Danh sách tỷ phú Philippines theo giá trị tài sản

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách các tỷ phú của Phi-líp-pin theo giá trị tài sản, dựa trên sự định giá thường niên về của cải và tài sản được tổng hợp, biên soạn và xuất bản trên tạp chí Forbes của Mỹ.[1]

Danh sách 17 tỷ phú giàu nhất Philippines năm 2020[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến tháng 9 năm 2020, theo báo cáo của tạp chí Forbes thì top 17 tỷ phú giàu nhất được liệt kê như bên dưới đây:[2][3]

Thứ hạng Họ và tên Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ) Nguồn gốc tài sản
&00000000000000010000001 Anh chị em nhà họ Thi[a] 13,9 Đa dạng[4]
&00000000000000020000002 Villar (cựu chủ tịch hạ viện và thượng viện), MannyManny Villar (cựu chủ tịch hạ viện và thượng viện) 5 Bất động sản[5]
&00000000000000030000003 Razon (gốc Tây Ban Nha), Enrique K.Enrique K. Razon (gốc Tây Ban Nha) 4,3 Hải cảng[6]
&00000000000000040000004 Lance Ngô Dịch Huy[7] và các anh chị em trong nhà 4,1 Đa dạng[8]
&00000000000000050000005 Zobel de Ayala(gốc TBN-Đức, cựu Đại sứ Phlipines tại Anh và Scandinavia), JaimeJaime Zobel de Ayala(gốc TBN-Đức, cựu Đại sứ Phlipines tại Anh và Scandinavia) 3,6 Đa dạng[9]
&00000000000000060000006 Ngô Thông Mãn 2,3 Đa dạng[10]
&00000000000000070000007 Trần Vĩnh Tài 2,2 Đa dạng[11]
&00000000000000080000008 Ang, RamonRamon Ang 2 Đa dạng[12]
&00000000000000090000009 Trần Giác Trung 1,9 Thực phẩm[13]
&000000000000001000000010 Hai vợ chồng Lucio[14] và Susan Co 1,7 Bán lẻ[15]
&000000000000001100000011 Mercedes Ngô Thiên Ân[16] 1,5 Bất động sản[17]
&000000000000001200000012 Anh chị em nhà họ Trịnh[b] 1,4 Ngân hàng[18]
&000000000000001300000013 Vivian Que Azcona và các anh chị em ruột 1,34 Hiệu thuốc[19]
&000000000000001400000014 Isidro Consunji và các anh chị em trong nhà 1,3 Xây dựng và bất động sản[20]
&000000000000001500000015 Ongpin, RobertoRoberto Ongpin 1,2 Đa dạng[21]
&000000000000001600000016 Hứa Hoàn Ca Soledad Oppen[22] 1,15 Ăn uống[23]
&000000000000001700000017 Ricardo Po Sr. 1 Thực phẩm đóng hộp[24]

Danh sách 18 tỷ phú giàu nhất Philippines năm 2019[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng Họ và tên Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ)[25] Nguồn gốc tài sản
&00000000000000010000001 Sy Siblings[c] 17,2 Đa dạng
&00000000000000020000002 Villar, MannyManny Villar 6,5 Bất động sản
&00000000000000030000003 Gokongwei, JohnJohn Gokongwei 5,3 Đa dạng
&00000000000000040000004 Razon, Enrique K.Enrique K. Razon 5,1 Hải cảng
&00000000000000050000005 Zobel de Ayala, JaimeJaime Zobel de Ayala 3,7 Đa dạng
&00000000000000060000006 Tan, LucioLucio Tan 3,6 Đa dạng
&00000000000000070000007 Caktiong, Tony TanTony Tan Caktiong 3 Thực phẩm
&00000000000000080000008 Ang, RamonRamon Ang 2,8 Đa dạng
&00000000000000090000009 Ty Siblings[d] 2,6 Ngân hàng
&000000000000001000000010 Tan, AndrewAndrew Tan 2,55 Đa dạng
&000000000000001100000011 Inigo & Mercedes Zobel 2,56 Đa dạng
&000000000000001200000012 Mercedes Gotianun 2,2 Bất động sản
&000000000000001300000013 Consunji Family 2 Xây dựng và bất động sản
&000000000000001400000014 Lucio and Susan Co 1,8 Bán lẻ
&000000000000001500000015 Ongpin, RobertoRoberto Ongpin 1,75 Đa dạng
&000000000000001600000016 Cojuangco, DandingDanding Cojuangco 1,4 Ăn uống
&000000000000001700000017 Robert Coyiuto Jr. 1,35 Năng lượng
&000000000000001800000018 Vivian Que Azcona & Siblings 1,15 Hiệu thuốc

Danh sách 18 tỷ phú giàu nhất Philippines năm 2018[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng Họ và tên Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ)[26] Nguồn gốc tài sản
&00000000000000010000001 Sy, HenryHenry Sy 18,3 Đa dạng
&00000000000000020000002 Villar, MannyManny Villar 5 Bất động sản
&00000000000000030000003 Gokongwei, JohnJohn Gokongwei 4,4 Đồ ăn thức uống
&00000000000000040000004 Zobel de Ayala, JaimeJaime Zobel de Ayala 4 Đa dạng
&00000000000000050000005 Razon, Enrique K.Enrique K. Razon 3,9 Hải cảng
&00000000000000060000006 Caktiong, Tony TanTony Tan Caktiong 3,85 Thực phẩm
&00000000000000070000007 Tan, LucioLucio Tan 3,8 Đa dạng
&00000000000000080000008 Ang, RamonRamon Ang 2,85 Đa dạng
&00000000000000090000009 Ty, GeorgeGeorge Ty 2,75 Ngân hàng
&000000000000001000000010 Tan, AndrewAndrew Tan 2,6 Đa dạng
&000000000000001100000011 Inigo & Mercedes Zobel 2,5 Đa dạng
&000000000000001200000012 Isidro Consunji Family 2,45 Xây dựng
&000000000000001300000013 Lucio and Susan Co 1,5 Bán lẻ
&000000000000001400000014 Cojuangco, DandingDanding Cojuangco 1,4 Ăn uống
&000000000000001500000015 Robert Coyiuto Jr. 1,3 Năng lượng
&000000000000001600000016 Ongpin, RobertoRoberto Ongpin 1,25 Đa dạng
&000000000000001700000017 Mercedes Gotianun 1,15 Bất động sản
&000000000000001800000018 Ricardo Po, Sr. 1,05 Thực phẩm đóng hộp

Danh sách 21 tỷ phú giàu nhất Philippines năm 2017[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng Họ và tên Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ)[27] Nguồn gốc tài sản
&00000000000000010000001 Sy, HenryHenry Sy 13,7 SM Investments Corporation
&00000000000000020000002 Gokongwei, JohnJohn Gokongwei 6,8 Đa dạng
&00000000000000030000003 Aboitiz Family 5 Aboitiz & Company
&00000000000000040000004 Tan, LucioLucio Tan 4,9 Đa dạng
&00000000000000050000005 Ty, GeorgeGeorge Ty 4,6 Ngân hàng
&00000000000000060000006 Caktiong, Tony TanTony Tan Caktiong 4,3 Đồ ăn nhanh
&00000000000000070000007 Zobel de Ayala, JaimeJaime Zobel de Ayala 4,1 Đa dạng
&00000000000000080000008 Razon, Enrique K.Enrique K. Razon 3,5 Hải cảng
&00000000000000090000009 Consunji, DavidDavid Consunji 3,1 Xây dựng
&000000000000001000000010 Tan, AndrewAndrew Tan 3 Đa dạng
&000000000000001100000011 Lucio and Susan Co 2 Bán lẻ
&000000000000001200000012 Villar, MannyManny Villar 1,8 Bất động sản
&000000000000001300000013 Robert Coyiuto Jr. 1,7 Năng lượng
&000000000000001400000014 Inigo & Mercedes Zobel 1,5 Đa dạng
&000000000000001500000015 Mercedes Gotianun 1,3 Bất động sản
&000000000000001600000016 Ang, RamonRamon Ang 1,21 Đa dạng
&000000000000001700000017 Sia, EdgarEdgar Sia 1,2 Đồ ăn nhanh
&000000000000001800000018 Roberto Ongpin 1,19 Đa dạng
&000000000000001900000019 Dean Lao 1,15 Hóa chất
&000000000000002000000020 Cojuangco, DandingDanding Cojuangco 1,14 Ăn uống
&000000000000002100000021 Yap Family 1,1 Ngân hàng

Danh sách 17 tỷ phú giàu nhất Philippines năm 2015[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng Họ và tên Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ)[28] Nguồn gốc tài sản
&00000000000000010000001 Sy, HenryHenry Sy 14,4 Đa dạng
&00000000000000020000002 Gokongwei, JohnJohn Gokongwei 5,5 Đa dạng
&00000000000000030000003 Tan, AndrewAndrew Tan 4,5 Đa dạng
&00000000000000040000004 Tan, LucioLucio Tan 4,3 Đa dạng
&00000000000000050000005 Razon, Enrique K.Enrique K. Razon 4,1 Hải cảng
&00000000000000060000006 Ty, GeorgeGeorge Ty 4 Ngân hàng
&00000000000000070000007 Aboitiz Family 3,6 Đa dạng
&00000000000000080000008 Zobel de Ayala, JaimeJaime Zobel de Ayala 3,5 Đa dạng
&00000000000000090000009 Consunji, DavidDavid Consunji 3,2 Xây dựng
&000000000000001000000010 Caktiong, Tony TanTony Tan Caktiong 2,2 Đồ ăn nhanh
&000000000000001100000011 Lucio and Susan Co 1,7 Bán lẻ
&000000000000001200000012 Robert Coyiuto Jr. 1,6 Năng lượng
&000000000000001300000013 Villar, MannyManny Villar 1,5 Bất động sản
&000000000000001400000014 Yap Family 1,4 Ngân hàng
&000000000000001500000015 Yao, AlfredoAlfredo Yao 1,25 Đa dạng
&000000000000001600000016 Dean Lao 1,1 Hóa chất
&000000000000001700000017 Oscar Lopez 1 Truyền thông

Danh sách 15 tỷ phú giàu nhất Philippines năm 2012[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng Họ và tên Giá trị tài sản (tỷ đô la Mỹ)[29] Nguồn gốc tài sản
&00000000000000010000001 Sy, HenryHenry Sy và gia đình 9,1 Đa dạng
&00000000000000020000002 Tan, LucioLucio Tan và gia đình 4,5 Đa dạng
&00000000000000030000003 Razon, Enrique K.Enrique K. Razon 3,6 Hải cảng
&00000000000000040000004 Gokongwei, JohnJohn Gokongwei và gia đình 3,2 Đa dạng
&00000000000000050000005 Consunji, DavidDavid Consunji và gia đình 2,7 Xây dựng
&00000000000000060000006 Tan, AndrewAndrew Tan 2,3 Đa dạng
&00000000000000070000007 Zobel de Ayala, JaimeJaime Zobel de Ayala 2,2 Đa dạng
&00000000000000080000008 Ty, GeorgeGeorge Ty 1,7 Ngân hàng
&00000000000000090000009 Roberto Ongpin 1,5 Đa dạng
&000000000000001000000010 Cojuangco, DandingDanding Cojuangco 1,4 Ăn uống
&000000000000001100000011 Robert Coyiuto Jr. 1,3 Năng lượng
&000000000000001200000012 Caktiong, Tony TanTony Tan Caktiong và gia đình 1,25 Đồ ăn nhanh
&000000000000001300000013 Lucio and Susan Co 1,2 Bán lẻ
&000000000000001400000014 Inigo & Mercedes Zobel 1,15 Đa dạng
&000000000000001500000015 Yap, EmilioEmilio Yap và gia đình 1,1 Ngân hàng

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bao gồm Teresita, Elizabeth, Henry Jr., Hans, Herbert và Harley Sy
  2. ^ Bao gồm Arthur, Alfred, Alesandra và Anjanette Ty
  3. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên sy
  4. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên ty

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “The World's Billionaires”. Forbes. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2019.
  2. ^ “Philippines' 50 Richest”. Forbes (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.
  3. ^ Chung, Grace (ngày 16 tháng 9 năm 2020). “Philippines' 50 Richest 2020: More Than Half of the Listees See Fortunes Decline Amid Pandemic”. Forbes. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.
  4. ^ “Sy Siblings” [Anh chị em nhà họ Thi]. Tạp chí Forbes (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp)
  5. ^ “Manuel Villar”. Tạp chí Forbes (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2019.
  6. ^ “Enrique Razon, Jr”. Tạp chí Forbes (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2019.
  7. ^ Phiên âm bản địa là Lance Gokongwei
  8. ^ “Lance Gokongwei & Siblings” [Lance Ngô Dịch Huy và các anh chị em ruột]. Tạp chí Forbes (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.
  9. ^ “Jaime Zobel de Ayala”. Tạp chí Forbes (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.
  10. ^ “Andrew Tan” [Ngô Thông Mãn]. Tạp chí Forbes (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2019.
  11. ^ “Lucio Tan” [Trần Vĩnh Tài]. Tạp chí Forbes (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2019.
  12. ^ “Ramon Ang”. Tạp chí Forbes (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2019.
  13. ^ “Tony Tan Caktiong & family” [Trần Giác Trung và gia đình]. Tạp chí Forbes (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2019.
  14. ^ Là người gốc Hoa
  15. ^ “Lucio and Susan Co”. Tạp chí Forbes (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.
  16. ^ Phiên âm bản địa là Mercedes Gotianun
  17. ^ “Mercedes Gotianun” [Mercedes Ngô Thiên Ân]. Tạp chí Forbes (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.
  18. ^ “Ty Siblings” [Anh chị em nhà họ Trịnh]. Tạp chí Forbes (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.
  19. ^ “Vivian Que Azcona & Siblings” [Vivian Que Azcona và các anh chị em trong nhà]. Tạp chí Forbes (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.
  20. ^ “Isidro Consunji & Siblings” [Isidro Consunji và các anh chị em ruột]. Tạp chí Forbes (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.
  21. ^ “Roberto Ongpin”. Tạp chí Forbes (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.
  22. ^ Phiên âm bản địa là Soledad Oppen-Cojuangco
  23. ^ “Soledad Oppen-Cojuangco” [Hứa Hoàn Ca Soledad Oppen]. Tạp chí Forbes (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.
  24. ^ “Ricardo Po, Sr. & family” [Ricardo Po, Sr. và gia đình]. Tạp chí Forbes (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.
  25. ^ “A New Generation Of Tycoons Debut On 2019 Forbes Philippines Rich List”. Forbes. ngày 25 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020.
  26. ^ “2018 Philippines' 50 Richest”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2019.
  27. ^ “2017 Philippines' 50 Richest”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2019.
  28. ^ “2015 Philippines' 50 Richest”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2019.
  29. ^ “2012 Philippines' 50 Richest”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2019.