EnigmaticLIA4

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
enigmaticLIA4
Bìa EnigmaticLIA4, do queens label phát hành năm 2010.
Album phòng thu của Lia
Phát hành28 tháng 12, 2010
Thu âm2010
Thể loạiHappy hardcore
Thời lượngLỗi trong Mô đun:Duration: Giá trị phút phải nhỏ hơn 60 nếu giá trị giờ được chỉ định
Ngôn ngữtiếng Nhật
Hãng đĩaqueens label
Sản xuấtNhật Bản Pony Canyon
Thứ tự album của Lia
enigmaticLIA3 -worldwide collection-
(2009)
enigmaticLIA4
(2010)

enigmaticLIA4album phòng thu thứ năm mang phong cách Happy hardcore của nữ ca sĩ người Nhật Lia, do queens label thuộc Visual Art's sản xuất[1]. Album mang mã số lô hàng QLCD-0021~2, phát hành trong sự kiện Comiket 79 diễn ra vào ngày 28 tháng 12 năm 2010[2][3]. Nhạc phẩm gồm tổng cộng 20 track nhạc chia đều thành hai đĩa: đĩa đầu tiên là "Anthemical Keywords" và đĩa thứ hai là "Anthemnica L's core". Chiếm phần lớn ca khúc trong album là những bản remix hoặc ghép lời từ những nhạc phẩm của Key Sounds Label (một thương hiệu khác của Visual Art's), đối tác hiện nay của Lia; một số lấy từ những bộ anime như Công chúa Mononoke hay Gunslinger Girl[4]. Khá nhiều nhạc sĩ đã tham gia thực hiện album, trong đó tiêu biểu nhất là Maeda Jun, Kikuta Hiroki, Fujibayashi ShokoHisaishi Joe.

Danh sách track[sửa | sửa mã nguồn]

Đĩa 1
STTNhan đềPhổ nhạcCải biênThời lượng
1."My Soul, Your Beats! (Rasmus Faber Radio Edit)"Maeda JunRasmus Faber3:51
2."Saya’s Song (ALR Remix)"Maeda JunMinoshima Masayoshi6:22
3."Last regrets Ayana & LIA duo ver. (Satsuki Ga Tenkomori’s "be vivid mix")" (Last regrets 彩菜&LIA duo ver.)Maeda JunSatsuki ga Tenkomori5:31
4."Toki wo Kizamu Uta (Clockwork Remix)" (時を刻む唄)Maeda Junsasakure.UK4:51
5."Natsukage ~Cornwall summer mix~ (far away mix)" (夏影)Maeda JunMinoru Kurihara (Nirgilis)7:41
6."Chiisana Tenohira (Chouchou Remix)" (小さな手のひら)Maeda JunChouChou4:52
7."Life is like a Melody (tofubeats remix)"Maeda JunTofubeats6:37
8."Little Busters! –Ecstacy Ver.- (Punk Dirty Channel Style)"Maeda JunPunk Dirty Channel4:27
9."Aozora (Caramel Pod Remix)" (青空)Maeda JunCaramel Pod6:16
10."My Soul, Your Beats! (Piano X Baiorin Namaensou Remix)"Maeda JunTAMUSIC4:57
Tổng thời lượng:55:25
Đĩa 2
STTNhan đềPhổ nhạcCải biênThời lượng
1."Iedomo ~kizunairo~ Sora (kors k vs REDALiCE Remix)" (絆~kizunairo~色)Rukakors k vs REDALiCE5:54
2."I miss you (DJ SHARPNEL Remix)"Yuuichi YagiDJ Sharpnel4:35
3."Mononoke-hime (DJ Shimamura Remix)" (もののけ姫)Hisaishi JoeDJ Shimamura5:08
4."Kokoro ni Todoku Uta (Betwixt & Between vs P*LIGHT Remix)" (心に届く詩)Kikuta HirokiBetwixt & Between và P*LIGHT6:34
5."Ashita Tenki ni Naare (DJ Nanashi -HandzUp! Remix)" (あした天気になぁれ)Fujibayashi ShokoDJ Nanashi5:41
6."Negai ga Kanau Basho (JAKAZiD’s Nu Hardcore Breaks Mix)" (願いが叶う場所)Maeda JunJAKAZiD6:48
7."doll (Rock’n’ Doll Story)"Maeda JunSumijun (Halozy)5:09
8."Light colors (Ontaimu Remix)"Orito ShinjiMUZIK SERVANT và Amane5:42
9."Yume no Owari (Original Remix)" (ユメノオワリ) DJ Shimamura5:09
10."My Soul, Your Beats! (TANUKI Remix)"Maeda JunTANUKI5:46
Tổng thời lượng:56:26

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Queens Label official site” (bằng tiếng Nhật). queens label. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2011.
  2. ^ “『C79 queens label Goods』” (bằng tiếng Nhật). Visual Art's. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2011.
  3. ^ “『queens label』- 『enigmatic LIA4』” (bằng tiếng Nhật). Visual Art's. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2011.
  4. ^ enigmaticLIA4 (bằng tiếng Anh). Vgmdb.net. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2011.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]