Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2010

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2010
2010 UEFA U-17 Women's Championship
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàThụy Sĩ
Thời gian22 – 26 tháng 6
Số đội40 (vòng loại)
4 (vòng chung kết)
Địa điểm thi đấu1 (tại 1 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Tây Ban Nha (lần thứ 1)
Á quân Cộng hòa Ireland
Hạng ba Đức
Hạng tư Hà Lan
Thống kê giải đấu
Số trận đấu4
Số bàn thắng7 (1,75 bàn/trận)
2009
2011
Các đội dự vòng chung kết và thành tích thi đấu

Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2010 diễn ra tại Thụy Sĩ từ 22 đên 26 tháng 6 năm 2010. Tây Ban Nha giành chức vô địch sau chiến thắng trước Cộng hòa Ireland trong trận chung kết.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ nhất diễn ra từ 4 tháng 9 tới 29 tháng 10 năm 2009. Chủ nhà các bảng đấu loại được in nghiêng.

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Anh 3 3 0 0 17 0 +17 9
 Wales 3 1 1 1 3 4 −1 4
 Belarus 3 1 0 2 1 9 −8 3
 Bắc Macedonia 3 0 1 2 1 9 −8 1

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Thụy Sĩ 3 3 0 0 32 1 +31 9
 Ý 3 2 0 1 35 2 +33 6
 Quần đảo Faroe 3 1 0 2 7 14 −7 3
 Gruzia 3 0 0 3 0 57 −57 0

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Na Uy 3 3 0 0 14 1 +13 9
 Hungary 3 2 0 1 7 7 0 6
 Croatia 3 1 0 2 4 7 −3 3
 Hy Lạp 3 0 0 3 0 10 −10 0

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Cộng hòa Ireland 3 3 0 0 9 0 +9 9
 Đan Mạch 3 2 0 1 5 1 +4 6
 Thổ Nhĩ Kỳ 3 1 0 2 1 6 −5 3
 Slovenia 3 0 0 3 0 8 −8 0

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Bỉ 3 2 1 0 11 3 +8 7
 Ba Lan 3 2 1 0 6 1 +5 7
 România 3 1 0 2 2 6 −4 3
 Bulgaria 3 0 0 3 1 10 −9 0

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Hà Lan 3 3 0 0 13 1 +12 9
 Ukraina 3 2 0 1 12 3 +9 6
 Kazakhstan 3 1 0 2 3 9 −6 3
 Moldova 3 0 0 3 1 16 −15 0

Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Đức 3 2 1 0 11 0 +11 7
 Pháp 3 2 0 1 10 2 +8 6
 Iceland 3 1 1 1 8 2 +6 4
 Israel 3 0 0 3 0 25 −25 0

Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Thụy Điển 3 3 0 0 26 1 +25 9
 Phần Lan 3 2 0 1 13 4 +9 6
 Latvia 3 1 0 2 3 13 −10 3
 Estonia 3 0 0 3 0 24 −24 0

Bảng 9[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Áo 3 3 0 0 21 3 +18 9
 Cộng hòa Séc 3 2 0 1 24 5 +19 6
 Scotland 3 1 0 2 14 8 +6 3
 Litva 3 0 0 3 1 44 −43 0

Bảng 10[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Tây Ban Nha 3 2 1 0 26 2 +24 7
 Serbia 3 2 1 0 16 3 +13 7
 Nga 3 1 0 2 20 5 +15 3
 Armenia 3 0 0 3 0 52 −52 0

Xếp hạng đội nhì bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Chỉ các trận đấu với đội nhất bảng và thứ ba mới được sử dụng để xác định thứ hạng.


Bảng
Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
5  Ba Lan 2 1 1 0 4 1 +3 4
10  Serbia 2 1 1 0 4 3 +1 4
2  Ý 2 1 0 1 8 2 +6 3
6  Ukraina 2 1 0 1 7 3 +4 3
8  Phần Lan 2 1 0 1 6 4 +2 3
4  Đan Mạch 2 1 0 1 3 1 +2 3
9  Cộng hòa Séc 2 1 0 1 6 5 +1 3
7  Pháp 2 1 0 1 2 2 0 3
1  Wales 2 1 0 1 2 3 −1 3
3  Hungary 2 1 0 1 4 7 −3 3

Vòng loại thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Hà Lan 3 3 0 0 5 1 +4 9
 Ý 3 1 1 1 6 3 +3 4
 Anh 3 1 1 1 4 3 +1 4
 Serbia 3 0 0 3 2 10 −8 0
Anh 3–1 Serbia
Wilkinson  5'40+2'
Ayisi  80+6'
Chi tiết Papov  61'
Trọng tài: Marte Soro (NOR)
Hà Lan 2–0 Ý
Zeeman  4'
Renfurm  8'
Chi tiết
Trọng tài: Lina Lehtovaara (Phần Lan)

Anh 0–0 Ý
Chi tiết
Trọng tài: Marcia Monteiro Pejapes (Bồ Đào Nha)
Serbia 0–1 Hà Lan
Chi tiết Bakker  22'
Trọng tài: Marte Soro (Na Uy)

Hà Lan 2–1 Anh
Zeeman  58' (ph.đ.)
Schoenmakers  76'
Chi tiết Wilkinson  56'
Trọng tài: Marcia Monteiro Pejapes (POR)
Ý 6–1 Serbia
Pugnali  13'
Alborghetti  15' (ph.đ.)17'
Mason  24'
Moscia  53'
Piai  80+2'
Chi tiết Savanović  69'
Trọng tài: Lina Lehtovaara (Phần Lan)

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Tây Ban Nha 3 2 1 0 7 1 +6 7
 Đan Mạch 3 2 0 1 4 5 −1 6
 Thụy Sĩ 3 0 2 1 0 2 −2 2
 Bỉ 3 0 1 2 0 3 −3 1
Thụy Sĩ 0–0 Bỉ
Chi tiết
Trọng tài: Nelli Stepanyan (Armenia)
Tây Ban Nha 5–1 Đan Mạch
Pinel  2'51'
Mérida  23'63'
Putellas  40+5'
Chi tiết Iversen  57'
Trọng tài: Vesna Mladin (Croatia)

Thụy Sĩ 0–2 Đan Mạch
Chi tiết Jensen  28'
Nielsen  31'
Trọng tài: Riem Hussein (Đức)
Bỉ 0–2 Tây Ban Nha
Chi tiết Tazo  80+1'
García  80+3'
Trọng tài: Nelli Stepanyan (Armenia)

Tây Ban Nha 0–0 Thụy Sĩ
Chi tiết
Trọng tài: Vesna Mladin (Croatia)
Đan Mạch 1–0 Bỉ
Nielsen  66' Chi tiết
Trọng tài: Riem Hussein (Đức)

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Cộng hòa Ireland 3 2 1 0 6 3 +3 7
 Thụy Điển 3 2 0 1 11 3 +8 6
 Ba Lan 3 0 2 1 4 7 −3 2
 Ukraina 3 0 1 2 3 11 −8 1
Cộng hòa Ireland 3–1 Ukraina
Gorman  14'
Donnelly  61'
O'Sullivan  74'
Chi tiết Vorontsova  38'
Trọng tài: Giovanna Farinelli (Ý)
Thụy Điển 4–1 Ba Lan
J. Andersson  21'35'
Rubensson  29'
Stegius  80+2'
Chi tiết Krolikowska  47'
Trọng tài: Danijela Markovic (Serbia)

Thụy Điển 6–0 Ukraina
P. Andersson  14'
Rolfö  23'26'
J. Andersson  48'
Rubensson  65' (ph.đ.)
Holmgrem  77'
Chi tiết
Trọng tài: Severine Zinck (Pháp)
Ba Lan 1–1 Cộng hòa Ireland
Cichosz  24' Chi tiết McLaughlin  11' (ph.đ.)
Trọng tài: Danijela Markovic (Serbia)

Cộng hòa Ireland 2–1 Thụy Điển
Jarrett  58' (ph.đ.)
Campbell  66'
Chi tiết Ericsson  2'
Trọng tài: Giovanna Farinelli (Ý)
Ukraina 2–2 Ba Lan
Tyelna  21'35' Chi tiết Cichosz  24'
Gusciora  24'
Trọng tài: Severine Zinck (Pháp)

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Đức 3 3 0 0 8 0 +8 9
 Na Uy 3 2 0 1 3 5 −2 6
 Áo 3 1 0 2 1 2 −1 3
 Phần Lan 3 0 0 3 1 6 −5 0
Na Uy 2–1 Phần Lan
Birkeland  31'
Halvorsen  40+1'
Chi tiết Liljedahl  12'
Trọng tài: Mayte Porro Araico (Tây Ban Nha)
Áo 0–1 Đức
Chi tiết Petermann  26'
Trọng tài: Anastasia Pustovoitova (Nga)

Đức 4–0 Na Uy
Chojnowski  10'
Thorisdottir  32' (l.n.)
Petermann  34'56'
Chi tiết
Trọng tài: Helen Fulcher-Ward (Anh)
Áo 1–0 Phần Lan
Zadrazil  47' Chi tiết
Trọng tài: Mayte Porro Araico (Tây Ban Nha)

Áo 0–1 Na Uy
Chi tiết Hegerberg  76'
Trọng tài: Helen Fulcher-Ward (Anh)
Phần Lan 0–3 Đức
Chi tiết Moik  15'
Petermann  33'
Romert  58'
Trọng tài: Anastasia Pustovoitova (Nga)

Vòng chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Hai đội thắng bán kết lọt vào vòng chung kết Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2010Trinidad và Tobago. Hai đội thua thi đấu trận tranh hạng ba để tìm ra đại diện còn lại.

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
22 tháng 6 - Nyon
 
 
 Hà Lan0
 
26 tháng 6 - Nyon
 
 Tây Ban Nha3
 
 Tây Ban Nha0 (4)
 
22 tháng 6 - Nyon
 
 Cộng hòa Ireland0 (1)
 
 Cộng hòa Ireland1
 
 
 Đức0
 
Tranh hạng ba
 
 
26 tháng 6 - Nyon
 
 
 Hà Lan0
 
 
 Đức3

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Hà Lan 0–3 Tây Ban Nha
Chi tiết Sampedro  32'
Pinel  52'
Lázaro  80+3'
Trọng tài: Morag Pirie (Scotland)

Cộng hòa Ireland 1–0 Đức
Campbell  38' Chi tiết
Trọng tài: Anastasia Pustovoitova (Nga)

Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]

Hà Lan 0–3 Đức
Chi tiết Petermann  23'
Leupolz  56'
Chojnowski  70'
Trọng tài: Morag Pirie (Scotland)

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Ban Nha 0 – 0 (s.h.p.) Cộng hòa Ireland
Chi tiết
Loạt sút luân lưu
Mérida Phạt đền thành công
Gutiérrez Phạt đền thành công
Sampedro Phạt đền thành công
Catalá Phạt đền thành công
4–1 Jarrett Phạt đền hỏng
Gleeson Phạt đền hỏng
O'Brien Phạt đền thành công
Trọng tài: Anastasia Pustovoitova (Nga)


 Vô địch Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2010 

Tây Ban Nha
Lần thứ nhất

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]