Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 1989

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 1989
1989 FIFA Futsal World Championship - Netherland
1989 FIFA Wereldkampioenschap Futsal
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàHà Lan
Thời gian5 - 15 tháng 1
Số đội16 (từ 6 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu2 (tại 1 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Brasil (lần thứ 1)
Á quân Hà Lan
Hạng ba Hoa Kỳ
Hạng tư Bỉ
Thống kê giải đấu
Số trận đấu40
Số bàn thắng221 (5,53 bàn/trận)
Số khán giả86.500 (2.163 khán giả/trận)
Vua phá lướiLaszlo Zsadanyi (7 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Victor Hermans
1992

Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 1989 được diễn ra tại Hà Lan, Brazil giành chức vô địch. Đây là giải vô địch thế giới đầu tiên được bảo hộ bởi cơ quan quản lý bóng đá thế giới.

Địa điểm thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Hà lan có hàng trăm nhà thi đấu thể thao. Ban tổ chức của KNVB đã chọn ra 5 sân có sức hút và lớn nhất để tổ chức giải vô địch thế giới môn bóng đá năm người đầu tiên.[1]

Amsterdam Arnhem Leeuwarden Rotterdam 's-Hertogenbosch
Sporthallen Zuid Rijnhal Sporthal Kalverdijkje Sportpaleis Ahoy Maaspoort Sports and Events
3,500 6,500 4,000 7,000 3,500

Danh sách cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Trận T H B BT BB HS Điểm
 Hà Lan 3 2 1 0 10 5 +5 5
 Paraguay 3 1 2 0 9 4 +5 4
 Đan Mạch 3 1 1 1 12 10 +2 3
 Algérie 3 0 0 3 5 17 -12 0
Hà Lan  4 - 2  Đan Mạch
Paraguay  5 - 0  Algérie
Đan Mạch  2 - 2  Paraguay
Hà Lan  4 - 1  Algérie
Hà Lan  2 - 2  Paraguay
Đan Mạch  8 - 4  Algérie

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Trận T H B BT BB HS Điểm
 Brasil 3 2 0 1 14 4 +10 4
 Hungary 3 2 0 1 17 9 +8 4
 Tây Ban Nha 3 2 0 1 14 9 +5 4
 Ả Rập Xê Út 3 0 0 3 4 27 -23 0
Hungary  3 - 2  Brasil
Ả Rập Xê Út  2 - 8  Tây Ban Nha
Brasil  8 - 0  Ả Rập Xê Út
Hungary  3 - 5  Tây Ban Nha
Hungary  11 - 2  Ả Rập Xê Út
Brasil  4 - 1  Tây Ban Nha

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Trận T H B BT BB HS Điểm
 Bỉ 3 3 0 0 8 1 +7 6
 Argentina 3 2 0 1 6 5 +1 4
 Canada 3 1 0 2 7 7 0 2
 Nhật Bản 3 0 0 3 3 11 -8 0
Nhật Bản  0 - 3  Bỉ
Canada  1 - 3  Argentina
Bỉ  2 - 0  Canada
Nhật Bản  1 - 2  Argentina
Nhật Bản  2 - 6  Canada
Bỉ  3 - 1  Argentina

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Trận T H B BT BB HS Điểm
 Hoa Kỳ 3 2 1 0 10 3 +7 5
 Ý 3 2 0 1 12 6 +6 4
 Úc 3 1 1 1 6 8 -2 3
 Zimbabwe 3 0 0 3 3 14 -11 0
Ý  5 - 1  Zimbabwe
Hoa Kỳ  1 - 1  Úc
Zimbabwe  1 - 5  Hoa Kỳ
Ý  6 - 1  Úc
Ý  1 - 4  Hoa Kỳ
Zimbabwe  1 - 4  Úc

Vòng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Trận T H B BT BB HS Điểm
 Bỉ 3 2 1 0 9 4 +5 5
 Hà Lan 3 1 1 1 8 6 +2 3
 Hungary 3 0 2 1 6 8 -2 2
 Ý 3 1 0 2 5 10 -5 2
Hà Lan  3 - 3  Hungary
Bỉ  5 - 1  Ý
Hungary  2 - 2  Bỉ
Hà Lan  4 - 1  Ý
Hungary  1 - 3  Ý
Hà Lan  1 - 2  Bỉ

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Trận T H B BT BB HS Điểm
 Hoa Kỳ 3 3 0 0 10 4 +6 6
 Brasil 3 2 0 1 14 9 +6 4
 Paraguay 3 1 0 2 5 10 -5 2
 Argentina 3 0 0 3 7 13 -6 0
Brasil  5 - 1  Paraguay
Hoa Kỳ  3 - 1  Argentina
Paraguay  0 - 2  Hoa Kỳ
Brasil  6 - 3  Argentina
Brasil  3 - 5  Hoa Kỳ
Paraguay  4 - 3  Argentina

Vòng chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
14 tháng 1 năm 1989 - Rotterdam
 
 
 Bỉ3 (3)
 
15 tháng 1 năm 1989 - Rotterdam
 
 Brasil (PSO) 3 (5)
 
 Brasil2
 
14 tháng 1 năm 1989 - Rotterdam
 
 Hà Lan 1
 
 Hoa Kỳ1
 
 
 Hà Lan 2
 
Tranh hạng ba
 
 
ngày 15 tháng 1 năm 1989 - Rotterdam
 
 
 Bỉ2
 
 
 Hoa Kỳ (h.p.) 3

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bỉ 3 – 3 (h.p.)
(3 – 5 PSO)
 Brasil
Reul  16'
Schreurs  54'
Maes  57'
Chi tiết Raul  41'
Cadinho  53'
Benatti  56'
Khán giả: 2,500
Trọng tài: Hungary Laszlo Molnar

Hoa Kỳ 1 – 2 Hà Lan
Gabarra  33' Chi tiết Hermans  23'  26'
Khán giả: 2,500

Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]

Bỉ 2 – 3 (h.p.) Hoa Kỳ
Maes  15'  25' Chi tiết Vermes  8'  59'
Windischmann  43'
Khán giả: 3,000
Trọng tài: Chile Hernan Silva Arce

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Brasil 2 – 1 Hà Lan
Benatti  10'
Raul  46'
Chi tiết Loosveld  43'
Khán giả: 4,200
Trọng tài: Scotland William Crombie

Vô địch[sửa | sửa mã nguồn]

 Đội vô địch FIFA Futsal World Championships 1989 

Brasil
Lần đầu tiên

Vua phá lưới[sửa | sửa mã nguồn]

7 bàn
6 bàn
5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Venues information Lưu trữ 2016-03-05 tại Wayback Machine, p. 56.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]