Grandicrepidula grandis
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 năm 2020) |
Grandicrepidula grandis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Calyptraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Calyptraeidae |
Chi (genus) | Grandicrepidula |
Loài (species) | G. grandis |
Danh pháp hai phần | |
Grandicrepidula grandis (Middendorff, 1849) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Crepidula grandis Middendorff, 1849 (danh pháp gốc) |
Grandicrepidula grandis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Calyptraeidae.[1]
Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Crepidula grandis . WoRMS (2009). Crepidula grandis. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=254469 on ngày 3 tháng 6 năm 2010.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Grandicrepidula grandis tại Wikispecies