DreamNote

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dreamnote
드림노트
Năm hoạt động2018-nay
Thành viên
  • Boni
  • Youi
  • Lara
  • Miso
  • Sumin
  • Eunjo
Cựu thành viên
  • Habin
  • Hanbyeol
Websiteimedreamnote.com

DreamNote (Tiếng Hàn드림노트; RomajaDeulim Noteu) là một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc được quản lý bởi iMe Korea. Nhóm đã debut vào 7 tháng 11 năm 2018 với album đầu tay Dreamlike.[1]

Ban đầu là nhóm 8 thành viên, Habin và Hanbyeol đã rời vào cuối 2019

Thành viên[sửa | sửa mã nguồn]

Dựa theo thông tin trên Naver.[2]

  • Boni (Tiếng Hàn보니)
  • Youi (유아이) — Leader
  • Lara (라라)
  • Miso (미소)
  • Sumin (수민)
  • Eunjo (은조)
Cựu thành viên
  • Habin (하빈)[3]
  • Hanbyeol (한별)[3]

Danh sách đĩa nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Album đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Thông tin Thứ hạng cao nhất Doanh số
KOR
[4]
Dreamlike
Track listing
  1. In The Beginning (빛의 시작)
  2. Dream Note
  3. Like You (좋아하나봐)
  4. Fresh! Fresh!
  5. Dream Note (Inst.)
  6. Like You (Inst.)
26
Dream:us
  • Phát hành: ngày 12 tháng 3 năm 2019
  • Label: iMe KOREA, Kakao M
  • Định dạng: CD, digital download
Track listing
  1. Bienvenido (Welcome Back)
  2. Hakuna Matata (하쿠나 마타타)
  3. My Hobby Is You (취미는 너)
  4. Cong Cong (Uhh Ohh)
  5. Hakuna Matata (Inst.)
25
Dream Wish
  • Phát hành: ngày 8 tháng 1 năm 2020
  • Label: iMe KOREA, Kakao M
  • Định dạng: CD, digital download
Track listing
  1. Wish (바라다)
  2. Love is so amazing
  3. Bittersweet
  4. La Isla Bonita (꿈의 섬으로)
  5. Wish (Inst.)
33

Đĩa đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Năm Thứ hạng cao nhất Doanh số Album
KOR
"Dream Note" 2018 Dreamlike (single)
"Hakuna Matata" (하쿠나 마타타) 2019 Dream:us (single)
"Wish" (바라다) 2020 Dreamwish (single)
"—" denotes items that did not chart or were not Phát hành.

Xuất hiện trong Soundtrack khác[sửa | sửa mã nguồn]

Bài hát Năm Thành viên Album
"As You Dream" 2018 Lara, Miso When Time Stopped OST Part 1

Đĩa khác[sửa | sửa mã nguồn]

Bài hát Năm Thành viên Album
"Faraway Hometown" (머나먼 고향) 2019 Tất cả Immortal Songs: Singing the Legend: 100 Years of Korea, Singing with the People 2
"Only U" 2020 Lara Mr Heart (Original Sound Track) spotify

Danh sách video[sửa | sửa mã nguồn]

Video âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Năm Đạo diễn
"Dream Note" 2018 Hong Won-Ki (Zanybros)[8]
"Hakuna Matata" (하쿠나 마타타) 2019
"Wish" (바라다) 2020 N/A

Giải thưởng và để cử[sửa | sửa mã nguồn]

Genie Music Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Đề cử cho Giải thưởng Kết quả
2019[9] Dream Note The Top Artist Đề cử
The Female New Artist Đề cử
Genie Music Popularity Award Đề cử
Global Popularity Award Đề cử

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “[종합] "롤모델=신화"…'데뷔' 드림노트, '틴글미'로 가요계 라이징 ★ 될까”. Naver (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2019.
  2. ^ “DreamNote profile on Naver”. Naver (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2018.
  3. ^ a b “드림노트 하빈·한별, 개인사정으로 팀 탈퇴 "부상-진로 고민"[공식입장]”. Naver (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2019.
  4. ^ Gaon Weekly Album Chart peak positions:
  5. ^ “2018년 12월 Album Chart” [December 2018 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2019.
  6. ^ “2019년 04월 Album Chart” [April 2019 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2019.
  7. ^ “2020년 03월 Album Chart” [March 2020 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2020.
  8. ^ “DreamNote 드림노트: DREAM NOTE”. Zanybros.
  9. ^ “[뮤직토픽] '2019 MGMA', 여자 신인상 후보에 아이즈원이 없는 것에 대한 의구심”. Topstarnews (bằng tiếng Hàn). ngày 21 tháng 6 năm 2019.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]