Diploria labyrinthiformis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Diploria labyrinthiformis
Diploria labyrinthiformis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Cnidaria
Lớp (class)Anthozoa
Bộ (ordo)Scleractinia
Họ (familia)Faviidae
Chi (genus)Diploria
Loài (species)D. labyrinthiformis
Danh pháp hai phần
Diploria labyrinthiformis
(Linnaeus, 1758)[2]

Diploria labyrinthiformis là một loài san hô trong họ Faviidae. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học năm 1758.[3][4][5][6] Được tìm thấy ở miền tây Đại Tây Dương, nó là một loài phổ biến, xuất hiện giống mê cung.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Aronson, R., Bruckner, A., Moore, J., Precht, B. & E. Weil (2008). “Diploria labyrinthiformis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ “WoRMS - World Register of Marine Species - Diploria labyrinthiformis (Linnaeus, 1758)”. Marinespecies.org. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2011.
  3. ^ Grooved Brain Coral, Diploria labyrinthiformis. Retrieved ngày 25 tháng 12 năm 2011.
  4. ^ Coralpedia - Diploria labyrinthiformis. Retrieved ngày 25 tháng 12 năm 2011.
  5. ^ Diploria labyrinthiformis (grooved brain coral) | Natural History Museum. Retrieved ngày 25 tháng 12 năm 2011.
  6. ^ Marine Species Identification Portal: Grooved brain coral - Diploria labyrinthiformis. Lưu trữ 2011-12-23 tại Wayback Machine Retrieved ngày 25 tháng 12 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]