Erica herbacea
Erica carnea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Ericaceae |
Chi (genus) | Erica |
Loài (species) | E. carnea |
Danh pháp hai phần | |
Erica carnea L. |
Erica carnea là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[1] Nó phát triển ở vùng núi phía tây, trung và đông nam châu Âu và có cả ở Ma-rốc. [2] Nhiều giống được sử dụng làm cây cảnh.
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Erica herbacea”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Erica carnea”. Germplasm Resources Information Network (GRIN). Cục Nghiên cứu Nông nghiệp (ARS), Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ (USDA). 15448. Đã bỏ qua tham số không rõ
|WissName=
(trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ|Zugriff=
(gợi ý|access-date=
) (trợ giúp)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Erica carnea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Erica herbacea tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Erica herbacea”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.