Danh sách cầu thủ tham dự môn bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 - Nam
Bài viết này đang được xem xét để xóa theo quy định xóa trang của Wikipedia. Mời bạn tham gia biểu quyết vấn đề này tại biểu quyết xóa trang này tại trang biểu quyết xóa bài. |
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 5/2022) |
Dưới đây là đội hình thi đấu môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên : Park Hang-seo
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Nguyễn Văn Toản | 26 tháng 11, 1999 | Hải Phòng | |||
TM | Quan Văn Chuẩn | 7 tháng 1, 2001 | Hà Nội | |||
HV | Lương Duy Cương | 7 tháng 11, 2001 | SHB Đà Nẵng | |||
HV | Phan Tuấn Tài | 7 tháng 1, 2001 | Đắk Lắk | |||
HV | Lê Văn Xuân | 27 tháng 2, 1999 | Hà Nội | |||
HV | Vũ Tiến Long | 4 tháng 4, 2002 | Hà Nội | |||
HV | Bùi Hoàng Việt Anh | 1 tháng 1, 1999 | Hà Nội | |||
HV | Lê Văn Đô | 7 tháng 8, 2001 | Phố Hiến | |||
HV | Nguyễn Thanh Bình | 2 tháng 11, 2000 | Viettel | |||
HV | Nhâm Mạnh Dũng | 12 tháng 4, 2000 | Viettel | |||
TV | Đỗ Hùng DũngOA (Đội trưởng) | 8 tháng 9, 1993 | Hà Nội | |||
TV | Nguyễn Hoàng ĐứcOA | 11 tháng 1, 1998 | Viettel | |||
TV | Dụng Quang Nho | 1 tháng 1, 2000 | Hải Phòng | |||
TV | Nguyễn Hai Long | 27 tháng 8, 2000 | Hà Nội | |||
TV | Huỳnh Công Đến | 19 tháng 8, 2001 | Phố Hiến | |||
TV | Lý Công Hoàng Anh | 1 tháng 12, 1999 | Topenland Bình Định | |||
TV | Nguyễn Trọng Long | 6 tháng 1, 2000 | Thành phố Hồ Chí Minh | |||
TĐ | Nguyễn Tiến LinhOA | 20 tháng 10, 1997 | Becamex Bình Dương | |||
TĐ | Nguyễn Văn Tùng | 2 tháng 6, 2001 | Hà Nội | |||
TĐ | Hồ Thanh Minh | 7 tháng 2, 2000 | Huế |
Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên : Shin Tae-yong
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
20 | TM | Ernando Ari | 27 tháng 2, 2002 | 4 | 0 | Persebaya Surabaya |
1 | TM | Adi Satryo | 7 tháng 7, 2001 | 0 | 0 | Persik Kediri |
14 | HV | Asnawi Mangkualam (Đội trưởng) | 4 tháng 10, 1999 | 28 | 2 | Ansan Greeners |
3 | HV | Firza Andika | 11 tháng 5, 1999 | 16 | 0 | Persija Jakarta |
2 | HV | Alfeandra Dewangga | 28 tháng 6, 2001 | 4 | 0 | PSIS Semarang |
5 | HV | Rizky Ridho | 21 tháng 11, 2001 | 4 | 0 | Persebaya Surabaya |
16 | HV | Rio Fahmi | 6 tháng 10, 2001 | 0 | 0 | Persija Jakarta |
4 | HV | Elkan Baggott | 23 tháng 10, 2002 | 0 | 0 | Ipswich Town |
19 | HV | Fachruddin AryantoOA | 19 tháng 2, 1989 | 0 | 0 | Madura United |
11 | TV | Saddil Ramdani | 2 tháng 1, 1999 | 22 | 5 | Sabah |
13 | TV | Rachmat Irianto (Đội phó) | 3 tháng 9, 1999 | 18 | 1 | Persib Bandung |
8 | TV | Witan Sulaeman | 8 tháng 10, 2001 | 16 | 4 | Senica |
17 | TV | Syahrian Abimanyu | 25 tháng 4, 1999 | 9 | 0 | Persija Jakarta |
7 | TV | Marselino Ferdinan | 9 tháng 9, 2004 | 4 | 0 | Persebaya Surabaya |
6 | TV | Marc KlokOA | 20 tháng 4, 1993 | 0 | 0 | Persib Bandung |
15 | TV | Ricky KambuayaOA | 5 tháng 5, 1996 | 0 | 0 | Persib Bandung |
10 | TĐ | Egy Maulana | 7 tháng 7, 2000 | 13 | 5 | Senica |
12 | TĐ | Ronaldo Kwateh | 19 tháng 10, 2004 | 4 | 0 | Madura United |
9 | TĐ | Muhamad Ridwan | 13 tháng 6, 2000 | 0 | 0 | Persik Kediri |
18 | TĐ | Irfan Jauhari | 31 tháng 1, 2001 | 0 | 0 | Persis Solo |
Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên : Velizar Popov
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Pyae Phyo Aung | Southern Myanmar | ||||
TM | Pyae Phyo Thu | 11 tháng 10, 2002 (19 tuổi) | ISPE | |||
HV | Win Moe Kyaw (OA) | 9 tháng 10, 1996 (25 tuổi) | Hanthawaddy | |||
HV | Soe Moe Kyaw | 23 tháng 3, 1999 (23 tuổi) | Yangon United | |||
HV | Aung Wunna Soe | 19 tháng 4, 2000 (22 tuổi) | Yadanarbon | |||
HV | Thet Paing Htwe | Zwekapin | ||||
HV | Hein Zayar Lin | ISPE | ||||
HV | Thet Hein Soe | ISPE | ||||
TV | Lwin Moe Aung | 10 tháng 12, 1999 (22 tuổi) | Yangon United | |||
TV | Lin Htet Soe | 17 tháng 4, 1999 (22 tuổi) | ISPE | |||
TV | Zaw Win Thein | Rakhine United | ||||
TV | Wai Lin Aung | Yangon united | ||||
TV | Yan Kyaw Soe | ISPE | ||||
TV | Myat Kaung Khant | 15 tháng 7, 2000 (21 tuổi) | Yadanarbon | |||
HV | Ye Lin Htet | Ayeyawady | ||||
TĐ | Win Naing Tun | 3 tháng 5, 2000 (22 tuổi) | Yadanarbon | |||
TĐ | Aung Kaung Mann (OA) | 18 tháng 2, 1998 (24 tuổi) | Udon Thani | |||
TĐ | Hein Htet Aung | 5 tháng 10, 2001 (20 tuổi) | Selangor | |||
TĐ | Maung Maung Lwin (OA) | 18 tháng 6, 1995 (26 tuổi) | Lamphun Warriors | |||
TĐ | Htet Phyo Wai | 21 tháng 1, 2000 (22 tuổi) | Shan United |
Philippines[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên : Norman Fegidero
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Quincy Kammeraad | 1 tháng 2, 2001 (21 tuổi) | 5 | 0 | ADT | |
TM | Enrico Mangaoang | 28 tháng 5, 2002 (19 tuổi) | 1 | 0 | ADT | |
HV | Yrick Gallantes | 14 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | 7 | 0 | ADT | |
HV | Jayvee Kallukaran | 7 tháng 9, 2000 (21 tuổi) | 1 | 0 | ADT | |
HV | Kike Linares | 12 tháng 7, 1999 (22 tuổi) | 0 | 0 | San Pedro | |
HV | Miguel Mendoza | 3 tháng 2, 1999 (23 tuổi) | 5 | 0 | cầu thủ tự do | |
HV | Christian Rontini | 20 tháng 7, 1999 (22 tuổi) | 7 | 0 | Penang | |
HV | Jaime Rosquillo | 10 tháng 3, 2003 (19 tuổi) | 3 | 0 | ADT | |
TV | Oliver Bias | 15 tháng 6, 2001 (20 tuổi) | 5 | 0 | ADT | |
TV | Dennis Chung | 24 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | 10 | 2 | ADT | |
TV | Jermi Darapan | 15 tháng 11, 1999 (22 tuổi) | 0 | 0 | ADT | |
TV | Oskari Kekkonen | 24 tháng 9, 1999 (22 tuổi) | 6 | 0 | Kaya–Iloilo | |
TV | Lance Ocampo | 23 tháng 9, 2001 (20 tuổi) | 1 | 0 | ADT | |
TV | Jacob Peña | 27 tháng 11, 2002 (19 tuổi) | 3 | 0 | Stallion Laguna | |
TV | Geri Rey | 13 tháng 6, 1999 (22 tuổi) | 0 | 0 | ADT | |
TV | Sandro Reyes | 29 tháng 3, 2003 (19 tuổi) | 6 | 1 | Kaya–Iloilo | |
TV | Francis Tacardon | 30 tháng 9, 2001 (20 tuổi) | 0 | 0 | ADT | |
TV | Scott Woods | 7 tháng 5, 2000 (21 tuổi) | 3 | 0 | ADT | |
TĐ | Jovin BedicOA | 8 tháng 6, 1990 (31 tuổi) | 0 | 0 | Kaya–Iloilo | |
TĐ | Stephan SchröckOA | 21 tháng 8, 1986 (35 tuổi) | 4 | 2 | cầu thủ tự do |
Đông Timor[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên : Fábio Magrão
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên : Alexandre Polking
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Kawin ThamsatchananOA | 26 tháng 1, 1990 | 0 | 0 | Port | |
TM | Supanut Suadsong | 25 tháng 2, 1999 | 0 | 0 | Bangkok United | |
HV | Jonathan Khemdee | 9 tháng 5, 2002 | 3 | 0 | OB | |
HV | Anusak Jaiphet | 23 tháng 6, 1999 | 7 | 0 | Port | |
HV | Chonnapat Buaphan | 22 tháng 1, 2004 | 4 | 0 | Rajpracha | |
HV | Jaturapat Sattham | 15 tháng 6, 1999 | 5 | 0 | Port | |
HV | Nakin Wisetchat | 9 tháng 7, 1999 | 7 | 0 | BG Pathum United | |
TV | Weerathep PomphanOA | 19 tháng 9, 1996 | 0 | 0 | Muangthong United | |
TV | Airfan Doloh | 26 tháng 1, 2001 | 5 | 0 | Buriram United | |
TV | William Weidersjö | 10 tháng 6, 2001 | 2 | 2 | Port | |
TV | Chayapipat Supunpasuch | 25 tháng 2, 2001 | 0 | 0 | Estoril | |
TV | Narakorn Noomchansakul | 12 tháng 4, 1999 | 0 | 0 | Ratchaburi Mitr Phol | |
TV | Ben Davis | 24 tháng 11, 2000 | 4 | 0 | Oxford United | |
TV | Worachit KanitsribampenOA | 24 tháng 8, 1997 | 0 | 0 | BG Pathum United | |
TV | Ekanit Panya | 21 tháng 10, 1999 | 4 | 1 | Chiangmai United | |
TĐ | Jakkit Palapon | 1 tháng 7, 1999 | 3 | 2 | Khon Kaen United | |
TĐ | Korawich Tasa | 7 tháng 4, 2000 | 9 | 1 | Muangthong United | |
TĐ | Patrik Gustavsson | 19 tháng 4, 2001 | 3 | 0 | Chiangmai | |
TĐ | Teerasak Poeiphimai | 21 tháng 9, 2002 | 7 | 3 | Port | |
TĐ | Mehti Sarakham | 21 tháng 5, 1999 | 3 | 0 | PT Prachuap |
Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên : Brad Maloney
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Azri Ghani | 30 tháng 4, 1999 | Kuala Lumpur City | |||
TM | Firdaus Irman Fadhil | 23 tháng 7, 2001 | PDRM | |||
TM | Rahadiazli Rahalim | 28 tháng 5, 2001 | Terengganu | |||
HV | Umar Hakeem Suhar Rezwan | 26 tháng 8, 2002 | Johor Darul Ta'zim II | |||
HV | Ubaidullah Shamsul Fazili | 30 tháng 11, 2003 | Projek FAM-MSN | |||
HV | Azrin Afiq Rusmini | 2 tháng 1, 2002 | Selangor II | |||
HV | Harith Haiqal Adam Afkar | 22 tháng 6, 2002 | Selangor | |||
HV | Quentin Cheng Jiun-Ho | 20 tháng 11, 1999 | Selangor | |||
HV | Zikri Khalili | 25 tháng 6, 2002 | Selangor | |||
HV | Fahmi Daniel Zaaim | 1 tháng 2, 2002 | Selangor II | |||
HV | Faiz Amer Runnizar | 15 tháng 2, 2003 | Selangor II | |||
HV | Azam Azmi Murad | 12 tháng 2, 2001 | Terengganu | |||
HV | Hairiey Hakim Mamat | 14 tháng 1, 2000 | Terengganu | |||
TV | Shafi Azswad Sapari | 9 tháng 3, 2001 | Johor Darul Ta'zim II | |||
TV | Mukhairi Ajmal Mahadi | 7 tháng 11, 2001 | Selangor | |||
TV | Nik Akif Syahiran Nik Mat | 11 tháng 5, 1999 | Terengganu | |||
TV | Safwan Mazlan | Terengganu II | ||||
TV | Syahir Bashah | 16 tháng 9, 2001 | Selangor | |||
TĐ | Luqman Hakim Shamsudin | 5 tháng 3, 2002 | Kortrijk | |||
TĐ | Hadi Fayyadh Razak | 22 tháng 1, 2000 | Azul Claro Numazu | |||
TĐ | Aiman Afif Afizul | 18 tháng 2, 2001 | Kedah Darul Aman | |||
TĐ | Danial Asri | 1 tháng 4, 2000 | Selangor | |||
TĐ | Syafik Ismail | 1 tháng 3, 2000 | Terengganu | |||
TĐ | Azfar Fikri Azhar | 5 tháng 2, 2000 | Terengganu II |
Campuchia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên : Keisuke Honda
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Hul Kimhuy (Đội trưởng) | 7 tháng 4, 2000 | Boeung Ket | |||
TM | Vireak Dara | 30 tháng 10, 2003 | Visakha | |||
HV | Taing Bunchhai | 28 tháng 12, 2002 | Boeung Ket | |||
HV | Soeuth Nava | 13 tháng 2, 2001 | Boeung Ket | |||
HV | Yue Safy | 8 tháng 11, 2000 | Phnom Penh Crown | |||
HV | Chea Sokmeng | 26 tháng 11, 2002 | Nagaworld | |||
HV | Phat Sokha | 2 tháng 5, 2003 | Nagaworld | |||
HV | Vang Davin | 23 tháng 1, 2002 | Boeung Ket | |||
TV | Ean Pisey | 11 tháng 3, 2002 | Preah Khan Reach Svay Rieng | |||
TV | Nhean Sosidan | 11 tháng 10, 2002 | Tiffy Army | |||
TV | Sin Sovannmakara | 6 tháng 12, 2004 | Prey Veng | |||
TV | Min Ratanak | 30 tháng 7, 2002 | Preah Khan Reach Svay Rieng | |||
TV | Choun Chanchav | 5 tháng 5, 1999 | Phnom Penh Crown | |||
TV | Chou Sinti | 1 tháng 4, 2003 | Preah Khan Reach Svay Rieng | |||
TĐ | Sieng Chanthea (Đội phó) | 9 tháng 9, 2002 | Boeung Ket | |||
TĐ | Mao Piseth | 17 tháng 2, 2000 | Angkor Tiger | |||
TĐ | Ky Rina | 5 tháng 8, 2002 | Visakha | |||
TĐ | Sa Ty | 4 tháng 4, 2002 | Visakha | |||
TĐ | Lim Pisoth | 29 tháng 8, 2001 | Phnom Penh Crown | |||
TĐ | Im Somoun | Kirivong Sok Sen Chey |
Singapore[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên : Nazri Nasir
Lào[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên : Michael Weiß
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Seeamphone Sengsavang | 3 tháng 3, 2001 | Viengchanh | ||
12 | TM | Keo-Oudone Souvannasangso | 19 tháng 6, 2000 | Lao Army | ||
26 | TM | Xaysavath Souvanhansok | Young Elephants | |||
2 | HV | Phoutthavong Sangvilay | 16 tháng 10, 2004 | Ezra | ||
5 | HV | At Viengkham | 24 tháng 10, 2000 | Master 7 | ||
27 | HV | Thilaphon Pathammavong | 8 tháng 9, 1998 | Twenty Six FC | ||
19 | HV | Nalongsit Chanthalangsy | 3 tháng 12, 2001 | Champasak FC | ||
24 | HV | Channichone Chanthavong | 23 tháng 10, 2000 | Champasak FC | ||
4 | HV | Phetdavanh Somsanid | 24 tháng 4, 2004 | Champasak FC | ||
16 | HV | Inthachak Sisouphan | Luang Prabang FC | |||
13 | TV | Thanouthong Kietnalonglop | 5 tháng 3, 2001 | Young Elephant | ||
15 | TV | Damoth Thongkhamsavath | 3 tháng 4, 2004 | Champasak FC | ||
21 | TV | Guijeng Noupakdee | Champasak FC | |||
8 | TV | Bounmy Pinkeo | 29 tháng 9, 2002 | Champasak FC | ||
22 | TV | Phouvieng Phounsavath | 12 tháng 11, 2002 | Champasak FC | ||
25 | TV | Thongsamai Pinnalone | Champasak FC | |||
3 | TV | Anouksak Luangamat | Vientiane | |||
18 | TV | Vongphachanh Phoutthavong | 26 tháng 4, 2003 | Twenty Six FC | ||
6 | TV | Chanthavixay Khounthoumphone | Savannakhet Province | |||
7 | TV | Khonesavanh Keonuchanh | 4 tháng 6, 2004 | Chanthabouly | ||
9 | TĐ | Thipphachanh Khambaion | 2 tháng 8, 2004 | Champasak FC | ||
17 | TĐ | Bounphachan Bounkong (Đội trưởng) | 29 tháng 9, 2000 | Young Elephant | ||
10 | TĐ | Chony Wenpaserth | 27 tháng 11, 2002 | Ezra | ||
20 | TĐ | Souksakhone Bouaphaivanh | 10 tháng 5, 2001 | Chanthabouly | ||
23 | TĐ | Visith Bounpaserth | 23 tháng 1, 2002 | Salavan Province |
Ghi chú :
OA : Các cầu thủ quá tuổi
In đậm : Các huấn luyện viên trong nước