Bước tới nội dung

Deflexula

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Deflexula
Deflexula subsimplex
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Pterulaceae
Chi (genus)Deflexula
Corner (1950)
Loài điển hình
Deflexula fascicularis
(Bres. & Pat.) Corner (1950)

Deflexula là một chi nấm trong họ Pterulaceae, thuộc bộ nấm Agaricales.

Danh pháp khoa học[sửa | sửa mã nguồn]

Chi nấm này được nhà thực vật học người Anh, Edred John Henry Corner công bố trong công trình nghiên cứu năm 1950, "Clavaria and Allied Genera" (Clavaria và các chi liên quan). Mẫu thí nghiệm của loài Deflexula fascicularis được Giacomo BresadolaNarcisse Théophile Patouillard miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1901 dưới danh pháp Pterula fascicularis.[1]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Thể quả của chi nấm này nhỏ, chiều dài tối đa là 25 mm. Bào tử nấm màu trắng, trơn nhẵn, hình tròn hoặc trái xoan.[1]

Danh sách các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Corner EJH. (1950). A monograph of Clavaria and allied genera. Cambridge: Cambridge University Press. tr. 695.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]