Bước tới nội dung

Fundulopanchax avichang

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cá đực trưởng thành.
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Cyprinodontiformes
Họ (familia)Nothobranchiidae
Chi (genus)Fundulopanchax
Loài (species)F. avichang
Danh pháp hai phần
Fundulopanchax avichang
(Malumbres & Castelo, 1970)

Fundulopanchax avichang[2] là một loài cá Killi châu Phi chủ yếu sinh sống trong các hồ nước tạm nhỏ ở hệ thống thoát nước sông Ecucu. Đây là loài bản địa Guinea Xích Đạo.[3] Cá trưởng thành dài tối đa khoảng 2,6 xentimét (1,0 inch).[4] Các cặp sinh sản phần lớn thường đẻ trướng trên đáy nhưng đôi khi đẻ trong rễ các loài cây thủy sinh nổi tự do.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Moelants, T., Snoeks, J., Laleye, P. & Contreras-MacBeath, T. (2010). Fundulopanchax avichang. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Fundulopanchax avichang (TSN 647271) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  3. ^ Froese, Rainer, and Daniel Pauly, eds. (2014). “Countries where Fundulopanchax avichang is found”. www.fishbase.org, version (02/2014). FishBase. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
  4. ^ Froese, Rainer, and Daniel Pauly, eds. (2014). Fundulopanchax avichang in FishBase. April 2014 version.