Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-18 châu Âu 1982

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Áo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Tây Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Cộng hòa Ireland[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Liên Xô[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Bỉ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Bulgaria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Ba Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ba Lan Henryk Apostel

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Józef Wandzik (1963-08-13)13 tháng 8, 1963 (18 tuổi) Ba Lan Ruch Chorzów
1TM Mirosław Dygas (1964-06-14)14 tháng 6, 1964 (17 tuổi) Ba Lan Pogoń Szczecin
2HV Marek Piotrowicz (1963-11-20)20 tháng 11, 1963 (18 tuổi) Ba Lan Górnik Zabrze
2HV Dariusz Waśniewski (1964-12-16)16 tháng 12, 1964 (17 tuổi) Ba Lan Nogat Malbork
2HV Mirosław Kuniczuk (1963-10-10)10 tháng 10, 1963 (18 tuổi) Ba Lan Gryf Słupsk
2HV Mirosław Modrzejewski (1964-01-07)7 tháng 1, 1964 (18 tuổi) Ba Lan Zawisza Bydgoszcz
2HV Rafał Stroiński (1964-06-17)17 tháng 6, 1964 (17 tuổi) Ba Lan Lech Poznań
2HV Andrzej Marchel (1964-03-16)16 tháng 3, 1964 (18 tuổi) Ba Lan Lechia Gdańsk
3TV Joachim Klemenz (1964-02-16)16 tháng 2, 1964 (18 tuổi) Ba Lan Górnik Zabrze
3TV Roman Gruszecki (1964-07-27)27 tháng 7, 1964 (17 tuổi) Ba Lan Stal Mielec
3TV Wiesław Wraga (1963-08-14)14 tháng 8, 1963 (18 tuổi) Ba Lan Błękitni Stargard Szczeciński
3TV Jakub Nowak (1963-09-20)20 tháng 9, 1963 (18 tuổi) Ba Lan Zagłębie Sosnowiec
3TV Witold Wenclewski (1964-04-14)14 tháng 4, 1964 (18 tuổi) Ba Lan ŁKS Łódź
4 Janusz Dobrowolski (1963-08-19)19 tháng 8, 1963 (18 tuổi) Ba Lan Stal Mielec
4 Mirosław Myśliński (1963-12-06)6 tháng 12, 1963 (18 tuổi) Ba Lan Siarka Tarnobrzeg
4 Mariusz Modracki (1963-10-03)3 tháng 10, 1963 (18 tuổi) Ba Lan Zawisza Bydgoszcz

 Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Tiệp Khắc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Phần Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: José Augusto

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Diamantino Ferreira (1963-12-19)19 tháng 12, 1963 (18 tuổi) Bồ Đào Nha Sanjoanense
1TM Guimarães (1963-12-08)8 tháng 12, 1963 (18 tuổi) Bồ Đào Nha Torralta
2HV Pedro Venâncio (1963-11-21)21 tháng 11, 1963 (18 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting
2HV Mário Paz (1963-12-15)15 tháng 12, 1963 (18 tuổi) Bồ Đào Nha Belenenses
2HV Faustino (1963-11-16)16 tháng 11, 1963 (18 tuổi) Bồ Đào Nha Vitória de Setúbal
2HV Décio (1965-01-30)30 tháng 1, 1965 (17 tuổi) Bồ Đào Nha Torralta
2HV Carlos Brito (1963-09-21)21 tháng 9, 1963 (18 tuổi) Bồ Đào Nha Boavista
2HV Paulo Nunes (1964-03-20)20 tháng 3, 1964 (18 tuổi) Bồ Đào Nha Portimonense
3TV António Vieira (1963-12-13)13 tháng 12, 1963 (18 tuổi) Bồ Đào Nha
3TV António Morato (1966-11-06)6 tháng 11, 1966 (15 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting
3TV José Madureira (1963-11-28)28 tháng 11, 1963 (18 tuổi) Bồ Đào Nha FC Porto
4 Paulo Futre (1966-02-28)28 tháng 2, 1966 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting
4 Jaime Mercês (1963-09-27)27 tháng 9, 1963 (18 tuổi) Bồ Đào Nha Amora
4 Jorge Silva (1964-03-03)3 tháng 3, 1964 (18 tuổi) Bồ Đào Nha Belenenses
4 Alfredo Barrocal (1964-11-07)7 tháng 11, 1964 (17 tuổi) Bồ Đào Nha Torralta
4 Carlos Ferreira (1963-11-16)16 tháng 11, 1963 (18 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica

[1]

 Hungary[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

 Albania[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Albania Bahri Ishka

The following players participated in the tournament.[2][3][4]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Halim Mersini (1961-09-22)22 tháng 9, 1961 (20 tuổi) 3 0 Albania Shkëndija Tiranë

2HV Hysen Zmijani (1963-04-29)29 tháng 4, 1963 (19 tuổi) 3 0 Albania Vllaznia Shkodër
2HV Adnan Oçelli (1963-08-06)6 tháng 8, 1963 (18 tuổi) 3 0 Albania Partizani Tirana
2HV Skënder Gega (1963-11-14)14 tháng 11, 1963 (18 tuổi) 2 0 Albania Partizani Tirana
2HV Josif Gjergji (1965-04-13)13 tháng 4, 1965 (17 tuổi) 1 0 Albania Dinamo Tirana
2HV Koshta 1 0

3TV Sulejman Demollari (1964-05-15)15 tháng 5, 1964 (18 tuổi) 3 0 Albania Dinamo Tirana
3TV Mirel Josa (1963-06-01)1 tháng 6, 1963 (18 tuổi) 3 1 Albania Tirana
3TV Artur Lekbello (1966-02-23)23 tháng 2, 1966 (16 tuổi) 3 0 Albania Tirana
3TV Eduard Zhupa (1964-08-04)4 tháng 8, 1964 (17 tuổi) 3 0 Albania Shkëndija Tiranë
3TV Isak Pashaj (1964-03-25)25 tháng 3, 1964 (18 tuổi) 2 0 Albania Vllaznia Shkodër

4 Sokol Kushta (1964-04-17)17 tháng 4, 1964 (18 tuổi) 3 1 Albania Flamurtari Vlorë
4 Gilbert Rrapo 3 0 Albania Skënderbeu Korçë
4 Safedin Raxhimi 2 0 Albania Dinamo Tirana
4 Barci 1 0

 Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Scotland[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Thổ Nhĩ Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Seleção Sub 18 - CAMPEONATO DA EUROPA, FINLÂNDIA 1982”. Federação Portuguesa de Futebol. Truy cập 21 tháng 7 năm 2016.
  2. ^ Scotland v Albania, ngày 21 tháng 5 năm 1982 - match report 11v11
  3. ^ Albania v Hà Lan, ngày 23 tháng 5 năm 1982 - match report 11v11
  4. ^ Albania v Thổ Nhĩ Kỳ, ngày 25 tháng 5 năm 1982 - match report 11v11

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu