Bước tới nội dung

Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 (Bảng B)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Trước trận đấu giữa Trung Quốc và Nam Sudan tại Đấu trường Araneta.

Bảng B là một trong tám bảng đấu trong giai đoạn vòng bảng của Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023, diễn ra từ ngày 26 đến ngày 30 tháng 8 năm 2023, bao gồm các đội Nam Sudan, Serbia, Trung QuốcPuerto Rico,[1][2] trong đó SerbiaPuerto Rico từng nằm chung bảng với nhau tại vòng 2 giải đấu trước. Mỗi đội thi đấu vòng bảng theo thể thức vòng tròn một lượt tính điểm, mỗi đội gặp nhau đúng 1 lần duy nhất, tất cả các trận đấu của bảng diễn ra tại Đấu trường Araneta, Thành phố Quezon, Philippines. Hai đội đứng đầu bảng sẽ giành vé vào vòng 2, còn 2 đội cuối bảng sẽ phải thi đấu vòng phân hạng 17–32.[3]

Các đội tuyển[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển Vượt qua vòng loại Số lần tham dự Thành tích tốt nhất Thứ hạng[4]
Với tư cách Ngày vượt qua vòng loại Lần cuối tham dự Số lần tham dự Số lần tham dự liên tiếp
 Nam Sudan 2 đội đầu bảng F khu vực châu Phi 24 tháng 2 năm 2023 1 1 Lần đầu tham dự 63
 Serbia 3 đội đầu bảng I khu vực châu Âu 27 tháng 2 năm 2023 2019 7 7 Vô địch (1998, 2002) 6
 Trung Quốc 3 đội đầu bảng F khu vực châu Á 14 tháng 11 năm 2022 10 2 Hạng 8 (1994) 27
 Puerto Rico 3 đội đầu bảng F khu vực châu Mỹ 26 tháng 2 năm 2023 15 10 Hạng tư (1994) 21

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T B ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Serbia 3 3 0 314 223 +91 6 Vòng 2
2  Puerto Rico 3 2 1 285 279 +6 5
3  Nam Sudan 3 1 2 268 285 −17 4 Phân hạng 17–32
4  Trung Quốc 3 0 3 221 301 −80 3
Nguồn: FIBA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng

Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các trận đấu được diễn ra theo (UTC+8).[5]

Nam Sudan vs Puerto Rico[sửa | sửa mã nguồn]

26 tháng 8 năm 2023
16:00
Chi tiết Nam Sudan  96–101  Puerto Rico OT  Đấu trường Araneta, Thành phố Quezon
Số khán giả: 3,166
Trọng tài: Guilherme Locatelli (Brasil), Luis Castillo (Tây Ban Nha), Carlos Peralta (Ecuador)
Điểm mỗi set: 29–21, 23–18, 15–18, 14–21OT: 15–20
Điểm: Jones 38
Chụp bóng bật bảng: Gabriel, Shayok 7
Hỗ trợ: Jones 11
Điểm: Thompson Jr. 21
Chụp bóng bật bảng: Thompson Jr. 13
Hỗ trợ: Waters 11

Serbia vs Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

26 tháng 8 năm 2023
20:00
Chi tiết Serbia  105–63  Trung Quốc    Đấu trường Araneta, Thành phố Quezon
Số khán giả: 7,298
Trọng tài: Yohan Rosso (Pháp), Andris Aunkrogers (Latvia), Rabah Noujaim (Liban)
Điểm mỗi set: 25–14, 30–20, 22–13, 28–16
Điểm: Bogdanović, Marinković 14
Chụp bóng bật bảng: Milutinov, Ristić 6
Hỗ trợ: Gudurić, Jović 6
Điểm: Zhao R. 17
Chụp bóng bật bảng: Cui, Zhou 5
Hỗ trợ: Zhao J. 6

Trung Quốc vs Nam Sudan[sửa | sửa mã nguồn]

28 tháng 8 năm 2023
16:00
Chi tiết Trung Quốc  69–89  Nam Sudan    Đấu trường Araneta, Thành phố Quezon
Số khán giả: 4,416
Trọng tài: Guilherme Locatelli (Brasil), Kerem Baki (Thổ Nhĩ Kỳ), Martin Vulić (Croatia)
Điểm mỗi set: 14–22, 26–22, 13–19, 16–26
Điểm: Li 22
Chụp bóng bật bảng: Li 5
Hỗ trợ: Zhao J. 4
Điểm: Jones 21
Chụp bóng bật bảng: Maluach 6
Hỗ trợ: Jones 6

Puerto Rico vs Serbia[sửa | sửa mã nguồn]

28 tháng 8 năm 2023
20:00
Chi tiết Puerto Rico  77–94  Serbia    Đấu trường Araneta, Thành phố Quezon
Số khán giả: 2,944
Trọng tài: Yohan Rosso (Pháp), Leandro Zalazar (Argentina), Carlos Peralta (Ecuador)
Điểm mỗi set: 15–27, 12–30, 31–18, 19–19
Điểm: Piñeiro 14
Chụp bóng bật bảng: Conditt 11
Hỗ trợ: Waters 9
Điểm: Bogdanović, N. Jović 17
Chụp bóng bật bảng: Milutinov 15
Hỗ trợ: S. Jović 6

Nam Sudan vs Serbia[sửa | sửa mã nguồn]

30 tháng 8 năm 2023
16:00
Chi tiết Nam Sudan  83–115  Serbia    Đấu trường Araneta, Thành phố Quezon
Số khán giả: 5,848
Trọng tài: Yohan Rosso (Pháp), Kerem Baki (Thổ Nhĩ Kỳ), Rabah Noujaim (Liban)
Điểm mỗi set: 20–30, 19–26, 26–27, 18–32
Điểm: Jok 21
Chụp bóng bật bảng: Omot 5
Hỗ trợ: Jones 6
Điểm: N. Jović 25
Chụp bóng bật bảng: Milutinov 10
Hỗ trợ: S. Jović 13

Trung Quốc vs Puerto Rico[sửa | sửa mã nguồn]

30 tháng 8 năm 2023
20:00
Chi tiết Trung Quốc  89–107  Puerto Rico    Đấu trường Araneta, Thành phố Quezon
Số khán giả: 7,166
Trọng tài: Gatis Saliņš (Latvia), Luis Castillo (Tây Ban Nha), Carlos Peralta (Ecuador)
Điểm mỗi set: 16–23, 21–29, 32–26, 20–29
Điểm: Zhao R. 16
Chụp bóng bật bảng: Qi, Wang 5
Hỗ trợ: Zhao J. 5
Điểm: Waters 22
Chụp bóng bật bảng: Romero 10
Hỗ trợ: Waters 6

Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Số liệu trung bình của các cầu thủ trong giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ Số trận đấu Số điểm Số điểm trên một trận
1 Nam Sudan Carlik Jones 3 59 19.7
2 Serbia Bogdan Bogdanović 3 54 18.0
3 Serbia Nikola Jović 3 51 17.0
4 Puerto Rico Tremont Waters 3 50 16.7
5 Trung Quốc Triệu Thụy 3 46 15.3

Chụp bóng bật bảng[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ Số trận đấu Số pha chụp bóng bật bảng Số pha chụp bóng bật bảng trên một trận
1 Serbia Nikola Milutinov 3 31 10.3
2 Puerto Rico George Conditt IV 3 29 9.7
3 Puerto Rico Ismael Romero 3 24 8.0
4 Puerto Rico Stephen Thompson Jr. 3 15 5.0
5 Nam Sudan Marial Shayok 3 14 1.7

Hỗ trợ[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ Số trận đấu Số pha hỗ trợ Số pha hỗ trợ trên một trận
1 Puerto Rico Tremont Waters 3 26 8.7
2 Serbia Stefan Jović 3 25 8.3
3 Nam Sudan Carlik Jones 3 23 7.7
4 Serbia Bogdan Bogdanović 3 17 5.7
5 Trung Quốc Triệu Kế Vi 3 15 5.0

Chắn bóng[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ Số trận đấu Số pha chắn bóng Số pha chắn bóng trên một trận
1 Nam Sudan Wenyen Gabriel 3 5 1.7
Trung Quốc Chu Kỳ 3 5 1.7
3 Puerto Rico George Conditt IV 3 4 1.3
4 Serbia Dejan Davidovac 3 3 1.0
Nam Sudan Khaman Maluach 2 2 1.0

Cướp bóng[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ Số trận đấu Số pha cướp bóng Số pha cướp bóng trên một trận
1 Puerto Rico Tremont Waters 3 8 2.7
2 Serbia Bogdan Bogdanović 3 6 2.0
Puerto Rico Stephen Thompson Jr. 3 6 2.0
Serbia Aleksa Avramović 2 4 2.0
5 Serbia Ognjen Dobrić 3 4 1.4

Số phút thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ Số trận đấu Số phút thi đấu Số phút trên một trận
1 Puerto Rico Tremont Waters 3 105 35.1
2 Puerto Rico George Conditt IV 3 90 30.2
3 Nam Sudan Carlik Jones 3 89 29.7
4 Serbia Bogdan Bogdanović 3 83 27.9
5 Puerto Rico Ismael Romero 3 81 27.2

Tỷ lệ ném phạt[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ Số pha ném phạt chính xác Số pha ném phạt Tỷ lệ
1 Serbia Bogdan Bogdanović 3 10/11 90.9
2 Serbia Aleksa Avramović 2 8/9 88.9
Nam Sudan Majok Deng 3 8/9 88.9
4 Trung Quốc Triệu Thụy 3 10/12 83.3
5 Puerto Rico Jordan Howard 3 8/10 80.0

Tỷ lệ ném trúng mục tiêu[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ Số cú ném trúng mục tiêu Số cú ném Tỷ lệ
1 Serbia Nikola Jović 18 24 75.0
2 Puerto Rico Ismael Romero 18 25 72.0
3 Serbia Nikola Milutinov 17 25 68.0
4 Nam Sudan Marial Shayok 14 27 51.9
5 Trung Quốc Triệu Thụy 15 29 51.7

Hiệu suất trong các pha tấn công[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ Số trận đấu Số điểm ghi được Số điểm ghi được trên một trận Hiệu suất Hiệu suất trên một trận
1 Serbia Nikola Milutinov 3 25.2 13.3 73.0 24.3
2 Nam Sudan Carlik Jones 3 29.7 19.7 62.0 20.7
Serbia Nikola Jović 3 25.0 17.0 62.0 20.7
4 Serbia Bogdan Bogdanović 3 27.9 18.0 59.0 19.7
5 Puerto Rico Ismael Romero 3 27.2 14.0 54.0 18.0
Puerto Rico Tremont Waters 3 35.1 16.7 54.0 18.0

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “FIBA Basketball World Cup 2023 Draw completed in Manila”. FIBA. 29 tháng 4 năm 2023.
  2. ^ “China drawn into Group B of FIBA Basketball World Cup 2023”. english.news.cn. 29 tháng 4 năm 2023.
  3. ^ “Basketball, FIBA World Cup 2023: Full schedule and how to watch”. olympics.com. 29 tháng 4 năm 2023.
  4. ^ “FIBA World Ranking”. FIBA. 27 tháng 2 năm 2023.
  5. ^ “Exact timing of all FIBA Basketball World Cup 2023 games available”. FIBA. 17 tháng 5 năm 2023.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]