Danh sách giải thưởng và đề cử của (G)I-dle

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Các giải thưởng và đề cử của (G)I-dle
(G)I-dle tại lễ trao giải Gaon Chart Music Awards 2019
Tổng cộng[a]
Chiến thắng26
Đề cử84
Ghi chú
  1. ^ Một số giải thưởng không chỉ trao giải cho một người chiến thắng duy nhất, mà còn có giải nhì, giải ba, vv... vậy nên trong bảng này, đạt giải nhì, giải ba, vv... vẫn được tính là đoạt giải (khác với việc "mất giải" hay "không giành chiến thắng"). Ngoài ra, một số giải thưởng không công bố trước danh sách đề cử ban đầu mà trực tiếp trao giải cho người chiến thắng, tuy nhiên để dễ hiểu và tránh sự sai sót, mỗi giải thưởng trong bảng này đều được ngầm hiểu là đã có sự đề cử trước đó.

Đây là danh sách giải thưởng và đề cử của (G)I-dle, một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc được Cube Entertainment thành lập vào năm 2018. Sau khi ra mắt công chúng với đĩa đơn "Latata" vào tháng 5 năm 2018, nhóm đã nhận được một số giải nhóm nhạc nữ mới xuất sắc nhất ở các lễ trao giải như Asia Artist Awards, Gaon Chart Music Awards, Genie Music Awards, Golden Disc Awards, Korea Popular Music Awards và Melon Music Awards.

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách giải thưởng và đề cử của (G)i-DLE
Năm Giải thưởng Hạng mục Đề cử Kết quả
2018 Asia Artist Awards[1] Most Popular Artists (Singer) – Top 50 (G)i-DLE Longlisted
Rookie of the Year – Music Đoạt giải
Brand of the Year Awards[2] Female Rookie Idol of the Year Đoạt giải
Gaon Chart Music Awards[3] Artist of the Year (Digital Music) – August "Hann (Alone)" Đề cử
New Artist of the Year – Digital (G)i-DLE Đoạt giải
Genie Music Awards[4] The Top Artist Đề cử
The Female New Artist Đoạt giải
Genie Music Popularity Award Đề cử
Korea Popular Music Awards[5] Best New Artist Đoạt giải
Melon Music Awards[6] Best New Artist (Female) Đoạt giải
Mnet Asian Music Awards[7] Best New Female Artist Đề cử
Best of Next Đoạt giải
Artist of the Year Đề cử
MTV Europe Music Awards[8] Best Korean Act Đề cử
The Fact Music Awards[9] Next Leader Đoạt giải
2019 Asia Artist Awards[10] Grove Đoạt giải
Starnews Popularity Award – Female Group Đề cử
Most Popular Artists (Singer) – Top 50 Lọt vào danh sách
Asia Model Festival[11] New Star Award (Singer) Đoạt giải
Gaon Chart Music Awards[12] Artist of the Year (Digital Music) – February "Senorita" Đề cử
World Rookie of the Year (G)i-DLE Đoạt giải
Genie Music Awards[13] The Top Artist Đề cử
The Female Group Đề cử
The Performing Artist (Female) Đề cử
Genie Music Popularity Award Đề cử
Global Popularity Award Đề cử
Golden Disc Awards[14] Digital Daesang "Latata" Đề cử
Rookie of the Year – Digital (G)i-DLE Đoạt giải
Popularity Award Đề cử
NetEase Most Popular K-pop Star Đề cử
Mnet Asian Music Awards[15] Song of the Year "Senorita" Đề cử
Best Dance Performance – Female Group (G)i-DLE Đề cử
Worldwide Fans' Choice Top 10 Đề cử
NetEase Cloud Music Award[16] Popular Artist (Korean female solo/groups) Đề cử
Seoul Music Awards[17] New Artist Award Đề cử
Popularity Award Đề cử
Hallyu Special Award Đề cử
Soompi Awards[18] Rookie of the Year Đề cử
Soribada Best K-Music Award[19] Best Artist of the Year (Bonsang) Đề cử
Female Popularity Award Đề cử
New K-wave Awards Đoạt giải
The Fact Music Awards[20] Dance Performer of the Year Đoạt giải
2020 APAN Music Awards[21] Top 10 Main Prize (Bonsang) Đề cử
Best Female Group Đề cử
Best Icon Đề cử
Asia Artist Awards[22] Best Emotive Đoạt giải
BreakTudo Awards[23] K-pop Female Group Đề cử
International Music Video "Oh My God" Đoạt giải
Gaon Chart Music Awards[24] MuBeat Female Global Choice (G)i-DLE Đề cử
Artist of the Year (Digital Music) – August "Senorita" Đề cử
Japan Gold Disc Award[25] Japan Gold Disc Award (G)i-DLE Đoạt giải
Golden Disc Awards[26] Best Female Performance Award "Lion" Đoạt giải
Joox Hong Kong Top Music Awards[27] Top 20 Kpop songs "Oh My God" Đề cử
"I'm the Trend" Đề cử
"Dumdi Dumdi" Lọt vào danh sách
Korean Music Awards[28] Best Pop Song "Lion" Đề cử
Melon Music Awards[29]   Top 10 Artist (G)i-DLE Đề cử
MTV Video Music Awards[30] Best K-Pop Video "Oh My God" Đề cử
NetEase Cloud Music Award[31] Popular Artist of the Year (G)i-DLE Đề cử
Popular Album of the Year (Korean/Japanese album) I Trust Đoạt giải
Best Creativity of the Year (Korean/Japanese album) Đề cử
Seoul Music Awards[32] Bonsang Award (G)i-DLE Đề cử
Hallyu Special Award Đề cử
Popularity Award Đề cử
QQ Music Most Popular K-Pop Artist Award Đề cử
Soribada Best K-Music Awards[33] Best Artist of the Year (Bonsang) Đề cử
Female Popularity award Đề cử
Global Artist Award Đề cử
Performance Award Đoạt giải
Spotify Awards[34] Most-Streamed Kpop Female Artist Đề cử
The Fact Music Awards[35][36] Global Hottest Đoạt giải
TMA Popularity Award Đề cử
V Live Awards[37] V Heartbeat Stage of Kpop Đề cử
2021 Asian Pop Music Awards[38] Best Lyricist (Overseas) "Hwaa"
Best Arranger (Overseas) "Last Dance"
BreakTudo Awards[39] K-pop Female Group (G)I-dle Đề cử
Golden Disc Awards[40] Best Female Performance Award "Oh My God" Đoạt giải
Joox Malaysia Top Music Awards Top 5 K-Pop Hits (Mid Year) "Hwaa" Đoạt giải
Korea First Brand Awards   Hot Trend (G)I-dle Đoạt giải
Mnet Asian Music Awards[41] Best Female Group Đề cử
Artist of the Year Đề cử
Worldwide Fan's Choice Top 10 Đề cử
Album of the Year I Burn Đề cử
MTV Millennial Awards[42] K-Pop Dominion (G)I-dle Đề cử
MTV Video Music Awards[43] Best K-Pop Video "Dumdi Dumdi" Đề cử
Prêmio Anual K4US[44] Best Female Group of the Year (G)I-dle Đoạt giải
Seoul Music Awards[45][46] Bonsang Award Đề cử
Best Performance Đoạt giải
K-Wave Popularity Award Đề cử
Popularity Award Đề cử
2022 Gaon Chart Music Awards[47] Artist of the Year (Digital Music) – January "Hwaa"
Golden Disc Awards[48][49] Album Bonsang I Burn
Digital Song Bonsang "Hwaa"
Seezn Most Popular Artist Award (G)I-dle
Korea First Brand Awards[50] Female Idol (Rising Star) Award
Seoul Music Awards[51] Bonsang Award
K-Wave Popularity Award
Popularity Award

Chương trình âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

The Show[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Ngày Bài hát Điểm
2018 22 tháng 5 "Latata"[52] 10000
29 tháng 5 8455
4 tháng 9 "Hann (Alone)"[53] 6925
2019 2 tháng 7 "Uh-Oh" 7505
2021 26 tháng 1 "HWAA" 8184
2022 22 tháng 3 "Tomboy" 7970
25 tháng 10 "Nxde" 8551
2023 23 tháng 5 "Queencard" 8157

Show Champion[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Ngày Bài hát
2018 29 tháng 8 "Hann (Alone)" [54]
2019 6 tháng 3 "Senorita" [55]
2020 12 tháng 8 "DUMDi DUMDi"
19 tháng 8
2021 20 tháng 1 "HWAA"
2022 23 tháng 3 "Tomboy"
26 tháng 10 "Nxde"
9 tháng 11
2023 24 tháng 5 "Queencard"
2024 7 tháng 2 "Super Lady"

M Countdown[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Ngày Bài hát Điểm
2018 24 tháng 5 "Latata"[56] 8183
6 tháng 9 "Hann (Alone)"[57] 7213
2020 16 tháng 4 "Oh My God"
13 tháng 8 "DUMDi DUMDi" 8842
20 tháng 8 8521
2021 21 tháng 1 "HWAA" 9594
28 tháng 1 7725
4 tháng 2 7173
2022 24 tháng 3 "Tomboy" 8259
31 tháng 3 7688
27 tháng 10 "Nxde"
2023 25 tháng 3 "Queencard" 9207
2024 8 tháng 2 "Super Lady" 8780
15 tháng 2 -
22 tháng 2 7268

Music Bank[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Ngày Bài hát Điểm
2020 17 tháng 4 "Oh My God" 5831
2021 22 tháng 1 "HWAA" 5846
2022 28 tháng 10 "Nxde" 12541
2023 26 tháng 5 "Queencard" 10487
14 tháng 7 5154

Show! Music Core[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Ngày Bài hát Điểm
2020 18 tháng 4 "Oh My God" 8788
2021 23 tháng 1 "HWAA" 9831
30 tháng 1 7454
2022 26 tháng 3 "Tomboy" 7588
29 tháng 10 "Nxde" 9081
12 tháng 11 7684
19 tháng 11 6191
2023 27 tháng 5 "Queencard" 7757
3 tháng 6 8133
10 tháng 6 6460
24 tháng 6 6369
1 tháng 7 7504

Inkigayo[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Ngày Bài hát Điểm
2020 19 tháng 4 "Oh My God" 8332
16 tháng 8 "DUMDi DUMDi" 7143
23 tháng 8 7007
2021 24 tháng 1 "HWAA" 9653
31 tháng 1 6412
2022 27 tháng 3 "Tomboy" 8037
3 tháng 4 9648
5 tháng 6 6314
6 tháng 11 "Nxde" 9409
13 tháng 11 9164
20 tháng 11 6624
2023 28 tháng 5 "Queencard" 8779
4 tháng 6 9423
11 tháng 6 8112
2024 31 tháng 3 "Fate" 6119
7 tháng 4 6104
14 tháng 4 6056

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “[2018 AAA] 아이즈원·스트레이키즈·(여자)아이들·더보이즈, 신인상 수상”. OSEN (bằng tiếng Hàn). ngày 28 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2018.
  2. ^ (여자)아이들 '올해의 아이돌로 선정됐어요'. Hankooki (bằng tiếng Hàn). 24 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
  3. ^ Kim Ye-seol (24 tháng 1 năm 2019). 트와이스·아이콘·방탄...'가온차트 어워즈', 모두를 아우른 ★들의 축제. Media SR.
  4. ^ "BTS·워너원·트와이스·볼빨간"...'2018 MGA' 후보 공개, 투표 시작”. Naver (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  5. ^ “(여자)아이들, 신인상 수상 "소감 준비 못했는데"[2018 멜론뮤직어워드]”. Newsen (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 12 năm 2018.
  6. ^ 이민지. “(여자)아이들, 신인상 수상 "소감 준비 못했는데"[2018 멜론뮤직어워드]”. n.news.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
  7. ^ “워너원부터 아이즈원까지 총출동...'2018 MAMA', 영광의 신인상 주인공은?”. Naver (bằng tiếng Hàn). ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  8. ^ “MTV EMA's Announce Nominees For "Best Korean Act" Including Pentagon & (G) I-DLE”. Mwave. 5 tháng 10 năm 2018.[liên kết hỏng]
  9. ^ “[TMA포토] 더보이즈-(여자)아이들-스트레이키즈, '넥스트 리더상 수상했어요!'. 더팩트. Truy cập 20 tháng 1 năm 2020.
  10. ^ Kim Na-yul (27 tháng 11 năm 2019). '2019 AAA' (여자)아이들, AAA 그르부상 수상.."더 좋은 모습으로 보답". HeraldPop.
  11. ^ 여자 아이들 '신인상 수상 감사합니다' [MK포토]. entertain.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2019.
  12. ^ 9th Gaon Chart Music Awards 율해의 기쉬(디지털음원) 후보차 (bằng tiếng Hàn). 1 tháng 11 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019.
  13. ^ “Winners Of 2019 M2 X Genie Music Awards”. Soompi (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
  14. ^ [제33회 골든디스크어워즈] (여자)아이들, 신인상 수상…"더 큰 기쁨 드리겠다". Naver. 5 tháng 1 năm 2019.
  15. ^ Gaea Katreena Cabico (25 tháng 10 năm 2019). “LIST: Official nominees for 2019 MAMA”. philstar.com. Manila. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2019.
  16. ^ “2019年度音乐榜单人气类奖项投票开启 - 网易云音乐”. music.163.com (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2019.
  17. ^ Whitney, Kayla (5 tháng 1 năm 2019). “2019 Seoul Music Awards fan voting, livestream and event details”. AXS. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2020.
  18. ^ “2019 Rookie of the Year” (bằng tiếng Anh). Soompi. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.[nguồn không đáng tin?]
  19. ^ ‘2019 소리바다 어워즈’ (여자)아이들, 소리바다 뉴웨이브상 수상 “멋진 안무 감사드려”. TvDaily (bằng tiếng Hàn). 23 tháng 8 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
  20. ^ “WINNER 2019 THE FACT MUSIC AWARDS”. The Fact Music Award (bằng tiếng Hàn). 16 tháng 3 năm 2020.
  21. ^ Kim Minji (30 tháng 10 năm 2020). 2020 에이판 어워즈', 음악 시상식 신설…11월28일 개최 ['2020 Apan Awards', New Music Awards Ceremony… Held on November 28]. News1.
  22. ^ (여자)아이들, AAA 이모티브상 수상 "네버랜드 사랑해"[2020AAA]. Starnews. 28 tháng 11 năm 2020.
  23. ^ “BreakTudo Awards 2020: Confira a lista completa de vencedores!”. Break Tudo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 24 tháng 10 năm 2020.
  24. ^ 10th Gaon Chart Music Awards 율해의 기쉬(디지털음원) 후보차. 7 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
  25. ^ “Best 3 new artist (Asia)”. Japan Gold Disc Award (bằng tiếng Nhật). 26 tháng 2 năm 2020.
  26. ^ [2020 골든디스크]아스트로·(여자)아이들, 베스트퍼포먼스상 "새해 출발부터 감사". HeraldPop. 5 tháng 1 năm 2020.
  27. ^ “【JOOX TOP MUSIC AWARDS 2020】第三季”. JOOX Hong Kong. 28 tháng 10 năm 2020.
  28. ^ 방탄소년단부터 악뮤까지…‘한대음’ 올해 시상식 후보 발표 [현장]. Naver. XSportsNews. 22 tháng 1 năm 2020.
  29. ^ Kim Mi-ji (21 tháng 11 năm 2020). 'MMA 2020' TOP10 발표…김호중·방탄소년단·백현·아이유·임영웅 확정 [공식입장]”. xportsnews.
  30. ^ Justin Curto (31 tháng 7 năm 2020). “Here Are the Nominees Who the VMAs Expect to Come to an In-Person Ceremony”. Vulture.
  31. ^ “2020年度音乐榜单人气类奖项投票开启”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2020.
  32. ^ Ilin Mathew (9 tháng 12 năm 2019). “Seoul Music Awards 2020 nomination list, live streaming details and more”. International Business Times, Singapore Edition (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020.
  33. ^ '2020 소리바다 어워즈' (여자)아이들 "퍼포먼스상, 팬들 덕분" ['2020 Soribada Awards' (G)I-dle "Performance Award, Thanks to Fans"]. TvDaily. 13 tháng 8 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
  34. ^ “Most-Streamed Kpop Female Artist”. SpotifyAwards (bằng tiếng Anh). 19 tháng 2 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
  35. ^ “The Fact Music Awards - TMA Popularity Award Voting”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2020.
  36. ^ @thefact_TMA (12 tháng 12 năm 2020). Trophy2020 더팩트 뮤직 어워즈 글로벌 핫티스트상 #여자아이들 2020 THE FACT MUSIC AWARDS GLOBAL HOTTEST PRIZE #GIDLE 축하드립니다! #더팩트 #더팩트뮤직어워즈 #TMA @G_I_DLE. The Fact Music Award.
  37. ^ “VLIVE AWARDS 2019: CÔNG BỐ BẢNG ĐỀ CỬ GIẢI V HEARTBEAT STAGE OF KPOP”. channels.vlive.tv. 6 tháng 12 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019.
  38. ^ 【APMA 2021】亚洲流行音乐大奖2021年度入围名单 [[APMA 2021] Asian Pop Music Awards 2021 shortlist]. Weibo (bằng tiếng Trung). 30 tháng 11 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2021.
  39. ^ “BreakTudo Awards 2021 – Veja quem são os indicados!” [BreakTudo Awards 2021 – See who the nominees are!]. BreakTudo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 29 tháng 7 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2021.
  40. ^ Hwang Hye-jin (10 tháng 1 năm 2021). (여자)아이들, 베스트 퍼포먼스상 수상 “내일 컴백 기대해주세요”[골든디스크] [Idle, awarded the Best Performance Award "Please look forward to a comeback tomorrow" [Golden Disc]]. Newsen.
  41. ^ “2021 Mnet Asian Music Awards Nominees”. MAMA. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2021.
  42. ^ Gaea Katreena Cabico (7 tháng 6 năm 2021). “De Niño del Oxxo a Bad Bunny... Checa la lista completa de nominados a los Premios MTV MIAW 2021”. MILENIO DIGITAL.
  43. ^ “MTV VMAs 2021: See who's nominated”. CNN. 11 tháng 8 năm 2021.
  44. ^ @k4usportal (19 tháng 12 năm 2021). “🏆 VENCEDOR #PAK2021 🏆 Categoria "This is Patroas" (Melhor Grupo Feminino do Ano): #GIDLE” [🏆 WINNER #PAK2021 🏆 "Best Female Group of the Year" (This is GRL BOSS): #GIDLE] – qua Instagram.
  45. ^ “High1 Seoul Music Award Voting Status”. 9 tháng 12 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2020.
  46. ^ Son, Jin-ah (31 tháng 1 năm 2021). '서울가요대상' (여자)아이들X더보이즈, 베스트 퍼포먼스상 수상 ['Seoul Music Awards' (G)I-dle X The Boyz, won Best Performance Award]. MK Sports.
  47. ^ “11th GaonChart Music Awards – 올해의 가수 (디지털음원) 후보자” [11th Gaon Chart Music Awards – Artist of the Year (Digital Music) Nominees]. Gaon Chart Music Awards (bằng tiếng Hàn). Korea Muisc Content Association. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2021.
  48. ^ Hwang Hye-jin (10 tháng 1 năm 2021). (여자)아이들, 베스트 퍼포먼스상 수상 “내일 컴백 기대해주세요”[골든디스크] [Idle, awarded the Best Performance Award "Please look forward to a comeback tomorrow" [Golden Disc]]. Newsen.
  49. ^ “Seezn Golden Disc Most Popular Artist Award”. Seezn. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
  50. ^ 2022 대한민국 퍼스트브랜드 대상 소비자 조사 [2022 Korea First Brand Awards]. Korea First Brand Awards. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021.
  51. ^ “31st High1 Seoul Music Awards – 모바일 투표 현황” [31st High1 Seoul Music Awards – Mobile Voting Status]. Seoul Music Awards (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2021.
  52. ^
  53. ^ “[종합] '더쇼' (여자)아이들, MXM·이달의 소녀 누르고 1위...NCT드림 컴백”. xportsnews.com (bằng tiếng Hàn). ngày 4 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2018.
  54. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên m.spotvnews.co.kr
  55. ^ '쇼챔피언' (여자)아이들 1위 감격 "발전하는 아이돌 되겠다" [종합]”. XSportsNews. ngày 6 tháng 3 năm 2019.
  56. ^ “[종합] '엠카' (여자)아이들, 데뷔곡 '라타타'로 2관왕…무서운 신인”. Xsportsnews (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2018.
  57. ^ '엠카운트다운' (여자)아이들, 신화 꺾고 1위…선미·남우현 컴백 [종합]”. mydaily.co.kr (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2018.