Gigel Coman

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gigel Coman
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 4 tháng 10, 1978 (45 tuổi)
Nơi sinh Bucharest, România
Chiều cao 1,73 m (5 ft 8 in)
Vị trí Winger
Thông tin đội
Đội hiện nay
Metaloglobus București (cầu thủ-trợ lý)
Số áo 3
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1996–2005 Naţional București 159 (20)
2005–2006 Politehnica Timișoara 36 (9)
2006–2007 Steaua București 16 (0)
2007–2008 Universitatea Cluj 25 (0)
2008–2011 CS Otopeni 0 (0)
2012–2013 Juniorul București ? (?)
2014–2016 Progresul București ? (?)
2017– Metaloglobus București 4 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2003–2005 România 3 (0)
Sự nghiệp quản lý
Năm Đội
2017– Metaloglobus București (trợ lý)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 12, 2017
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 6, 2006

Gigel Coman (sinh ngày 5 tháng 10 năm 1978 ở Bucharest) là một cầu thủ bóng đá người România, raised at Naţional Bucureşti. Anh là một tiền vệ chạy cánh trái. Hiện tại anh đang thi đấu và cũng là trợ lý huấn luyện viên cho câu lạc bộ Liga II Metaloglobus București.

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Coman ra mắt chuyên nghiệp tại FC Naţional Bucureşti năm 1996, trước khi chuyển đến FCU Politehnica Timişoara vào kỳ nghỉ mùa đông mùa giải 2004-05.

Vào mùa hè năm 2006, với yêu cầu của Cosmin Olăroiu – huấn luyện viên Steaua Bucureşti - Coman được Steaua Bucureşti ký hợp đồng.

Sự nghiệp quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 30 tháng 6 năm 2006, Coman có 3 lần ra sân cho România.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]