Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tính đến ngày 10 tháng 4 năm 2023, tỉnh Quảng Nam có 241 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 197 xã.[1]
Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Quảng Nam hiện nay.
Huyện lỵ
Xã[2]
|
Trực thuộc
|
Diện tích (km²)
|
Dân số (người)
|
Mật độ dân số (người/km²)
|
Thành lập
|
A Nông
|
Huyện Tây Giang
|
|
|
|
|
A Rooi
|
Huyện Đông Giang
|
|
|
|
|
A Tiêng
|
Huyện Tây Giang
|
|
|
|
|
A Ting
|
Huyện Đông Giang
|
|
|
|
|
A Vương
|
Huyện Tây Giang
|
|
|
|
|
A Xan
|
Huyện Tây Giang
|
|
|
|
|
Ba
|
Huyện Đông Giang
|
|
|
|
|
Bha Lêê
|
Huyện Tây Giang
|
|
|
|
|
Bình An
|
Huyện Thăng Bình
|
|
|
|
|
Bình Chánh
|
Huyện Thăng Bình
|
|
|
|
|
Bình Dương
|
Huyện Thăng Bình
|
|
|
|
|
Bình Đào
|
Huyện Thăng Bình
|
|
|
|
|
Bình Định Bắc
|
Huyện Thăng Bình
|
|
|
|
|
Bình Định Nam
|
Huyện Thăng Bình
|
|
|
|
|
Bình Giang
|
Huyện Thăng Bình
|
|
|
|
|
Bình Hải
|
Huyện Thăng Bình
|
|
|
|
|
Bình Lãnh
|
Huyện Thăng Bình
|
|
|
|
|
Bình Lâm
|
Huyện Hiệp Đức
|
|
|
|
|
Bình Minh
|
Huyện Thăng Bình
|
|
|
|
|
Bình Nam
|
Huyện Thăng Bình
|
|
|
|
|
Bình Nguyên
|
Huyện Thăng Bình
|
|
|
|
|
Bình Phú
|
Huyện Thăng Bình
|
|
|
|
|
Bình Phục
|
Huyện Thăng Bình
|
|
|
|
|
Bình Quế
|
Huyện Thăng Bình
|
|
|
|
|
Bình Quý
|
Huyện Thăng Bình
|
|
|
|
|
Bình Sa
|
Huyện Thăng Bình
|
|
|
|
|
Bình Sơn
|
Huyện Hiệp Đức
|
|
|
|
|
Bình Trị
|
Huyện Thăng Bình
|
|
|
|
|
Bình Triều
|
Huyện Thăng Bình
|
|
|
|
|
Bình Trung
|
Huyện Thăng Bình
|
|
|
|
|
Bình Tú
|
Huyện Thăng Bình
|
|
|
|
|
Cà Dy
|
Huyện Nam Giang
|
|
|
|
|
Cẩm Hà
|
Thành phố Hội An
|
6,13
|
|
|
|
Cẩm Kim
|
Thành phố Hội An
|
4,12
|
|
|
|
Cẩm Thanh
|
Thành phố Hội An
|
9,46
|
|
|
|
Ch'Ơm
|
Huyện Tây Giang
|
|
|
|
|
Chà Vàl
|
Huyện Nam Giang
|
|
|
|
|
Chơ Chun
|
Huyện Nam Giang
|
|
|
|
|
Dang
|
Huyện Tây Giang
|
|
|
|
|
Duy Châu
|
Huyện Duy Xuyên
|
|
|
|
|
Duy Hải
|
Huyện Duy Xuyên
|
|
|
|
|
Duy Hòa
|
Huyện Duy Xuyên
|
|
|
|
|
Duy Nghĩa
|
Huyện Duy Xuyên
|
|
|
|
|
Duy Phú
|
Huyện Duy Xuyên
|
|
|
|
|
Duy Phước
|
Huyện Duy Xuyên
|
|
|
|
|
Duy Sơn
|
Huyện Duy Xuyên
|
|
|
|
|
Duy Tân
|
Huyện Duy Xuyên
|
|
|
|
|
Duy Thành
|
Huyện Duy Xuyên
|
|
|
|
|
Duy Thu
|
Huyện Duy Xuyên
|
|
|
|
|
Duy Trinh
|
Huyện Duy Xuyên
|
|
|
|
|
Duy Trung
|
Huyện Duy Xuyên
|
|
|
|
|
Duy Vinh
|
Huyện Duy Xuyên
|
|
|
|
|
Đại An
|
Huyện Đại Lộc
|
|
|
|
|
Đại Chánh
|
Huyện Đại Lộc
|
|
|
|
|
Đại Cường
|
Huyện Đại Lộc
|
|
|
|
|
Đại Đồng
|
Huyện Đại Lộc
|
|
|
|
|
Đại Hiệp
|
Huyện Đại Lộc
|
|
|
|
|
Đại Hòa
|
Huyện Đại Lộc
|
|
|
|
|
Đại Hồng
|
Huyện Đại Lộc
|
|
|
|
|
Đại Hưng
|
Huyện Đại Lộc
|
|
|
|
|
Đại Lãnh
|
Huyện Đại Lộc
|
|
|
|
|
Đại Minh
|
Huyện Đại Lộc
|
|
|
|
|
Đại Nghĩa
|
Huyện Đại Lộc
|
|
|
|
|
Đại Phong
|
Huyện Đại Lộc
|
|
|
|
|
Đại Quang
|
Huyện Đại Lộc
|
|
|
|
|
Đại Sơn
|
Huyện Đại Lộc
|
|
|
|
|
Đại Tân
|
Huyện Đại Lộc
|
|
|
|
|
Đại Thạnh
|
Huyện Đại Lộc
|
|
|
|
|
Đại Thắng
|
Huyện Đại Lộc
|
|
|
|
|
Đắc Pre
|
Huyện Nam Giang
|
|
|
|
|
Đắc Pring
|
Huyện Nam Giang
|
|
|
|
|
Đắc Tôi
|
Huyện Nam Giang
|
|
|
|
|
Điện Hòa
|
Thị xã Điện Bàn
|
17,43
|
|
|
|
Điện Hồng
|
Thị xã Điện Bàn
|
15,08
|
|
|
|
Điện Phong
|
Thị xã Điện Bàn
|
11,9
|
|
|
|
Điện Phước
|
Thị xã Điện Bàn
|
11,8
|
|
|
|
Điện Quang
|
Thị xã Điện Bàn
|
14,5
|
|
|
|
Điện Thọ
|
Thị xã Điện Bàn
|
15,91
|
|
|
|
Điện Tiến
|
Thị xã Điện Bàn
|
|
|
|
|
Điện Trung
|
Thị xã Điện Bàn
|
9,39
|
|
|
|
Ga Ri
|
Huyện Tây Giang
|
|
|
|
|
Hiệp Hòa
|
Huyện Hiệp Đức
|
|
|
|
|
Hiệp Thuận
|
Huyện Hiệp Đức
|
|
|
|
|
Jơ Ngây
|
Huyện Đông Giang
|
|
|
|
|
Kà Dăng
|
Huyện Đông Giang
|
|
|
|
|
La Dêê
|
Huyện Nam Giang
|
|
|
|
|
La Êê
|
Huyện Nam Giang
|
|
|
|
|
Lăng
|
Huyện Tây Giang
|
|
|
|
|
Mà Cooih
|
Huyện Đông Giang
|
|
|
|
|
Ninh Phước
|
Huyện Nông Sơn
|
|
|
|
|
Phước Chánh
|
Huyện Phước Sơn
|
|
|
|
|
Phước Công
|
Huyện Phước Sơn
|
|
|
|
|
Phước Đức
|
Huyện Phước Sơn
|
|
|
|
|
Phước Gia
|
Huyện Hiệp Đức
|
|
|
|
|
Phước Hiệp
|
Huyện Phước Sơn
|
|
|
|
|
Phước Hòa
|
Huyện Phước Sơn
|
|
|
|
|
Phước Kim
|
Huyện Phước Sơn
|
|
|
|
|
Phước Lộc
|
Huyện Phước Sơn
|
|
|
|
|
Phước Mỹ
|
Huyện Phước Sơn
|
|
|
|
|
Phước Năng
|
Huyện Phước Sơn
|
|
|
|
|
Phước Ninh
|
Huyện Nông Sơn
|
|
|
|
|
Phước Thành
|
Huyện Phước Sơn
|
|
|
|
|
Phước Trà
|
Huyện Hiệp Đức
|
|
|
|
|
Phước Xuân
|
Huyện Phước Sơn
|
|
|
|
|
Quế An
|
Huyện Quế Sơn
|
|
|
|
|
Quế Châu
|
Huyện Quế Sơn
|
|
|
|
|
Quế Hiệp
|
Huyện Quế Sơn
|
|
|
|
|
Quế Lâm
|
Huyện Nông Sơn
|
|
|
|
|
Quế Long
|
Huyện Quế Sơn
|
|
|
|
|
Quế Lộc
|
Huyện Nông Sơn
|
|
|
|
|
Quế Lưu
|
Huyện Hiệp Đức
|
|
|
|
|
Quế Minh
|
Huyện Quế Sơn
|
|
|
|
|
Quế Mỹ
|
Huyện Quế Sơn
|
|
|
|
|
Quế Phong
|
Huyện Quế Sơn
|
|
|
|
|
Quế Phú
|
Huyện Quế Sơn
|
|
|
|
|
Quế Thọ
|
Huyện Hiệp Đức
|
|
|
|
|
Quế Thuận
|
Huyện Quế Sơn
|
|
|
|
|
Quế Xuân 1
|
Huyện Quế Sơn
|
|
|
|
|
Quế Xuân 2
|
Huyện Quế Sơn
|
|
|
|
|
Sông Kôn
|
Huyện Đông Giang
|
|
|
|
|
Sông Trà
|
Huyện Hiệp Đức
|
|
|
|
|
Sơn Viên
|
Huyện Nông Sơn
|
|
|
|
|
Tà Bhing
|
Huyện Nam Giang
|
|
|
|
|
Tà Lu
|
Huyện Đông Giang
|
|
|
|
|
Tà Pơơ
|
Huyện Nam Giang
|
|
|
|
|
Tam An
|
Huyện Phú Ninh
|
|
|
|
|
Tam Anh Bắc
|
Huyện Núi Thành
|
|
|
|
|
Tam Anh Nam
|
Huyện Núi Thành
|
|
|
|
|
Tam Dân
|
Huyện Phú Ninh
|
|
|
|
|
Tam Đại
|
Huyện Phú Ninh
|
|
|
|
|
Tam Đàn
|
Huyện Phú Ninh
|
|
|
|
|
Tam Giang
|
Huyện Núi Thành
|
|
|
|
|
Tam Hải
|
Huyện Núi Thành
|
|
|
|
|
Tam Hiệp
|
Huyện Núi Thành
|
|
|
|
|
Tam Hòa
|
Huyện Núi Thành
|
|
|
|
|
Tam Lãnh
|
Huyện Phú Ninh
|
|
|
|
|
Tam Lộc
|
Huyện Phú Ninh
|
|
|
|
|
Tam Mỹ Đông
|
Huyện Núi Thành
|
|
|
|
|
Tam Mỹ Tây
|
Huyện Núi Thành
|
|
|
|
|
Tam Nghĩa
|
Huyện Núi Thành
|
|
|
|
|
Tam Ngọc
|
Thành phố Tam Kỳ
|
8,08
|
|
|
|
Tam Phú
|
Thành phố Tam Kỳ
|
16,12
|
|
|
|
Tam Phước
|
Huyện Phú Ninh
|
|
|
|
|
Tam Quang
|
Huyện Núi Thành
|
|
|
|
|
Tam Sơn
|
Huyện Núi Thành
|
|
|
|
|
Tam Thái
|
Huyện Phú Ninh
|
|
|
|
|
Tam Thanh
|
Thành phố Tam Kỳ
|
54,02
|
|
|
|
Tam Thành
|
Huyện Phú Ninh
|
|
|
|
|
Tam Thạnh
|
Huyện Núi Thành
|
|
|
|
|
Tam Thăng
|
Thành phố Tam Kỳ
|
21,75
|
|
|
|
Tam Tiến
|
Huyện Núi Thành
|
|
|
|
|
Tam Trà
|
Huyện Núi Thành
|
|
|
|
|
Tam Vinh
|
Huyện Phú Ninh
|
|
|
|
|
Tam Xuân I
|
Huyện Núi Thành
|
|
|
|
|
Tam Xuân II
|
Huyện Núi Thành
|
|
|
|
|
Tân Hiệp
|
Thành phố Hội An
|
16,16
|
|
|
|
Thăng Phước
|
Huyện Hiệp Đức
|
|
|
|
|
Tiên An
|
Huyện Tiên Phước
|
|
|
|
|
Tiên Cảnh
|
Huyện Tiên Phước
|
|
|
|
|
Tiên Cẩm
|
Huyện Tiên Phước
|
|
|
|
|
Tiên Châu
|
Huyện Tiên Phước
|
|
|
|
|
Tiên Hà
|
Huyện Tiên Phước
|
|
|
|
|
Tiên Hiệp
|
Huyện Tiên Phước
|
|
|
|
|
Tiên Lãnh
|
Huyện Tiên Phước
|
|
|
|
|
Tiên Lập
|
Huyện Tiên Phước
|
|
|
|
|
Tiên Lộc
|
Huyện Tiên Phước
|
|
|
|
|
Tiên Mỹ
|
Huyện Tiên Phước
|
|
|
|
|
Tiên Ngọc
|
Huyện Tiên Phước
|
|
|
|
|
Tiên Phong
|
Huyện Tiên Phước
|
|
|
|
|
Tiên Sơn
|
Huyện Tiên Phước
|
|
|
|
|
Tiên Thọ
|
Huyện Tiên Phước
|
|
|
|
|
Tr'Hy
|
Huyện Tây Giang
|
|
|
|
|
Trà Bui
|
Huyện Bắc Trà My
|
|
|
|
|
Trà Cang
|
Huyện Nam Trà My
|
|
|
|
|
Trà Don
|
Huyện Nam Trà My
|
|
|
|
|
Trà Dơn
|
Huyện Nam Trà My
|
|
|
|
|
Trà Dương
|
Huyện Bắc Trà My
|
|
|
|
|
Trà Đốc
|
Huyện Bắc Trà My
|
|
|
|
|
Trà Đông
|
Huyện Bắc Trà My
|
|
|
|
|
Trà Giác
|
Huyện Bắc Trà My
|
|
|
|
|
Trà Giang
|
Huyện Bắc Trà My
|
|
|
|
|
Trà Giáp
|
Huyện Bắc Trà My
|
|
|
|
|
Trà Ka
|
Huyện Bắc Trà My
|
|
|
|
|
Trà Kót
|
Huyện Bắc Trà My
|
|
|
|
|
Trà Leng
|
Huyện Nam Trà My
|
|
|
|
|
Trà Linh
|
Huyện Nam Trà My
|
|
|
|
|
Trà Mai
|
Huyện Nam Trà My
|
|
|
|
|
Trà Nam
|
Huyện Nam Trà My
|
|
|
|
|
Trà Nú
|
Huyện Bắc Trà My
|
|
|
|
|
Trà Sơn
|
Huyện Bắc Trà My
|
|
|
|
|
Trà Tân
|
Huyện Bắc Trà My
|
|
|
|
|
Trà Tập
|
Huyện Nam Trà My
|
|
|
|
|
Trà Vân
|
Huyện Nam Trà My
|
|
|
|
|
Trà Vinh
|
Huyện Nam Trà My
|
|
|
|
|
Tư
|
Huyện Đông Giang
|
|
|
|
|
Zà Hung
|
Huyện Đông Giang
|
|
|
|
|
Zuôih
|
Huyện Nam Giang
|
|
|
|
|