Fatih Karagümrük S.K.

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Fatih Karagümrük
Tên đầy đủFatih Karagümrük Sportif Faaliyetler San. Tic. A.Ş.
Biệt danhKara Kırmızı (Black Red)
Fatih'in Torunları (Fatih's grandchildren)
Thành lập1926; 98 năm trước (1926)
SânSân vận động Olympic Atatürk
Sức chứa75,145[1]
Chủ sở hữuSüleyman Hurma
Chủ tịch điều hànhSüleyman Hurma
Người quản lýVolkan Demirel
Giải đấuBản mẫu:Turkish football updater
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Fatih Karagümrük S.K., còn được gọi là Karagümrük, là một câu lạc bộ bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ có trụ sở tại khu phố Karagümrük của quận Fatihİstanbul. Đội hiện đang chơi ở Süper Lig.Tính đến mùa giải 2020-21,đội chơi các trận đấu tại Sân vận động Olympic Atatürk với sức chứa 76.092 chỗ ngồi. Câu lạc bộ cũng có một đội bóng đá nữ thi đấu tại Women's Super League.

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 3 Tháng 3, 2022[2]
Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Thổ Nhĩ Kỳ Yavuz Aygün
2 TM Ý Emiliano Viviano
4 HV Ý Davide Biraschi (Cho mượn từ Genoa)
6 TV Argentina Lucas Biglia (captain)
7 Nigeria Ahmed Musa
9 Thổ Nhĩ Kỳ Emre Mor (Cho mượn từ Celta Vigo)
10 TV Thụy Điển Jimmy Durmaz
11 TV Thổ Nhĩ Kỳ Kerim Frei
13 TM Thổ Nhĩ Kỳ Cem Kablan
14 TV Thổ Nhĩ Kỳ Efe Tatlı
16 Ý Fabio Borini
18 TV Đức Levent Mercan (Cho mượn từ Schalke 04)
19 HV Thổ Nhĩ Kỳ Emir Yazici
21 TM Thổ Nhĩ Kỳ Utku Yuvakuran (Cho mượn từ Beşiktaş)
22 TV Thổ Nhĩ Kỳ Samed Onur
23 TV Croatia Kristijan Bistrović (Cho mượn từ CSKA Moscow)
Số VT Quốc gia Cầu thủ
24 TV Gruzia Vato Arveladze
25 HV Hà Lan Derrick Luckassen (Cho mượn từ PSV)
27 HV Thổ Nhĩ Kỳ Serhat Ahmetoğlu (Cho mượn từ Fenerbahçe)
29 HV Slovenia Jure Balkovec
30 HV Thổ Nhĩ Kỳ Salih Dursun
60 HV Thổ Nhĩ Kỳ Alparslan Erdem
72 Serbia Aleksandar Pešić
77 TV Bỉ Adnan Ugur (Cho mượn từ Fortuna Sittard)
86 HV Thổ Nhĩ Kỳ Burak Bekaroğlu
87 HV Bosna và Hercegovina Ervin Zukanović
88 HV Thổ Nhĩ Kỳ Caner Erkin
90 Thổ Nhĩ Kỳ Berke Demircan
92 Pháp Yann Karamoh (Cho mượn từ Parma)
93 Pháp Yannis Salibur
94 TV Pháp Abdoulaye Touré (Cho mượn từ Genoa)
99 HV Ý Rayyan Baniya

Cầu thủ ghi bàn nhiều nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ ghi bàn nhiều nhất
Số Tên Bàn thắng Số trận Mùa giải
1 Tarık Kutver 36 121 1957-1962
2 Kadri Aytaç 25 67 1958-1960
3 Sadun Narlıtepe 24 85 1990-1993
4 Abdullah Avcı 22 54 1984-1986
5 Aydın Yelken 22 104 1957-1963
6 Serdar Dursun 20 70 2014-2016
7 Ali Soydan 20 83 1960-1963
8 Yasin Markal 19 20 2010-2011
9 Turhan Bayraktutan 19 82 1958-1962
10 Nedim Yüney 18 108 1957-1966

Cầu thủ đấu nhiều trận nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ đấu nhiều trận nhất
No Tên Trận Mùa giải
1 Halil Uysal 156 2012-2018
2 Yılmaz Akı 154 1989-1996
3 Kadri Kartal 144 1958-1964
4 Nihat Çapalar 134 1959-1964
5 Fahri Çakar 134 1985-1992
6 Ömercan Öndaş 124 2012-
7 Tarık Kutver 121 1957-1962
8 Süleyman 114 1964-1969
9 Orhan Erkmen 113 1958-1963
10 Nedim Yüney 108 1957-1966

Tham Khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Tesi̇sleri̇mi̇z”.
  2. ^ “OYUNCULAR”. Fatih Karagümrük. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2020.

Bản mẫu:Süper Lig seasons