Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1979 - Đôi nam nữ
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2020) |
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1979 - Đôi nam nữ | |
---|---|
[[Giải quần vợt Mỹ Mở rộng
1979|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng1979]] | |
Vô địch | Greer Stevens Bob Hewitt |
Á quân | Betty Stöve Frew McMillan |
Tỷ số chung cuộc | 6–3, 7–5 |
Betty Stöve và Frew McMillan là đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại trong trận chung kết trước Greer Stevens và Bob Hewitt. The score was 6–3, 7–5.[1][2]
Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]
- Greer Stevens / Bob Hewitt (Vô địch)
- Betty Stöve / Frew McMillan (Chung kết)
- Betsy Nagelsen / Kim Warwick (Vòng một)
- Renée Richards / Ilie Năstase (Bán kết)
- Martina Navratilova / Bill Scanlon (Bán kết)
- Billie Jean King / Ben Testerman (Vòng hai, rút lui)
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Từ viết tắt[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
1 | Bob Hewitt Greer Stevens | 6 | 6 | ||||||||||
4 | Ilie Năstase Renée Richards | 0 | 4 | ||||||||||
1 | Bob Hewitt Greer Stevens | 6 | 7 | ||||||||||
2 | Frew McMillan Betty Stöve | 3 | 5 | ||||||||||
5 | Bill Scanlon Martina Navratilova | 6 | 3 | ||||||||||
2 | Frew McMillan Betty Stöve | 7 | 6 |
Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một | Vòng hai | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | B Hewitt G Stevens | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
J Molin L Allen | 1 | 4 | 1 | B Hewitt G Stevens | 3 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
P Rennert K Jordan | 5 | 6 | 6 | P Rennert K Jordan | 6 | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||
C Dowdeswell J Russell | 7 | 3 | 4 | 1 | B Hewitt G Stevens | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||
R Tyler C O'Neil | K Curren A Smith | 5 | 4 | ||||||||||||||||||||||||
K Curren A Smith | w/o | K Curren A Smith | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||
D Siegler D Gilbert | 3 | 2 | V Amritraj P Shriver | 2 | 3 | ||||||||||||||||||||||
V Amritraj P Shriver | 6 | 6 | 1 | B Hewitt G Stevens | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
4 | I Năstase R Richards[3] | 6 | 6 | 4 | I Năstase R Richards | 0 | 4 | ||||||||||||||||||||
C Strode L Antonoplis | 1 | 2 | 4 | I Năstase R Richards | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
R Harmon A Whitmore | 3 | 4 | E Teltscher M Carillo | 0 | 3 | ||||||||||||||||||||||
E Teltscher M Carillo | 6 | 6 | 4 | I Năstase R Richards | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
B Walts K Shaw-Ziska | 7 | 5 | 7 | B Walts K Shaw-Ziska | 2 | 4 | |||||||||||||||||||||
F Buehning J Anthony | 5 | 7 | 6 | B Walts K Shaw-Ziska | w/o | ||||||||||||||||||||||
F Stolle B Potter | 2 | 4 | 6 | B Testerman B Jean King | |||||||||||||||||||||||
6 | B Testerman B Jean King | 6 | 6 |
Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Official results archive (ITF)”. itftennis.com. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2020.
- ^ “Official results archive (WTA)” (PDF). wtafiles.blob.core.windows.net. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Open Fun: Nastase in Đôi nam nữ”. nytimes.com.