Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1996 - Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1996 - Đơn nữ
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1996
Vô địchĐức Steffi Graf
Á quânTây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–7(4–7), 10–8
Chi tiết
Số tay vợt128
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1995 · Giải quần vợt Pháp Mở rộng · 1997 →

Hạt giống số 1 Steffi Graf là đương kim vô địch và bảo vệ thành công chức vô địch khi đánh bại Arantxa Sánchez Vicario 6–3, 6–7(4–7), 10–8 để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1996. Với việc có được danh hiệu Grand Slam thứ 19, Graf vượt qua kỉ lục mọi thời đại của Chris EvertMartina Navratilova về số danh hiệu Grand Slam đơn trong Kỷ nguyên Mở.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. Steffi Graf là nhà vô địch; các tay vợt khác biểu thị vòng mà họ bị loại.

  1. Đức Steffi Graf (Vô địch)
  2. Hoa Kỳ Monica Seles (Tứ kết)
  3. Tây Ban Nha Conchita Martínez (Bán kết)
  4. Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario (Chung kết)
  5. Croatia Iva Majoli (Tứ kết)
  6. Đức Anke Huber (Vòng bốn)
  7. Nhật Bản Kimiko Date (Vòng bốn)
  8. Hà Lan Brenda Schultz-McCarthy (Vòng ba)
  9. Hoa Kỳ Lindsay Davenport (Tứ kết)
  10. Cộng hòa Séc Jana Novotná (Bán kết)
  11. Hoa Kỳ Mary Joe Fernández (Vòng bốn)
  12. Pháp Mary Pierce (Vòng ba)
  13. Bulgaria Magdalena Maleeva (Vòng bốn)
  14. Cộng hòa Nam Phi Amanda Coetzer (Vòng bốn)
  15. Thụy Sĩ Martina Hingis (Vòng ba)
  16. Áo Barbara Paulus (Vòng ba)

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Đức Steffi Graf 6 6
5 Croatia Iva Majoli 3 1
1 Đức Steffi Graf 6 6
3 Tây Ban Nha Conchita Martínez 3 1
3 Tây Ban Nha Conchita Martínez 6 6
9 Hoa Kỳ Lindsay Davenport 1 3
1 Đức Steffi Graf 6 64 10
4 Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario 3 77 8
  Slovakia Karina Habšudová 2 77 8
4 Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario 6 64 10
4 Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario 6 7
10 Cộng hòa Séc Jana Novotná 3 5
10 Cộng hòa Séc Jana Novotná 79 6
2 Hoa Kỳ Monica Seles 67 3

Các vòng đầu[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Đức Graf 6 6
Latvia Neiland 3 2 1 Đức Graf 6 6
Úc Bradtke 6 6 Úc Bradtke 2 2
Hoa Kỳ Watanabe 2 3 1 Đức Graf 6 1
Hà Lan Kamstra 6 7 Q Cộng hòa Séc Langrová 0 0 r.
Ý Golarsa 1 5 Hà Lan Kamstra 2 6 1
Q Cộng hòa Séc Langrová 6 714 Q Cộng hòa Séc Langrová 6 4 6
Hoa Kỳ Arendt 2 612 1 Đức Graf 6 79
Pháp Halard-Decugis 2 6 6 11 Hoa Kỳ Fernández 1 67
Hoa Kỳ Lee 6 1 0 Pháp Halard-Decugis 77 4 5
LL Ý Pizzichini 77 6 LL Ý Pizzichini 64 6 7
Đức Kschwendt 62 2 LL Ý Pizzichini 2 3
Slovakia Nagyová 2 6 6 11 Hoa Kỳ Fernández 6 6
Thụy Sĩ Schnyder 6 4 4 Slovakia Nagyová 2 4
11 Hoa Kỳ Fernández 6 6 11 Hoa Kỳ Fernández 6 6
Ba Lan Grzybowska 0 1

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
16 Áo Paulus 6 6
Nhật Bản Kijimuta 4 4 16 Áo Paulus 6 6
Hà Lan Boogert 6 6 Hà Lan Boogert 2 4
Q Tây Ban Nha Montolio 1 4 16 Áo Paulus 4 6 3
Nhật Bản Nagatsuka 6 3 6 Q Tây Ban Nha León García 6 2 6
Hoa Kỳ Adams 4 6 2 Nhật Bản Nagatsuka 1 0
Q Tây Ban Nha León García 6 6 Q Tây Ban Nha León García 6 6
Nhật Bản Miyagi 4 4 Q Tây Ban Nha León García 3 1
Argentina Suárez 1 6 6 5 Croatia Majoli 6 6
Cộng hòa Nam Phi de Swardt 6 3 2 Argentina Suárez 5 3
Pháp Testud 6 5 6 Pháp Testud 7 6
Tây Ban Nha Ruano Pascual 3 7 4 Pháp Testud 6 5 4
Ý Grande 6 6 5 Croatia Majoli 4 7 6
Hoa Kỳ Cacic 3 1 Ý Grande 3 64
5 Croatia Majoli 6 6 5 Croatia Majoli 6 77
Đức Meier 3 4

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
3 Tây Ban Nha Martínez 6 6
Bỉ Callens 1 1 3 Tây Ban Nha Martínez 6 7
Slovakia Zrubáková 5 6 6 Slovakia Zrubáková 3 5
WC Pháp Sidot 7 3 2 3 Tây Ban Nha Martínez 6 6
Hoa Kỳ Grossman 6 6 Hoa Kỳ Grossman 2 1
Nhật Bản Kamio 4 0 Hoa Kỳ Grossman 6 6
Pháp Dechy 6 7 Pháp Dechy 3 3
Slovakia Husárová 2 5 3 Tây Ban Nha Martínez 6 6
Ý Serra Zanetti 2 6 7 14 Cộng hòa Nam Phi Coetzer 2 3
Argentina Labat 6 1 5 Ý Serra Zanetti 3 3
Belarus Zvereva 6 6 Belarus Zvereva 6 6
Bỉ Van Roost 3 4 Belarus Zvereva 3 6 2
Q Ý Lubiani 6 7 14 Cộng hòa Nam Phi Coetzer 6 3 6
Đức Porwik 4 5 Q Ý Lubiani 4 1
14 Cộng hòa Nam Phi Coetzer 6 7 14 Cộng hòa Nam Phi Coetzer 6 6
Nhật Bản Sugiyama 1 5

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
9 Hoa Kỳ Davenport 6 6
Q Ý Perfetti 4 1 9 Hoa Kỳ Davenport 6 6
Hàn Quốc Park 5 6 6 Hàn Quốc Park 1 2
Nhật Bản Endo 7 1 3 9 Hoa Kỳ Davenport 6 6
Indonesia Basuki 6 6 Indonesia Basuki 3 2
Hoa Kỳ Werdel-Witmeyer 4 2 Indonesia Basuki 7 6
Bỉ Courtois 6 5 Bỉ Courtois 5 2
Argentina Gaidano 3 2 r. 9 Hoa Kỳ Davenport 3 6 8
Hoa Kỳ Wild 6 6 7 Nhật Bản Date 6 4 6
Nhật Bản Hiraki 2 0 Hoa Kỳ Wild 65 77 6
Q Ý Cecchini 6 6 Q Ý Cecchini 77 63 2
Hoa Kỳ McGrath 2 1 Hoa Kỳ Wild 3 5
Cộng hòa Liên bang Nam Tư Ječmenica 7 77 7 Nhật Bản Date 6 7
Đức Hack 5 60 Cộng hòa Liên bang Nam Tư Ječmenica 4 2
7 Nhật Bản Date 3 6 6 7 Nhật Bản Date 6 6
Thụy Điển Carlsson 6 3 4

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
6 Đức Huber 6 6
Hoa Kỳ Fernández 2 2 6 Đức Huber 6 6
Hungary Temesvári 6 7 Hungary Temesvári 3 2
Hoa Kỳ Stafford 1 5 6 Đức Huber 6 6
Bỉ Feber 6 6 WC Pháp Pitkowski 2 2
Cộng hòa Séc Suková 4 4 Bỉ Feber 2 5
WC Pháp Pitkowski 6 5 7 WC Pháp Pitkowski 6 7
Q Úc McQuillan 4 7 5 6 Đức Huber 5 3
Slovakia Habšudová 65 6 7 Slovakia Habšudová 7 6
Úc Godridge 77 0 5 Slovakia Habšudová 6 4 8
Pháp Tauziat 6 6 Pháp Tauziat 2 6 6
Hoa Kỳ Miller 1 1 Slovakia Habšudová 4 7 6
Đức Begerow 2 7 6 15 Thụy Sĩ Hingis 6 5 4
Đức Singer 6 5 4 Đức Begerow 5 5
15 Thụy Sĩ Hingis 6 6 15 Thụy Sĩ Hingis 7 7
Áo Schett 3 0

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
12 Pháp Pierce 7 6
LL Áo Schnell 5 2 12 Pháp Pierce 6 2 6
LL Madagascar Randriantefy 78 6 LL Madagascar Randriantefy 3 6 2
Q Canada Nejedly 66 1 12 Pháp Pierce 4 2
Đức Rittner 6 6 Đức Rittner 6 6
Slovakia Studeníková 0 1 Đức Rittner 6 6
Trung Quốc Yi 6 7 Trung Quốc Yi 0 3
Hoa Kỳ Capriati 3 5 Đức Rittner 3 4
Tây Ban Nha Sánchez Lorenzo 6 6 4 Tây Ban Nha Sánchez Vicario 6 6
WC Pháp Cocheteux 2 2 Tây Ban Nha Sánchez Lorenzo 3 6 7
Nga Likhovtseva 6 1 6 Nga Likhovtseva 6 3 9
Áo Wiesner 3 6 4 Nga Likhovtseva 0 0
Đức Martinek 6 6 4 Tây Ban Nha Sánchez Vicario 6 6
Đức Kandarr 3 4 Đức Martinek 0 1
4 Tây Ban Nha Sánchez Vicario 6 6 4 Tây Ban Nha Sánchez Vicario 6 6
Đức Glass 2 3

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8 Hà Lan Schultz-McCarthy 6 6
Pháp Dechaume-Balleret 4 4 8 Hà Lan Schultz-McCarthy 6 5 7
WC Pháp Mauresmo 6 1 6 WC Pháp Mauresmo 4 7 5
Áo Reinstadler 2 6 4 8 Hà Lan Schultz-McCarthy 3 6 2
Ý Farina 6 6 România Spîrlea 6 3 6
România Cristea 3 4 Ý Farina 0 r.
România Spîrlea 6 6 România Spîrlea 4
WC Pháp Mothes-Jobkel 0 1 România Spîrlea 1 5
Nga Makarova 6 3 6 10 Cộng hòa Séc Novotná 6 7
Ý Baudone 0 6 1 Nga Makarova 6 6
Pháp Fusai 6 6 Pháp Fusai 1 1
Canada Hy-Boulais 2 4 Nga Makarova 1 5
Đài Bắc Trung Hoa Wang 6 6 10 Cộng hòa Séc Novotná 6 7
Israel Smashnova 2 4 Đài Bắc Trung Hoa Wang 4 3
10 Cộng hòa Séc Novotná 6 6 10 Cộng hòa Séc Novotná 6 6
Cộng hòa Séc Richterová 0 2

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
13 Bulgaria Maleeva 6 64 12
Hoa Kỳ Raymond 1 77 10 13 Bulgaria Maleeva 6 2 6
Hoa Kỳ Whitlinger-Jones 6 6 Hoa Kỳ Whitlinger-Jones 2 6 2
Bulgaria Pampoulova 1 2 13 Bulgaria Maleeva 6 6
Hà Lan Oremans 6 6 Hà Lan Oremans 2 1
WC Pháp Ghirardi-Rubbi 3 0 Hà Lan Oremans 7 6
Cộng hòa Séc Bobková 6 7 Cộng hòa Séc Bobková 5 1
WC Pháp Demongeot 2 5 13 Bulgaria Maleeva 1 1
România Dragomir 6 6 2 Hoa Kỳ Seles 6 6
Hoa Kỳ Frazier 3 3 România Dragomir 2 2
Bỉ Appelmans 6 6 Bỉ Appelmans 6 6
Úc Stubbs 1 1 Bỉ Appelmans 2 5
Nhật Bản Sawamatsu 6 6 2 Hoa Kỳ Seles 6 7
Ba Lan Nowak 2 1 Nhật Bản Sawamatsu 64 2
2 Hoa Kỳ Seles 6 6 2 Hoa Kỳ Seles 77 6
WC Pháp Dhenin 1 1

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]