Espanyol
15 3TV Xavi Sintes (2001-08-05)5 tháng 8, 2001 (16 tuổi) Tây Ban Nha San Francisco
16 3TV Óscar Castro (2001-06-20)20 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Tây Ban Nha Atlético Madrid
17 2HV Jon Pacheco (2001-01-08)8 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Tây Ban Nha Real Sociedad
18 3TV Adrián Bernabé (2001-05-26)26 tháng 5, 2001 (16 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona
19 4 Nils Mortimer (2001-06-11)11 tháng 6, 2001 (16 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona
20 4 Víctor Mollejo (2001-01-21)21 tháng 1, 2001 (17 tuổi) Tây Ban Nha Atlético Madrid B

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Anh U17s squad named for U17 Euro Finals on home turf”. The Football Association. 3 tháng 5 năm 2018. Truy cập 3 tháng 5 năm 2018.
  2. ^ “U-17 EUROPAMEISTERSCHAFT: DER SCHWEIZER KADER STEHT” (bằng tiếng Đức). football.ch. 26 tháng 4 năm 2018.
  3. ^ “Nunziata confirms 20-man squad for European Championship in Anh”. vivoazzurro.it. 1 tháng 5 năm 2018.
  4. ^ “Israel U-17 Team”. football.org.il (bằng tiếng Do Thái). 29 tháng 4 năm 2018.
  5. ^ “ZNANA SLOVENSKA REPREZENTANCA ZA EVROPSKO PRVENSTVO” (bằng tiếng Slovenia). nzs.si. 23 tháng 4 năm 2018.
  6. ^ “Presentasjon av G17-landslagets EM-tropp” (bằng tiếng Na Uy). fotball.no. 18 tháng 4 năm 2018.
  7. ^ “Bồ Đào Nha U-17 Team” (PDF). fpf.pt (bằng tiếng Bồ Đào Nha).
  8. ^ “Trupp till EM i Anh” (bằng tiếng Thụy Điển). svenskfotboll.se. 17 tháng 4 năm 2018.
  9. ^ “Ireland U-17 primed for European Championship Finals”. www.fai.ie (bằng tiếng Anh).
  10. ^ “Malkočević i Erbez odabrali igrače za Evropsko prvenstvo” (bằng tiếng Bosnia). nfsbih.ba. 24 tháng 4 năm 2018.
  11. ^ “DISSE SPILLERE SKAL TIL EM” (bằng tiếng Đan Mạch). dbu.dk. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
  12. ^ “Sélection Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu 2018” (bằng tiếng Pháp). belgianfootball.be. 23 tháng 4 năm 2018.
  13. ^ “ИВАН ЈЕВИЋ ОДАБРАО КАДЕТЕ ЗА ЕВРОПСКО ПРВЕНСТВО У ЕНГЛЕСКОЈ” (bằng tiếng Serbia). fss.rs. 24 tháng 4 năm 2018.
  14. ^ “Vijf Feyenoorders met Oranje O17 naar jeugd-EK in Engeland”. fr12.nl (bằng tiếng Hà Lan). 23 tháng 4 năm 2018.
  15. ^ “DAS IST DER KADER FÜR DIE U 17-EM”. dfb.de (bằng tiếng Đức). 25 tháng 4 năm 2018.
  16. ^ “Estos son los 20 convocados para la Eurocopa Sub-17”. sefutbol.com (bằng tiếng Tây Ban Nha). 23 tháng 4 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu