Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2000 – Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đơn nữ
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2000
Vô địchHoa Kỳ Venus Williams
Á quânHoa Kỳ Lindsay Davenport
Tỷ số chung cuộc6–4, 7–5
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1999 · Giải quần vợt Mỹ Mở rộng · 2001 →

Venus Williams đánh bại Lindsay Davenport trong trận chung kết, 6–4, 7–5, giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2000. Với chiến thắng này, Venus Williams trở thành tay vợt nữ thứ hai trong lịch vô địch cả Wimbledon, Thế vận hội, và Mỹ Mở rộng trong cùng một mà giải sau Steffi Graf. Serena Williams là đương kim vô địch, tuy nhiên cô bị đánh bại ở tứ kết by Davenport, trong trận tái hiện bán kết năm trước.

Đây là kì Grand Slam đầu tiên của tay vợt vô địch Pháp Mở rộng 2010, Francesca Schiavone.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Thụy Sĩ Martina Hingis (Bán kết)
  2. Hoa Kỳ Lindsay Davenport (Chung kết)
  3. Hoa Kỳ Venus Williams (Vô địch)
  4. Pháp Mary Pierce (Vòng bốn, rút lui vì chấn thương vai)
  5. Hoa Kỳ Serena Williams (Tứ kết)
  6. Hoa Kỳ Monica Seles (Tứ kết)
  7. Tây Ban Nha Conchita Martínez (Vòng ba)
  8. Pháp Nathalie Tauziat (Tứ kết)
  9. Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario (Vòng bốn)
  10. Đức Anke Huber (Tứ kết)
  11. Pháp Sandrine Testud (Vòng bốn)
  12. Nga Anna Kournikova (Vòng ba)
  13. Cộng hòa Nam Phi Amanda Coetzer (Vòng ba)
  14. Bỉ Dominique Van Roost (Vòng hai)
  15. Hoa Kỳ Jennifer Capriati (Vòng bốn)
  16. Pháp Julie Halard-Decugis (Vòng một)

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Thụy Sĩ Martina Hingis 6 7  
6 Hoa Kỳ Monica Seles 0 5  
1 Thụy Sĩ Martina Hingis 6 3 5
3 Hoa Kỳ Venus Williams 4 6 7
3 Hoa Kỳ Venus Williams 6 1 6
8 Pháp Nathalie Tauziat 4 6 1
3 Hoa Kỳ Venus Williams 6 7  
2 Hoa Kỳ Lindsay Davenport 4 5  
  Nga Elena Dementieva 6 3 6
10 Đức Anke Huber 1 6 3
  Nga Elena Dementieva 2 65  
2 Hoa Kỳ Lindsay Davenport 6 7  
5 Hoa Kỳ Serena Williams 4 2
2 Hoa Kỳ Lindsay Davenport 6 6  

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Thụy Sĩ M Hingis 6 6  
  Nga A Jidkova 3 1   1 Thụy Sĩ M Hingis 6 6  
Q Cộng hòa Séc A Vašková 2 3     Hoa Kỳ K Brandi 1 1  
  Hoa Kỳ K Brandi 6 6   1 Thụy Sĩ M Hingis 6 6  
  Croatia J Kostanić 6 7     Ý T Garbin 1 0  
Q Đức G Arn 4 64     Croatia J Kostanić 1 3  
  Hungary K Marosi-Aracama 1 1     Ý T Garbin 6 6  
  Ý T Garbin 6 6   1 Thụy Sĩ M Hingis 6 6  
LL Cộng hòa Liên bang Nam Tư S Načuk 1 7 3 11 Pháp S Testud 2 1  
  Nhật Bản A Sugiyama 6 66 6   Nhật Bản A Sugiyama 3 4  
Q Croatia M Lučić 6 4 1   Hà Lan K Boogert 6 6  
  Hà Lan K Boogert 4 6 6   Hà Lan K Boogert 0 1  
Q Canada V Webb 6 3 4 11 Pháp S Testud 6 6  
  Uzbekistan I Tulyaganova 3 6 6   Uzbekistan I Tulyaganova 4 3  
  Úc N Pratt 3 1   11 Pháp S Testud 6 6  
11 Pháp S Testud 6 6  

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15 Hoa Kỳ J Capriati 6 6  
  Thụy Sĩ E Gagliardi 4 0   15 Hoa Kỳ J Capriati 6 6  
  Thụy Sĩ M Vavrinec 4 2     Slovakia H Nagyová 2 2  
  Slovakia H Nagyová 6 6   15 Hoa Kỳ J Capriati 6 6  
  Cộng hòa Séc A Gerši 6 6     Cộng hòa Séc A Gerši 2 3  
  Hoa Kỳ J Hopkins 1 4     Cộng hòa Séc A Gerši 7    
  Zimbabwe C Black 3 2     Pháp N Dechy 63 r  
  Pháp N Dechy 6 6   15 Hoa Kỳ J Capriati 3 4  
  Hoa Kỳ C Rubin 6 6   6 Hoa Kỳ M Seles 6 6  
  Thụy Điển Å Carlsson 2 2     Hoa Kỳ C Rubin 2 6 6
  Áo B Schett 6 3 7   Áo B Schett 6 1 1
  Ý S Farina Elia 4 6 66   Hoa Kỳ C Rubin 3 6 4
  Belarus O Barabanschikova 2 4   6 Hoa Kỳ M Seles 6 4 6
  Luxembourg A Kremer 6 6     Luxembourg A Kremer 3 4  
WC Hoa Kỳ T Almeda-Singian 0 2   6 Hoa Kỳ M Seles 6 6  
6 Hoa Kỳ M Seles 6 6  

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
3 Hoa Kỳ V Williams 6 6  
  Pháp A-G Sidot 3 4   3 Hoa Kỳ V Williams 6 6  
  Nga A Myskina 1 7 3   Cộng hòa Séc K Hrdličková 1 1  
  Cộng hòa Séc K Hrdličková 6 5 6 3 Hoa Kỳ V Williams 7 6  
  Hoa Kỳ M Shaughnessy 6 6     Hoa Kỳ M Shaughnessy 63 1
  Slovakia K Habšudová 4 4   Hoa Kỳ M Shaughnessy 6 6  
  Bulgaria P Nola 6 6     Bulgaria P Nola 3 2  
  Canada J Nejedly 1 2   3 Hoa Kỳ V Williams 6 6  
  Ý R Grande 6 6     Tây Ban Nha M Serna 2 2  
  România C Cristea 2 2     Ý R Grande 64 3  
  Tây Ban Nha M Serna 7 7     Tây Ban Nha M Serna 7 6  
  Áo P Wartusch 64 5     Tây Ban Nha M Serna 7 7
WC Hoa Kỳ B Rippner 3 6 4 13 Cộng hòa Nam Phi A Coetzer 5 63  
  Đức J Kandarr 6 2 6   Đức J Kandarr 6 4 2
WC Hoa Kỳ S Cacic 2 2   13 Cộng hòa Nam Phi A Coetzer 2 6 6
13 Cộng hòa Nam Phi A Coetzer 6 6  

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
9 Tây Ban Nha A Sánchez Vicario 5 6 7
  Cộng hòa Nam Phi J Kruger 7 4 62 9 Tây Ban Nha A Sánchez Vicario 6 6  
  Canada S Jeyaseelan 6 7     Canada S Jeyaseelan 4 1  
  Pháp A Cocheteux 2 5   9 Tây Ban Nha A Sánchez Vicario 7 6  
  Hungary R Kuti-Kis 4 7 5 WC Hoa Kỳ A Bradshaw 62 0  
  Hoa Kỳ M Irvin 6 611 7   Hoa Kỳ M Irvin 3 1  
  Pháp S Pitkowski 4 2   WC Hoa Kỳ A Bradshaw 6 6  
WC Hoa Kỳ A Bradshaw 6 6   9 Tây Ban Nha A Sánchez Vicario 3 2  
WC Hoa Kỳ A Cargill 65 5   8 Pháp N Tauziat 6 6  
WC Hoa Kỳ D Buth 7 7   WC Hoa Kỳ D Buth 2 5  
WC Hoa Kỳ M Washington 4 4   Q Đài Bắc Trung Hoa J Lee 6 7  
Q Đài Bắc Trung Hoa J Lee 6 6   Q Đài Bắc Trung Hoa J Lee 3 2  
  Venezuela M-A Vento 6 6   8 Pháp N Tauziat 6 6  
  Bỉ S Appelmans 4 2     Venezuela M-A Vento 3 1  
Q Slovakia L Cervanová 6 2 4 8 Pháp N Tauziat 6 6  
8 Pháp N Tauziat 3 6 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
7 Tây Ban Nha C Martínez 3 6 6
  Hoa Kỳ A Frazier 6 2 4 7 Tây Ban Nha C Martínez 6 6  
Q Hungary P Mandula 3 5     Tây Ban Nha M Sánchez Lorenzo 3 2  
  Tây Ban Nha M Sánchez Lorenzo 6 7   7 Tây Ban Nha C Martínez 4 1  
  Hoa Kỳ T Snyder 5 1     Nga E Dementieva 6 6  
  Nga E Dementieva 7 6     Nga E Dementieva 6 7  
  Áo S Plischke 6 6     Áo S Plischke 4 66  
  Argentina P Suárez 3 3     Nga E Dementieva 6 64 7
  Nhật Bản S Asagoe 6 3 6   Hoa Kỳ L Osterloh 3 7 65
Q Úc R McQuillan 2 6 3   Nhật Bản S Asagoe 7 6  
  Thụy Sĩ P Schnyder 5 6 6   Thụy Sĩ P Schnyder 5 4  
Q Hoa Kỳ J Craybas 7 1 3   Nhật Bản S Asagoe 5 0  
  Hoa Kỳ L Osterloh 6 3 6   Hoa Kỳ L Osterloh 7 6  
  Tây Ban Nha C Torrens-Valero 0 6 3   Hoa Kỳ L Osterloh 7 4  
Q Đức A Bachmann 3 3   14 Bỉ D Van Roost 67 6 r
14 Bỉ D Van Roost 6 6  

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
10 Đức A Huber 6 6  
  Hoa Kỳ M Tu 2 3   10 Đức A Huber 6 6  
  Nga T Panova 6 6     Nga T Panova 2 3  
Q Tunisia S Sfar 3 1   10 Đức A Huber 6 6  
  Nga E Likhovtseva 7 6     Nga E Likhovtseva 2 3  
Q Đức M Schnitzer 64 4     Nga E Likhovtseva 7 4 6
  Bỉ E Callens 6 6     Bỉ E Callens 62 6 1
  Hoa Kỳ E deLone 1 1   10 Đức A Huber 6    
  România R Dragomir 6 6   4 Pháp M Pierce 4 r  
WC Hoa Kỳ K Schlukebir 4 1     România R Dragomir 4 2  
  Hoa Kỳ L Raymond 6 6     Hoa Kỳ L Raymond 6 6  
  Ba Lan M Grzybowska 1 0     Hoa Kỳ L Raymond 4 66  
  Bulgaria M Maleeva 6 6   4 Pháp M Pierce 6 7  
  Trung Quốc J-Q Yi 3 3     Bulgaria M Maleeva 5 6 1
  Hoa Kỳ A Stevenson 3 4   4 Pháp M Pierce 7 2 6
4 Pháp M Pierce 6 6  

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5 Hoa Kỳ S Williams 6 6  
  Slovenia T Pisnik 3 2   5 Hoa Kỳ S Williams 6 6  
  Nga N Petrova 6 6     Nga N Petrova 3 2  
Q Cộng hòa Séc D Bedáňová 3 1   5 Hoa Kỳ S Williams 6 6  
Q Hungary K Nagy 6 64 3   Ý G Casoni 4 2  
  Ý G Casoni 3 7 6   Ý G Casoni 6 6  
  Paraguay R de los Ríos 2 4     Bulgaria L Bacheva 2 4  
  Bulgaria L Bacheva 6 6   5 Hoa Kỳ S Williams 7 6  
Q Ý F Schiavone 6 6     Úc J Dokić 67 0  
  Croatia S Talaja 3 3   Q Ý F Schiavone 6 6  
Q Ý G Pizzichini 7 6   Q Ý G Pizzichini 4 4  
  Hà Lan A Hopmans 67 0   Q Ý F Schiavone 64 5  
  Israel A Smashnova 1 0     Úc J Dokić 7 7  
  Úc J Dokić 6 6     Úc J Dokić 6 6  
  Hà Lan M Oremans 6 6     Hà Lan M Oremans 1 4  
16 Pháp J Halard-Decugis 3 4  

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
12 Nga A Kournikova 6 6  
  Hoa Kỳ H Parkinson 2 3   12 Nga A Kournikova 6 6  
  Cộng hòa Séc S Kleinová 7 7     Cộng hòa Séc S Kleinová 4 1  
  Nga L Krasnoroutskaya 5 64   12 Nga A Kournikova 4 65
  Cộng hòa Séc D Chládková 1 2     Bỉ J Henin 6 7  
LL Úc A Molik 6 6   LL Úc A Molik 2 2  
  Argentina F Labat 2 4     Bỉ J Henin 6 6  
  Bỉ J Henin 6 6     Bỉ J Henin 0 4  
  Tây Ban Nha V Ruano Pascual 4 6 6 2 Hoa Kỳ L Davenport 6 6  
  Slovenia K Srebotnik 6 4 3   Tây Ban Nha V Ruano Pascual 6 3 1
  Tây Ban Nha Á Montolio 1 1     Thái Lan T Tanasugarn 3 6 6
  Thái Lan T Tanasugarn 6 6     Thái Lan T Tanasugarn 2 1  
  Bỉ K Clijsters 6 6   2 Hoa Kỳ L Davenport 6 6  
  Tây Ban Nha M Marrero 0 0     Bỉ K Clijsters 6 2 2
  Tây Ban Nha G León García 0 1   2 Hoa Kỳ L Davenport 4 6 6
2 Hoa Kỳ L Davenport 6 6  

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]