DiskCryptor

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
DiskCryptor
Phát triển bởiAnonymous ntldr <ntldr(at)diskcryptor.net>
Phiên bản ổn định
1.1.846.118 / 9/7/2014 (2014-07-09)
Viết bằngC, Assembly
Hệ điều hành
Ngôn ngữ có sẵnEnglish
Thể loạiPhần mềm mã hóa ổ đĩa
Giấy phépGNU GPLv3
Websitediskcryptor.net

DiskCryptor là một phần mềm mã hoá toàn ổ đĩa miễn phí và nguồn mở dành cho Windows.[1][2] Nó cho phép mã hoá toàn bộ ổ cứng hoặc từng phân vùng của máy tính – kể cả ổ cài đặt hệ điều hành.[3]

DiskCryptor được thiết kế để thay thế những phần mềm thương mại như DriveCrypt Plus Pack and PGP Whole Disk Encryption, và sử dụng cả AES-256, Twofish, Serpent hoặc kết hợp các thuật toán xếp tầng (cascaded) trong XTS mode để thực hiện mã hóa.

Dự án này được bắt đầu bởi một cựu thành viên TrueCrypt tên là 'ntldr' (vô danh). Theo nhà phát triển, từ ban đầu nó đã hoàn toàn tương thích với container format của TrueCrypt vì nó sử dụng định dạng phân vùng tương ứng và mã hoá dữ liệu bằng thuật toán AES-256 với chế độ LRW. Tuy nhiên, theo trang web của phần mềm, nó đã cải thiện định dạng để cho phép mã hóa dữ liệu tại chỗ trên Windows XP, cho phép phân vùng hệ thống có cùng định dạng với phân vùng không thuộc hệ thống và hỗ trợ các dự án trong tương lai.

Tính năng của chương trình[sửa | sửa mã nguồn]

Để biết thêm những giới hạn trong phiên bản hiện tại, cũng như các thông tin kỹ thuật khác, xem trang web chính thức Lưu trữ 2018-08-04 tại Wayback Machine.

Thuật toán mã hóa[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các thuật toán được thực hiện trong XTS mode.

Hàm băm[sửa | sửa mã nguồn]

  • prf HMAC-SHA-512

Hiệu năng[sửa | sửa mã nguồn]

Trên CPU Intel Core 2 Quad (Q6600) tốc độ mã hoá dữ liệu lên tới 104 MB/s mỗi nhân.[4] Các thuật toán mã hóa cho phiên bản x86 được thực hiện bằng ngôn ngữ assembly và tối ưu hết mức cho dòng vi xử lý Intel Core, tuy nhiên nó thực hiện đủ nhanh trên bất kỳ bộ xử lý nào khác.[cần dẫn nguồn] Hầu như tất cả các cải tiến có thể có để cải thiện hiệu năng đã được áp dụng, chẳng hạn mã của thuật toán AES được tạo động với những tối ưu cho việc sử dụng một khóa cụ thể.

Hệ điều hành hỗ trợ[sửa | sửa mã nguồn]

Hệ điều hành Gói dịch vụ Kiến trúc tập lệnh
Windows XP SP0–SP3 x86, x64
Server 2003 SP0–SP2 x86, x64
Vista SP0–SP2 x86, x64
Server 2008 SP0–SP2 x86, x64
7 SP0–SP1 x86, x64
Server 2008 R2 x64
8, 8.1 x86, x64
Server 2012 x64
10 x86, x64

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ OTFEDB entry for DiskCryptor v0.2 Lưu trữ 2009-06-11 tại Wayback Machine Error in webarchive template: Check |url= value. Empty.
  2. ^ Whitepaper: Full-Disk-Encryption Crash-Course – Everything to hide by Jürgen Pabel
  3. ^ DiskCryptor version history Lưu trữ 2013-09-06 tại Wayback Machine Error in webarchive template: Check |url= value. Empty.
  4. ^ “DiskCryptor official website: DiskCryptor Wiki, Main Page”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]